You are on page 1of 15

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc N.T. M. Ngọc Định nghĩa biến ngẫu nhiên


1. Biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Biến ngẫu nhiên có thể được mô tả như một "quy tắc" biểu
Chương 2: Biến ngẫu nhiên - Véctơ ngẫu nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất diễn các kết quả của phép thử ngẫu nhiên dưới dạng số.
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
Định nghĩa:
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục Cho không gian xác suất (Ω, A, P), biến ngẫu nhiên X
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên (hay còn gọi là đại lượng ngẫu nhiên) là ánh xạ
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
Nguyễn Thị Mộng Ngọc 2.1 Khái niệm véc-tơ
X :Ω→R
ngẫu nhiên

University of Science, VNU - HCM 2.2 Véc-tơ ngẫu


nhiên rời rạc 2 chiều
ω 7→ X (ω) = x
Phân phối đồng thời
ngtmngoc@hcmus.edu.vn Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Giá trị x đgl một giá trị của biến ngẫu nhiên X .
hệ số tương quan

• Kí hiệu: X , Y , . . . là các biến ngẫu nhiên,


• x , y , . . . là giá trị của các biến ngẫu nhiên đó.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ: N.T. M. Ngọc Phân loại biến ngẫu nhiên
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên Ví dụ: Các đại lượng sau là biến ngẫu nhiên: nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
- Số chấm xuất hiện khi thực hiện phép thử tung con xúc phân loại biến ngẫu
nhiên
Dựa vào miền giá trị của biến ngẫu nhiên mà ta
1.2 Quy luật phân
phối xác suất xắc. 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
phân thành 2 loại chính như:
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
- Tuổi thọ của một thiết bị đang hoạt động. 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
- Số cuộc gọi đến tổng đài. 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ khác: Xét phép thử tung hai đồng xu. Không gian 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
mẫu của phép thử này là 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Ω = {SS, SN, NS, NN} Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
Gọi X là số mặt ngửa xuất hiện. Khi đó, X là một ánh xạ
từ không gian mẫu Ω vào R như:
ω SS NS SN NN
X (ω) 0 1 1 2
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Biến ngẫu nhiên rời rạc N.T. M. Ngọc Biến ngẫu nhiên liên tục
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
Định nghĩa:
phân loại biến ngẫu Định nghĩa: phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên liên tục, nếu
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên rời rạc, nếu 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
X (Ω) lấy đầy một khoảng nào đó của R (hoặc cả R).
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
X (Ω) là một tập hợp hữu hạn {x1 , x2 , . . . , xn } hoặc vô hạn 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc Đối với biến ngẫu nhiên liên tục ta không thể liệt kê được
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
đếm được. 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
tất cả các giá trị có thể của nó.
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng Nói cách khác, biến ngẫu nhiên sẽ rời rạc nếu ta có thể liệt 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
Ví dụ: Trong phép thử bắn một phát súng vào bia, nếu ta
2. Véc-tơ
kê tất cả các giá trị có thể của nó. 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên gọi X là” khoảng cách từ điểm chạm của viên đạn đến tâm
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ: Trong phép thử tung con xúc xắc, nếu ta gọi X là 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên bia“ thì X là biến ngẫu nhiên liên tục.
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều ”số điểm xuất hiện“ thì X là biến ngẫu nhiên rời rạc vì 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Vì ta không thể liệt kê được tất cả các giá trị có thể của
Phân phối đồng thời
X (Ω) = {1, 2, 3, 4, 5, 6} là một tập hợp hữu hạn.
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
nó mà ta chỉ có thể nói rằng các giá trị có thể của X nằm
hệ số tương quan hệ số tương quan
trong khoảng (a, b) nào đó với a < b, a ∈ R, b ∈ R.
Ví dụ khác : Gọi Y là ”số người vào mua hàng tại một siêu
thị trong một ngày“ thì Y là biến ngẫu nhiên rời rạc vì Ví dụ khác: Chọn ngẫu nhiên một bóng đèn, gọi Y là ”tuổi
Y (Ω) = {0, 1, 2, 3, . . . } là một tập hợp vô hạn đếm được. thọ của bóng đèn đó“ thì Y là biến ngẫu nhiên liên tục,
Y (Ω) lấy đầy một khoảng giá trị.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Quy luật phân phối xác suất của N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất (cdf)
1. Biến ngẫu
nhiên
biến ngẫu nhiên 1. Biến ngẫu
nhiên Định nghĩa
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
phân loại biến ngẫu
nhiên Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X là xác suất
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2 Quy luật phân
phối xác suất để biến ngẫu nhiên X nhận giá trị nhỏ hơn hoặc bằng x ,
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
với x là một số thực bất kỳ,
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng Định nghĩa:
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
F (x ) = P(X ≤ x ), với mọi x ∈ R.
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
ngẫu nhiên Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
Tính chất:
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
là sự tương ứng giữa các giá trị có thể có của nó ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu • 0 ≤ F (x ) ≤ 1, ∀x .
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
và các xác suất tương ứng với các giá trị đó. Phân phối đồng thời
Phân phối lề
• F (x ) là hàm không giảm.
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan • F (x ) liên tục bên phải, có giới hạn bên trái tại mọi điểm.
• lim F (x ) = 0; lim F (x ) = 1.
x →−∞ x →+∞
• P(a < X ≤ b) = F (b) − F (a), với mọi a, b ∈ R, và a ≤ b.
• P(X > a) = 1 − F (a).
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hàm khối xác suất (pmf) N.T. M. Ngọc Bảng phân phối xác suất
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
Bảng phân phối xác suất dùng để mô tả quy luật phân
nhiên
1.2 Quy luật phân
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc.
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Định nghĩa phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
Giả sử biến ngẫu nhiên X có thể nhận các giá trị có thể có
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Xét một BNN rời rạc X có thể nhận các giá trị nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu là x1 , x2 , . . . , xn với các xác suất tương ứng là p1 , p2 , . . . , pn .
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
x1 , x2 , ..., phân phối xác suất hay hàm trọng số 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X có
2. Véc-tơ xác suất của biến ngẫu nhiên (BNN) X được cho 2. Véc-tơ dạng:
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
bởi: 2.1 Khái niệm véc-tơ X x1 x2 . . . xi . . . xn
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu P p1 p2 . . . pi . . . pn
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời • p(x ) = P(X = x ) ≥ 0, ∀x ∈ {x1 , x2 , ..., }, nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
Trong pi phải thoả mãn hai điều kiện:

