You are on page 1of 14

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc N.T. M. Ngọc Định nghĩa


1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
• Phép thử là sự thực hiện một nhóm điều kiện xác
cố
1.2 Quan hệ giữa các định, có thể là một thí nghiệm cụ thể, quan sát đo đạc
Chương 1: Đại cương về xác suất biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
hay thu thập dữ liệu về một hiện tượng nào đó.
2. Khái niệm • Biến cố/sự kiện sơ cấp là kết quả của phép thử.
và các định
nghĩa về xác
suất
• Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có
2.1 Khái niệm về xác
suất
thể xảy ra khi thực hiện phép thử. Kí hiệu là Ω.
• Biến cố/sự kiện ngẫu nhiên là một tập con của
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
Nguyễn Thị Mộng Ngọc 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm không gian mẫu có nhiều biến cố. Kí hiệu là A, B, ...
University of Science, VNU - HCM thống kê

ngtmngoc@hcmus.edu.vn
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm Ví dụ : Tung con xúc xắc là phép thử ngẫu nhiên còn việc lật lên
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
một mặt nào đó là biến cố và Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6}.
(tiên đề Kolmogorov)
Ví dụ khác: Phép thử tung 2 đồng xu có không gian mẫu là
3. Các công
thức xác suất Ω = {(S, S), (S, N), (N, S), (N, N)}.
cơ bản
3.1 Công thức cộng Ví dụ khác: Phép thử tung con xúc xắc, gọi A là biến cố ” Xuất
xác suất
3.2 Công thức xác hiện mặt có 2 chấm “, A là biến cố ngẫu nhiên.
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
xác suất
3.4 Công thức xác
suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức
Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Các loại biến cố N.T. M. Ngọc Các loại biến cố (tt)
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến
cố
• Biến cố chắc chắn là biến cố nhất định sẽ 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
xảy ra khi thực hiện một phép thử. Không biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố • Biến cố ngẫu nhiên là biến cố có thể xảy ra
2. Khái niệm gian mẫu là Ω là biến cố chắc chắn. 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác Ví dụ: Phép thử tung con xúc xắc, biến cố ”
và các định
nghĩa về xác
hoặc không xảy ra khi thực hiện một phép
suất suất
2.1 Khái niệm về xác
suất Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc 2.1 Khái niệm về xác
suất
thử. Các biến cố ngẫu nhiên được kí hiệu là
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển bằng 6“ là biến cố chắc chắn.
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
A, B, C . . . .
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm Ví dụ: Phép thử tung con xúc xắc, gọi A là
thống kê
• Biến cố không thể (∅) là biến cố nhất định thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm biến cố ” Xuất hiện mặt có 2 chấm “, A là
hình học
không xảy ra khi thực hiện một phép thử. hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề biến cố ngẫu nhiên.
(tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
Ví dụ: Phép thử tung con xúc xắc, biến cố ” (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
cơ bản Xuất hiện mặt có 7 chấm “ là biến cố không thức xác suất
cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất
3.2 Công thức xác
thể. xác suất
3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Quan hệ giữa các biến cố N.T. M. Ngọc Biến cố tổng
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
• Quan hệ kéo theo: Biến cố A kéo theo biến xác suất
1.1 Phép thử và biến
• Tổng của hai biến cố: Tổng của hai biến cố
A và B, kí hiệu A ∪ B hay A + B, biến cố
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
cố B, kí hiệu A ⊂ B, nếu A xảy ra thì B xảy 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
ra.
1.3 Các phép tính
trên các biến cố A ∪ B xảy ra khi và chỉ khi có ít nhất A hoặc
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định và các định B xảy ra.
nghĩa về xác
suất
Ví dụ : Phép thử tung con xúc xắc, gọi A là biến cố ” Xuất nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
suất hiện mặt có 6 chấm“ và B là biến cố ” Xuất hiện mặt chẵn“. 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển Khi đó ta có A ⊂ B . suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
• Đặc biệt: Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì A và B là thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
hai biến cố tương đương. Kí hiệu A = B 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
Ví dụ: Mỗi số chấm trên mặt xúc xắc tương ứng 5 điểm, gọi 3. Các công
thức xác suất
• Tổng của một dãy các biến cố {A1 , . . . , An }
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
A là biến cố ” Xuất hiện mặt có 6 chấm“ và B là biến cố ” 3.1 Công thức cộng
xác suất
là biến cố ∪ni=1 Ai , biến cố này xảy ra khi có ít
3.2 Công thức xác
suất điều kiện được 30 điểm“. Khi đó ta có A = B . 3.2 Công thức xác
suất điều kiện nhất một trong các biến cố Ai xảy ra.
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Biến cố tích N.T. M. Ngọc Biến cố hiệu