X
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan p(x ) = 1. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

∀i, 0 ≤ pi ≤ 1, với pi = P(X = xi )

x 
n
X


 pi = 1
i=1

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ví dụ khác


1. Biến ngẫu Một lô hàng có 10 sản phẩm trong đó có 8 sản phẩm tốt. Lấy 1. Biến ngẫu
Xác suất để xạ thủ bắn trúng bia là 0.8. Xạ thủ được phát
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này. Tìm quy luật phân phối 1.1 Định nghĩa và
từng viên đạn để bắn cho đến khi trúng bia. Tìm quy luật phân
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
xác suất của số sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm được lấy ra. nhiên
1.2 Quy luật phân phối xác suất của số viên đạn được phát.
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Giải: 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
Giải:
nhiên rời rạc
Gọi X là ”số sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm được lấy ra“. Vậy X là biến nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác Gọi X là ”số viên đạn được phát‘. Vậy X là biến ngẫu nhiên rời rạc có thể
suất của biến ngẫu ngẫu nhiên rời rạc có thể nhận các giá trị có thể có 0, 1, 2; và các xác suất suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
nhận các giá trị có thể có 1, 2, . . . , k, . . . ; và các xác suất tương ứng
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
tương ứng được tính theo định nghĩa cổ điển như sau: 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
P(X = 1) = 0.8; (ngay phát đầu tiên xạ thủ đã bắn trúng bia).
2. Véc-tơ C22 1 C81 × C21 16 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên P(X = 0) = 2
= ; P(X = 1) = 2
= ; ngẫu nhiên P(X = 2) = 0.2 × 0.8; (phát I bắn không trúng bia và phát II bắn trúng).
C10 45 C10 45
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ ...
ngẫu nhiên
C82 28 ngẫu nhiên
P(X = k) = (0.2)k−1 × 0.8; ((k − 1) phát đầu bắn không trúng bia
2.2 Véc-tơ ngẫu P(X = 2) = 2
= . 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
C10 45 nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời và phát thứ k bắn trúng).
Phân phối lề
Như vậy, quy luật phân phối xác suất của X được biểu thị bởi phân phối
Phân phối lề
Như vậy bảng phân phối xác suất của X có dạng:
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
xác suất sau: X 1 2 ... k ...
X 0 1 2
1 16 28 P 0.8 0.2 × 0.8 ... (0.2)k−1 × 0.8 ...
P 45 45 45
n ∞
3
X X 0.8
X 1 16 28 Kiểm tra ta có: ∀i, 0 ≤ pi ≤ 1 và pi = 0.2k−1 0.8 = = 1.
Kiểm tra ta có: ∀i, 0 ≤ pi ≤ 1 và pi = + + = 1. 1 − 0.2
45 45 45 i=1 k=1
i=1
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất của BNN N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất của BNN
1. Biến ngẫu
nhiên
rời rạc 1. Biến ngẫu
nhiên
rời rạc
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Giả sử biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
X x1 x2 ··· xi xi+1 ··· xn
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Định nghĩa nhiên rời rạc P p1 p2 ··· pi pi+1 ··· pn
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Xét BNN rời rạc X có thể nhận các giá trị nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Khi đó, hàm phân phối xác suất của X là
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
x1 , x2 , .., xn . Hàm phân phối xác suất của X, kí 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên

0 nếu x < x1

2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên hiệu F (x ), được xác định như sau: 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên




p1 nếu x1 ≤ x < x2
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu 

nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều 
X
p1 + p2
 nếu x2 ≤ x < x3
F (x ) = P(X ≤ x ) =
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
P(X = xi )


Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan xi ≤x
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
F (x ) = P(X ≤ x ) = ... ...

xi ≤ x < xi+1




p1 + p2 + . . . + pi nếu

. . .