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
• Tích của hai biến cố: Tích của hai biến cố xác suất
1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
A và B, kí hiệu A ∩ B hay A.B, biến cố A ∩ B 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố Biến cố hiệu: Biến cố hiệu của A và B, kí hiệu
1.3 Các phép tính
trên các biến cố xảy ra khi và chỉ khi cả hai A và B cùng xảy 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
A\B, là biến cố xảy ra nếu A xảy ra nhưng B
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác
ra. và các định
nghĩa về xác không xảy ra.
suất suất
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất suất
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
cổ điển cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
• Tích của một dãy các biến cố {A1 , . . . , An } là 3. Các công
thức xác suất
cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
biến cố ∩ni=1 Ai , biến cố này xảy ra khi tất cả cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.2 Công thức xác
suất điều kiện các biến cố Ai cùng xảy ra. 3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Các biến cố xung khắc


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất • A xung khắc với B nếu A và B không đồng thời xảy ra
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các
cố
1.2 Quan hệ giữa các
trong một phép thử.
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố Một thợ săn bắn hai viên đạn vào một con thú và 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
A và B gọi là xung khắc nếu A ∩ B = ∅.
2. Khái niệm
và các định con thú sẽ chết nếu nó bị trúng cả hai viên đạn. 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất suất
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất suất
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển Gọi Ai : ” viên đạn thứ i trúng con thú“, i = 1, 2; suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê A: ”con thú bị trúng đạn“; suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
B: ”con thú bị chết“. suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác • Dãy các biến cố A1 , A2 , ..., An được gọi là xung khắc
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) Khi đó, ta có: A = A1 ∪ A2 và B = A1 ∩ A2 suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
từng đôi một nếu Ai ∩ Aj = ∅, ∀i 6= j.
3. Các công 3. Các công
thức xác suất thức xác suất Ví dụ: Phép thử tung con xúc xắc, gọi A là biến cố ”Xuất hiện mặt
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.1 Công thức cộng
xác suất
chẵn“, B là biến cố ”Xuất hiện mặt 3 chấm“.
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện Khi đó, A và B xung khắc.
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Biến cố đối lập (biến cố bù) N.T. M. Ngọc Biến cố đối lập (biến cố bù) (tt)
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất Biến cố đối lập của A, kí hiệu là Ā, là biến cố xảy xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến • Tính chất:
cố
1.2 Quan hệ giữa các
ra khi A không xảy ra và ngược lại. cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố A và Ā gọi là đối lập ⇐⇒ A ∩ Ā = ∅ và A ∪ Ā = Ω 1.3 Các phép tính
trên các biến cố A ∪ B = Ā ∩ B̄; A ∩ B = Ā ∪ B̄
2. Khái niệm
và các định
hay 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác
suất
Ā = Ω\A nghĩa về xác
suất
• Chú ý:
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
Hai biến cố đối lập thì xung khắc nhưng
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
ngược lại hai biến cố xung khắc thì chưa chắc
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
đối lập.
suất theo quan điểm
hình học
suất theo quan điểm
hình học Ví dụ: Hai sinh viên A và B cùng thi môn XSTK, gọi A: ”sinh
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề viên A thi đậu“; B: ” sinh viên B không thi đậu“; C : ” một sinh
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)
viên thi đậu“.
3. Các công 3. Các công
thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản Khi đó, A và B xung khắc nhưng không đối lập; B và C không
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất Ví dụ: Phép thử tung con xúc xắc, gọi A là biến cố ”Xuất xác suất
xung khắc.
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
hiện mặt chẵn“, khi đó Ā là biến cố ”Xuất hiện mặt lẽ“. suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Biến cố độc lập N.T. M. Ngọc Khái niệm về xác suất
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
Xác suất của một biến cố là một con số, số đó
1.3 Các phép tính
trên các biến cố Hai biến cố A và B gọi là độc lập nếu biến cố 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
đặc trưng cho khả năng xuất hiện biến cố đó khi
2. Khái niệm
và các định này xảy ra hay không thì không phụ thuộc vào 2. Khái niệm
và các định thực hiện phép thử.
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
biến cố kia. suất
2.1 Khái niệm về xác
Nhận xét :
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
Xác suất của biến cố A, kí hiệu là P(A).
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê Ví dụ: Bắn 2 phát đạn vào bia, gọi A là biến cố
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
• P(A) càng lớn (càng gần 1) thì khả năng
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học ”phát thứ I trúng bia “, B là biến cố ” phát thứ II suất theo quan điểm
hình học
xuất hiện biến cố A càng cao.
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) trúng bia“. Khi đó A và B là hai biến cố độc lập. suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) • P(A) càng nhỏ (càng gần 0) thì khả năng
3. Các công 3. Các công
thức xác suất
cơ bản
thức xác suất
cơ bản
xuất hiện biến cố A càng thấp.
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc 2.2 Định nghĩa xác suất theo quan N.T. M. Ngọc Phương pháp tính xác suất bằng
1. Biến cố và
xác suất
điểm cổ điển 1. Biến cố và
xác suất
định nghĩa cổ điển
1.1 Phép thử và biến
cố
Giả sử phép thử thỏa mãn 2 điều kiện sau: 1.1 Phép thử và biến
cố • Phương pháp suy luận trực tiếp
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố • Không gian mẫu có một số hữu hạn phân tử, 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
• Các kết quả xảy ra đồng khả năng (các kết quả có khả
1.3 Các phép tính
trên các biến cố Ví dụ: Trong bình có a trái banh xanh và b
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác
năng xuất hiện như nhau). và các định
nghĩa về xác
trái banh đỏ. Lấy ngẫu nhiên một trái, tính
suất
2.1 Khái niệm về xác
Khi đó, ta định nghĩa xác suất của biến cố A (A ⊂ Ω) là suất
2.1 Khái niệm về xác
xác suất để lấy được trái banh xanh .
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
số trường hợp xảy ra thuận lợi đối với A nA
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Giải : Gọi A biến cố "trái banh được lấy là
cổ điển cổ điển
2.3 Định nghĩa xác P(A) = = 2.3 Định nghĩa xác
xanh“,
suất theo quan điểm
thống kê
số trường hợp có thể xảy ra n suất theo quan điểm
thống kê nA a
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm P(A) = =
hình học
2.5 Định nghĩa xác
Ví dụ: Tính xác suất của biến cố A ”xuất hiện mặt chẵn“
hình học
2.5 Định nghĩa xác
n a+b
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)

trong phép thử tung con xúc xắc (đều đặn và đồng nhất).
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) • Phương pháp dùng sơ đồ:
3. Các công 3. Các công
thức xác suất
cơ bản
thức xác suất
cơ bản
◦ sơ đồ hình cây
nA 3
3.1 Công thức cộng
xác suất P(A) = = = 0.5. 3.1 Công thức cộng
xác suất ◦ sơ đồ dạng bảng
3.2 Công thức xác n 6 3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
xác suất
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
xác suất
◦ sơ đồ dạng tập hợp (sơ đồ Venn)
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Sơ đồ hình cây N.T. M. Ngọc Sơ đồ dạng bảng


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm 2. Khái niệm


và các định
nghĩa về xác Ví dụ: Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là và các định
nghĩa về xác
Ví dụ: Tung một con xúc xắc đồng nhất 2 lần.
suất suất
2.1 Khái niệm về xác
suất
như nhau. Một gia đình có 3 con, tính xác suất 2.1 Khái niệm về xác
suất
Tính xác suất để có một lần được 6 chấm.
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
để gia đình đó có 2 con gái. 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
Giải :
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
Giải : suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Sơ đồ dạng tập hợp (sơ đồ Venn) N.T. M. Ngọc Phương pháp dùng các công thức
1. Biến cố và
xác suất
1. Biến cố và
xác suất
của giải tích tổ hợp
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm Ví dụ: Trong một lớp 50 sinh viên có 20 người chơi bóng đá , 15 2. Khái niệm
và các định và các định
nghĩa về xác
suất
người chơi bóng chuyền, 10 người chơi bóng rổ, 8 người chơi bóng đá nghĩa về xác
suất
Ví dụ: Một người gọi điện thoại nhưng lại quên
và bóng chuyền, 5 người chơi bóng đá và bóng rổ, 3 người chơi bóng
2.1 Khái niệm về xác
suất
chuyền và bóng rổ, 1 người chơi 3 môn bóng đá, bóng chuyền và
2.1 Khái niệm về xác
suất hai số cuối của số điện thoại và chỉ nhớ rằng hai
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển bóng rổ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên, tính xác suất để người đó chơi suất theo quan điểm
cổ điển số đó khác nhau. Tính xác suất để người đó chỉ
2.3 Định nghĩa xác
ít nhất 1 môn bóng. 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác Giải :
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
quay ngẫu nhiên một lần đúng số cần gọi.
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
Giải:
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Phương pháp dùng các công thức N.T. M. Ngọc Ưu điểm, nhược điểm
1. Biến cố và
xác suất
của giải tích tổ hợp (tt) 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
biến cố
1.3 Các phép tính
Ưu điểm: tính được tính chính xác giá trị của
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm 2. Khái niệm


xác suất và không cần tiến hành phép thử.
và các định và các định
nghĩa về xác
suất
Ví dụ khác: Một hộp gồm 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nghĩa về xác
suất Nhược điểm: do đòi hỏi phải có hữu hạn các
2.1 Khái niệm về xác
nhiên 2 bi từ hộp, tính xác suất để: 2.1 Khái niệm về xác
suất suất
biến cố và tính đồng khả năng của chúng mà
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm • a. Có 1 bi xanh. 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển cổ điển
trong thực tế lại có nhiều phép thử không có tính
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm • b. Có 2 bi xanh. 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
thống kê
2.4 Định nghĩa xác chất đó.
suất theo quan điểm
hình học
Giải: suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
Do đó, cần đưa ra định nghĩa khác về xác suất
3. Các công
thức xác suất
3. Các công
thức xác suất
để khắc phục những hạn chế trên.
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc 2.3 Định nghĩa xác suất theo quan N.T. M. Ngọc Ví dụ:
1. Biến cố và
điểm thống kê (bằng tần suất) 1. Biến cố và
xác suất xác suất
Để nghiên cứu khả năng xuất hiện mặt sấp khi tung một
1.1 Phép thử và biến
Định nghĩa: Giả sử thực hiện một phép thử nào đó n lần 1.1 Phép thử và biến
cố cố
đồng xu, người ta tiến hành tung đồng xu nhiều lần độc
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố độc lập trong cùng điều kiện (kết quả của phép thử sau 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính lập trong cùng điều kiện và thu được kết quả sau:
trên các biến cố không phụ thuộc vào kết quả của phép thử trước), trong trên các biến cố

2. Khái niệm
và các định
đó biến cố A xảy ra k lần. 2. Khái niệm
và các định Người làm Số lần tung Số lần được Tần suất
nghĩa về xác
suất
Khi đó, k gọi là tần số xuất hiện của biến cố A và nghĩa về xác
suất thí nghiệm (n) mặt sấp (k) f (A) = kn
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất k suất
Buffon 4040 2048 0.5069
2.2 Định nghĩa xác
f (A) = fn (A) = là tần suất xuất hiện của biến cố A trong n phép thử. 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển n suất theo quan điểm
cổ điển Pearson 12000 6019 0.5016
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
Pearson 24000 12012 0.5005
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Khi số phép thử tăng lên vô hạn (n → ∞), tần suất fn (A) 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
tiến đến một giới hạn xác định. Ta định nghĩa giới hạn này hình học
2.5 Định nghĩa xác
Nhận xét: Qua ví dụ này ta thấy khi số phép thử tăng lên
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) là xác suất của biến cố A. suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) thì tần suất xuất hiện mặt sấp dao động ngày càng ít hơn
3. Các công
thức xác suất k 3. Các công
thức xác suất
xung quanh giá trị không đổi là 0.5. Điều này cho phép hi
cơ bản P(A) = lim fn (A) = lim cơ bản
vọng là khi số phép thử tăng lên vô hạn, tần suất sẽ hội tụ
3.1 Công thức cộng
n→∞ n→∞ n 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
về giá trị 0.5.
3.2 Công thức xác
suất điều kiện Trong thực tế, khi số phép thử đủ lớn thì P(A) ≈ f (A) 3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ưu điểm, nhược điểm N.T. M. Ngọc 2.4 Định nghĩa xác suất theo quan
1. Biến cố và
xác suất
1. Biến cố và
xác suất
điểm hình học
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
Ưu điểm: không đòi hỏi phép thử có hữu hạn 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố các biến cố đồng khả năng, tíng xác suất dựa 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
Xét một phép thử đồng khả năng, không gian
2. Khái niệm
và các định trên quan sát thực tế vì vậy được ứng dụng rộng
2. Khái niệm
và các định
mẫu có vô hạn phần tử và được biểu diễn thành
nghĩa về xác
suất
rãi.
nghĩa về xác
suất một miền hình học Ω có độ đo xác định (độ dài,
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
diện tích, thể tích). Biến cố A ⊂ Ω được biểu
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
diễn bởi miền hình học A. Khi đó, xác suất xảy
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
Nhược điểm: do đòi hỏi phải lặp lại nhiều lần thống kê
2.4 Định nghĩa xác
ra A được xác định bởi:
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
phép thử. Trong nhiều bài toán thực tế điều này hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
không cho phép do điều kiện và kinh phí làm
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) độ đo của miền A
3. Các công 3. Các công P(A) =
thức xác suất
cơ bản
phép thử, . . . thức xác suất
cơ bản
độ đo của miền Ω
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ: Bài toán gặp gỡ N.T. M. Ngọc Giải: Bài toán gặp gỡ
Gọi x, y là thời điểm đến điểm hẹn của mỗi người. Biễu diễn x, y lên mặt phẳng
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất tọa độ xOy.
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến • Tập các kết quả có thể xảy ra là các điểm trong hình vuông cạnh là 60 (ta
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các lấy phút làm đơn vị): 0 ≤ x ≤ 60 và 0 ≤ y ≤ 60.
biến cố biến cố
• Tập các điểm thuận lợi để hai người gặp nhau là phần gạch chéo trong hình:
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm Bài toán gặp gỡ: Hai người hẹn gặp nhau tại 2. Khái niệm
{(x , y ) : |x − y | ≤ 20}.
và các định và các định
nghĩa về xác
suất
một địa điểm vào khoảng 11 giờ đến 12 giờ. Ho nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
suất quy ước rằng người đến trước sẽ chỉ đợi 20 phút 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển nếu không gặp sẽ đi. Giả sử việc đeesn điểm hẹn suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
của mỗi người là ngẫu nhiên. Tìm xác suất để hai suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
người gặp nhau? suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
Gọi A là biến cố " Hai người gặp nhau". Theo công thức xác suất hình học, ta có:
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
độ đo của miền A 602 − 402 5
xác suất xác suất P(A) = = = .
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
độ đo của miền Ω 602 9
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc 2.5 Định nghĩa xác suất theo tiên N.T. M. Ngọc

1. Biến cố và đề (tiên đề Kolmogorov) 1. Biến cố và


xác suất xác suất
Từ các tiên đề trên, ta có thể suy ra các kết quả
1.1 Phép thử và biến
cố Cho không gian đo được (Ω, A),ta nói P là độ 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
sau:
biến cố
1.3 Các phép tính đo xác suất trên (Ω, A) nếu biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố

2. Khái niệm P : A → [0, 1], thỏa mãn 3 tiên đề sau:


trên các biến cố

2. Khái niệm
• P(∅) = 0
và các định và các định
nghĩa về xác
suất • 1) ∀A ∈ A: 0 ≤ P(A) ≤ 1; nghĩa về xác
suất
• Nếu A, B hai biến cố xung khắc thì
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
suất
2.2 Định nghĩa xác • 2) P(Ω) = 1; suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
suất theo quan điểm
cổ điển • P(Ā) = 1 − P(A)
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
• 3) Nếu A1 , A2 , . . . , Ai , . . . xung khắc từng đôi 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm một, Ai ∈ A thì
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
• ∀A, B ∈ A : A ⊂ B, ta có: P(A) ≤ P(B)
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
+∞
X 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
• 0 ≤ P(A) ≤ 1.
(tiên đề Kolmogorov)
P(A1 ∪ A2 ∪ · · · ∪ Ai ∪ . . . ) = P(Ai ) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất i=1 thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.2 Công thức xác
Khi đó (Ω, A, P) được gọi là không gian xác 3.1 Công thức cộng
xác suất
3.2 Công thức xác

suất.
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc 3. Các công thức xác suất cơ bản N.T. M. Ngọc 3.1 Công thức cộng xác suất
1. Biến cố và
xác suất
1. Biến cố và
xác suất • Nếu A, B là hai biến cố xung khắc thì
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm 2. Khái niệm


và các định và các định
nghĩa về xác nghĩa về xác • Nếu A1 , A2 , . . . , An xung khắc từng đôi một
suất
2.1 Khái niệm về xác
Cho không gian mẫu Ω, và đã định nghĩa biến suất
2.1 Khái niệm về xác
thì
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
cố, xác suất của biến cố. 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
n
X
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
P(A1 ∪ A2 ∪ · · · ∪ An ) = P(Ai )
thống kê thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
i=1
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
• Nếu {A1 , A2 , . . . , An } là một nhóm đầy đủ
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công các biến cố thì


thức xác suất thức xác suất n
cơ bản cơ bản X
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.1 Công thức cộng
xác suất
P(Ai ) = 1
3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.2 Công thức xác
suất điều kiện
i=1
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc 3.1 Công thức cộng xác suất (tt)
1. Biến cố và
xác suất
1. Biến cố và
xác suất • Nếu A, B là hai biến cố bất kì thì
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố

P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(A ∩ B)


1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm Xác suất để một xạ thủ bắn bia trúng điểm 10 là 2. Khái niệm
và các định và các định
nghĩa về xác
suất
0.1, trúng điểm 9 là 0.2, trúng điểm 8 là 0.25 và nghĩa về xác
suất • Nếu A, B, C là ba biến cố bất kì thì
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
ít hơn điểm 8 là 0.45. Xạ thủ ấy bắn một viên 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác P(A∪B∪C ) = P(A)+P(B)+P(C )−P(A∩B)−P(B∩C )−P(A∩C )+P(A∩B∩C )
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
đạn. Tính xác suất để xạ thủ được ít nhất 9 điểm. suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học Giải:
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
• Nếu {A1 , A2 , . . . , An } là dãy các biến cố bất
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) kì thì
3. Các công 3. Các công
thức xác suất thức xác suất n
cơ bản cơ bản
X X X
n n−1
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
P(∪i=1 Ai ) = P(Ai ) − P(Ai Aj ) + P(Ai Aj Ak ) − · · · + (−1) P(A1 A1 . . . An )
xác suất xác suất
i=1 i<j i<j<k
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc 3.2 Công thức xác suất điều kiện
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
xác suất
1.1 Phép thử và biến
◦ Định nghĩa: Xác suất của biến cố A được tính
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
với điều kiện biến cố B đã xảy ra gọi là xác suất
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
Một cửa hàng giày dép thống kê được trong số
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
có điều kiện của biến cố A đối với biến cố B .
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định
nghĩa về xác
các khách đến cửa hàng có 50% khách mua giày, và các định
nghĩa về xác
suất suất
2.1 Khái niệm về xác 40% khách mua dép, 20% khách mua giày và 2.1 Khái niệm về xác P(A ∩ B)
suất
2.2 Định nghĩa xác
dép. Tính xác suất để một khách đến cửa hàng
suất
2.2 Định nghĩa xác P(A|B) = , với P(B) > 0.
suất theo quan điểm
cổ điển
suất theo quan điểm
cổ điển P(B)
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
có mua sản phẩm. 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Tương tự, xác suất của biến cố B được tính với
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
Giải: 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
điều kiện biến cố A đã xảy ra là
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
3. Các công
thức xác suất P(A ∩ B)
cơ bản cơ bản P(B|A) = , với P(A) > 0.
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.1 Công thức cộng
xác suất P(A)
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Tính chất của xác suất có điều N.T. M. Ngọc Ví dụ
1. Biến cố và
xác suất
kiện 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
biến cố
1.3 Các phép tính
Ví dụ: Tung đồng thời hai con xúc xắc cân đối.
trên các biến cố trên các biến cố

2. Khái niệm • 0 ≤ P(A|B) ≤ 1 2. Khái niệm


Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai
và các định và các định
nghĩa về xác nghĩa về xác con xúc xắc ≥ 10 biết rằng ít nhất một con đã ra
suất • P(B|B) = 1 suất
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
suất 5 chấm.
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
• Nếu AC = ∅ thì 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Giải: ◦ Ví dụ khác: Một bộ bài có 52 lá bài. Tính
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
P[(A ∪ C )|B] = P(A|B) + P(C |B) thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
xác suất để rút được lá át, biết rằng lá bài rút ra
hình học
2.5 Định nghĩa xác
hình học
2.5 Định nghĩa xác là lá bài màu đen.
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) • P(Ā|B) = 1 − P(A|B) suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
3. Các công
thức xác suất
Giải:
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc 3.3 Công thức nhân xác suất N.T. M. Ngọc Ví dụ
1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố • Hai biến cố A, B là hai biến cố bất kỳ, từ 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
Một lô hàng gồm 20 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm.
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định định nghĩa xác suất có điều kiện, ta suy ra và các định Người ta lần lượt lấy mỗi lần 1 sản phẩm để kiểm tra
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất
P(AB) = P(B)P(A|B) = P(A)P(B|A) suất (không hoàn lại) cho đến khi phát hiện đủ 2 phế phẩm thi
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
suất dừng.
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm a.Tính xác suất để việc kiểm tra dừng lại ở lần II.
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
• Cho Ai (i = 1, 2, ..., n) là họ n biến cố, khi đó cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
b.Tính xác suất để việc kiểm tra dừng lại ở lần III.
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm P(A1 A2 ...An ) = P(A1 )P(A2 |A1 )P(A3 |A1 A2 )...P(An |A1 A2 ...An−1 ) suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
hình học
2.5 Định nghĩa xác
Giải:
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Các biến cố độc lập N.T. M. Ngọc Ví dụ


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến

• Hai biến cố A và B độc lập với nhau khi và


cố cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố chỉ khi P(AB) = P(A)P(B). 1.3 Các phép tính
trên các biến cố

2. Khái niệm 2. Khái niệm Có hai túi, túi I đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi
và các định Suy ra, nếu A độc lập với B thì và các định
nghĩa về xác
suất
nghĩa về xác
suất
xanh; túi II đựng 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh.
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
P(A|B) = P(A)
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ mỗi túi. Tìm xác suất để
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
2 bi được lấy ra từ 2 túi là cùng màu.
suất theo quan điểm
thống kê
P(B|A) = P(B) suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
• Các biến cố {A1 , A2 , . . . , An } độc lập toàn
suất theo quan điểm
hình học Giải:
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
phần khi và chỉ khi ∀I ⊂ {1, 2, . . . , n}, (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
P(∩i∈I Ai ) = i∈I P(Ai )
thức xác suất
Q thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Chú ý


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
xác suất
1.1 Phép thử và biến
• Sự độc lập từng đôi của các biến cố không
cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
dẫn đến sự độc lập toàn phần của các biến
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố cố. Ví dụ:
2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định Khảo sát giới tính của những người con trong các và các định
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
gia đình có 2 con (theo thứ tự sinh trước/sau) có suất
2.1 Khái niệm về xác
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
độc lập với nhau hay không? 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Giải: thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.1 Công thức cộng
xác suất
• Nếu biến cố A độc lập với biến cố B thì A
3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
cũng độc lập với B̄.
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hệ đầy đủ các biến cố N.T. M. Ngọc Công thức xác suất đầy đủ (toàn
1. Biến cố và
xác suất
1. Biến cố và
xác suất
phần)
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các
Dãy n các biến cố A1 , A2 , ..., An được gọi là một cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
hệ đầy đủ các biến cố nếu 1.3 Các phép tính
trên các biến cố

2. Khái niệm
và các định • A1 ∪ A2 ∪ · · · ∪ An = Ω 2. Khái niệm
và các định
Cho {Ai }i=1,2,...,n là hệ đầy đủ các biến cố và B là
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất và suất biến cố nào đó liên quan đến hệ thì
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
• Ai ∩ Aj = ∅, ∀i 6= j và i, j ∈ {1, 2, . . . , n} 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
P(B) = P(A1 )P(B|A1 ) + ... + P(An )P(B|An )
cổ điển cổ điển
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
suất theo quan điểm
thống kê
n
X
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
= P(Ai )P(B|Ai ).
hình học hình học
2.5 Định nghĩa xác 2.5 Định nghĩa xác
i=1
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công 3. Các công


thức xác suất thức xác suất
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ví dụ


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố Một lớp học có 100 sinh viên trong đó có 60 nam 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính 1.3 Các phép tính
trên các biến cố
và 40 nữ. Số sinh viên đạt môn toán cho ở bảng trên các biến cố

2. Khái niệm 2. Khái niệm


và các định
nghĩa về xác
Đạt Không đạt và các định
nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
sau: Nam 46 14 suất
2.1 Khái niệm về xác
suất suất
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
Nữ 34 6 2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp này. 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
Tính xác suất (bằng công thức xác suất đầy đủ) 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
để chọn được sinh viên đạt môn toán. 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) Giải :
3. Các công 3. Các công
thức xác suất
cơ bản
‘ Giải: thức xác suất
cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Công thức Bayes N.T. M. Ngọc Ví dụ


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến
cố Cho {Ai }i=1,2,...,n là hệ đầy đủ các biến cố và B là biến cố 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các 1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
nào đó liên quan đến hệ sao cho P(A) > 0. Khi đó, biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
∀i = 1, 2, ..., n, trên các biến cố

Có 3 hộp đựng sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong


2. Khái niệm 2. Khái niệm
và các định và các định
nghĩa về xác P(Ai )P(B|Ai ) n
X nghĩa về xác đó số phế phẩm lần lượt là 2, 3, 4. Chọn ngẫu nhiên một
suất
P(Ai |B) = với P(B) = P(Ai )P(B|Ai ) suất
hộp, rồi từ hộp đó rút ra ngẫu nhiên một sản phẩm.
2.1 Khái niệm về xác
suất P(B) i=1
2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác 2.2 Định nghĩa xác a. Tính xác suất để sản phẩm chọn ra là phế phẩm.
suất theo quan điểm suất theo quan điểm
cổ điển cổ điển
b. Nếu sản phẩm rút ra là phế phẩm, thì theo bạn phế
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
Đặc biệt: 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê phẩm đó có khả năng thuộc hộp nào nhiều nhất, tại sao ?
2.4 Định nghĩa xác P(B)P(A|B) 2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
hình học
P(B|A) = suất theo quan điểm
hình học
Giải:
2.5 Định nghĩa xác P(A) 2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
với 3. Các công
thức xác suất
cơ bản
P(A) = P(B)P(A|B) + P(B̄)P(A|B̄) thức xác suất
cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes 3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức 3.6 Công thức
Bernoulli Bernoulli

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Công thức Bernoulli


1. Biến cố và 1. Biến cố và
xác suất xác suất
1.1 Phép thử và biến 1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các
cố
1.2 Quan hệ giữa các
Xét một dãy n phép thử độc lập giống nhau,
biến cố biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
trong mỗi phép thử chi xảy ra hai trường hợp:
2. Khái niệm
và các định Một hộp có 10 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên hai lần
2. Khái niệm
và các định
hoặc biến cố A xảy ra với xác suất p (0 ≤ p ≤ 1)
nghĩa về xác nghĩa về xác
suất liên tiếp, mỗi lần 1 bi không hoàn lại. Tính xác suất suất hoặc biến cố A không xảy ra với xác suất
2.1 Khái niệm về xác 2.1 Khái niệm về xác
suất
2.2 Định nghĩa xác
a. được 2 bi đỏ. suất
2.2 Định nghĩa xác
q = 1 − p. Những bài toán thỏa mãn các điều
suất theo quan điểm
cổ điển b. bi lấy ra lần sau là đỏ. suất theo quan điểm
cổ điển
kiện trên được gọi là tuân theo lược đồ Bernoulli.
2.3 Định nghĩa xác 2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm c. lần đầu lấy được bi đỏ, biết rằng lấn sau cũng được bi đỏ. suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
Khi đó xác suất để trong n phép thử độc lập nói
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
hình học
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
trên, biến cố A xuất hiện đúng k lần là :
(tiên đề Kolmogorov) (tiên đề Kolmogorov)

3. Các công
thức xác suất
3. Các công
thức xác suất Pn (k) = Cnk p k (1 − p)n−k với k = 0, 1, 2, . . . , n
cơ bản cơ bản
3.1 Công thức cộng 3.1 Công thức cộng
xác suất xác suất
3.2 Công thức xác 3.2 Công thức xác
suất điều kiện suất điều kiện
3.3 Công thức nhân 3.3 Công thức nhân
xác suất xác suất
3.4 Công thức xác 3.4 Công thức xác
suất đầy đủ suất đầy đủ
XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ
1. Biến cố và
xác suất
1.1 Phép thử và biến
cố
1.2 Quan hệ giữa các
biến cố
1.3 Các phép tính
trên các biến cố
Ví dụ: Bắn 6 viên đạn vào bia, xác suất trúng bia của mỗi
2. Khái niệm
và các định
viên là 0.7. Tính xác suất để có đúng 3 viên trúng bia.
nghĩa về xác
suất
2.1 Khái niệm về xác
suất
Ví dụ khác: Một sinh viên thi trắc nghiệm môn XSTK gồm
2.2 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phần lựa chọn trả lời, trong đó
cổ điển
2.3 Định nghĩa xác
suất theo quan điểm
chỉ có 1 phần đúng. Giả sử sinh viên làm bài bằng cách lựa
thống kê
2.4 Định nghĩa xác
chọn ngẫu nhiên các phần của câu hỏi. Tính xác suất để
suất theo quan điểm
hình học a. Sinh viên vừa đủ điểm đậu.
2.5 Định nghĩa xác
suất theo tiên đề
(tiên đề Kolmogorov)
b. Sinh viên chọn đúng ít nhất 1 câu hỏi.
3. Các công
thức xác suất
cơ bản
3.1 Công thức cộng
xác suất
3.2 Công thức xác
suất điều kiện
3.3 Công thức nhân
xác suất
3.4 Công thức xác
suất đầy đủ
3.5 Công thức Bayes
3.6 Công thức
Bernoulli

You might also like