 ...


x ≥ xn .

 1 nếu

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ví dụ khác


1. Biến ngẫu
nhiên
1. Biến ngẫu
nhiên VD1: Tung đồng thời 4 con xúc xắc (đồng nhất).
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
phân loại biến ngẫu
nhiên
Gọi X là số mặt chẵn xuất hiện.
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
Tung ba đồng xu (cân đối) cùng lúc. Tìm quy 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
a. Lập bảng phân phối xác suất của X .
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
luật phân phối xác suất của số mặt sấp ”S“ xuất 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
b. Xác định hàm phân phối xác suất của X .
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
hiện. suất của biến ngẫu
nhiên liên tục ............................................................
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
............................................................
của biến ngẫu nhiên
Giải: của biến ngẫu nhiên

............................................................
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
....................................... ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
............................................................
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
....................................... 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
vd2: Tung 1 đồng xu cân đối đồng nhất. Gọi X là
Phân phối đồng thời
Phân phối lề ....................................... Phân phối đồng thời
Phân phối lề số mặt sấp xuất hiện.
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
....................................... hệ số tương quan
a. Lập bảng phân phối xác suất của X .
.................. ..................... b. Xác định hàm phân phối xác suất của X .
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
XSTK XSTK
Nhận xét:
N.T. M. Ngọc Hàm mật độ xác suất (pdf) N.T. M. Ngọc
Mọi hàm f (x ) không âm và thỏa mãn điều kiện
Z+∞
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên f (x )dx = 1 đều là hàm mật độ xác suất của một
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và −∞
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Hàm mật độ xác suất dùng để mô tả quy luật phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
biến ngẫu nhiên X nào đó.
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục. phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Tính chất:
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác X là biến ngẫu nhiên liên tục
suất của biến ngẫu
Định nghĩa suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
• Từ định nghĩa về hàm mật độ xác suất f(x) của BNN
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X, hàm số f (x ) xác của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
liên tục X, ta có hàm phân phối xác suất của BNN liên
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
định trên R và thỏa các tính chất: ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
tục X là
ngẫu nhiên ngẫu nhiên

• f (x ) ≥ 0, ∀x
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
Z x
F (x ) = P(X ≤ x ) =
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Z +∞ Phân phối đồng thời f (t)dt.
Phân phối lề Phân phối lề −∞
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
• f (x )dx = 1 Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
−∞ Z • F ′ (x ) = dFdx(x ) = f (x )
• P(X ∈ I) = f (x )dx ; ∀I ⊂ R • P(X = x0 ) = 0, ∀x0 ∈ R;
I
Z b
Khi đó, hàm số f (x ) được gọi là hàm mật độ xác • P(a < X < b) = f (x )dx
a
suất của BNN liên tục X.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ví dụ khác


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Cho hàm mật độ xác suất của BNN X có dạng: nhiên
1.2 Quy luật phân
Cho hàm
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác  1.2.1 Phân phối xác

suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
a cos x

nếu x ∈ [−π/2, π/2]
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc 2x

nếu x ∈ [0, 1]
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
f (x ) = 
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu f (x ) = 
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
0 nếu x ∈
/ [−π/2, π/2]
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
0 nếu x ∈
/ [0, 1]
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
i) Tìm a và xác định hàm phân phối xác suất
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên i) Chứng tỏ rằng f (x ) là hàm mật độ xác suất
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời của BNN X.
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời của biến ngẫu nhiên X nào đó.
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
ii) Tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan b) Tìm hàm phân phối xác suất F (x ) của X .
(π/4, π). ii) Tính xác suất P(0 < X ≤ 12 ).
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ khác N.T. M. Ngọc 1.3 Một số đặc trưng của biến
1. Biến ngẫu
nhiên
1. Biến ngẫu
nhiên
ngẫu nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Tuổi thọ Y của một thiết bị (đơn vị: giờ) có hàm phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
mật độ xác suất có dạng phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu • Các tham số đặc trưng cho xu hướng trung
nhiên rời rạc nhiên rời rạc

tâm của biến ngẫu nhiên: kỳ vọng toán, trung


1.2.2 Phân phối xác
 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục  a2

nếu y ≥ 100 suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
y
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên f (y ) = 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên vị, mốt, . . .
2. Véc-tơ
0

nếu y < 100 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
• Các tham số đặc trưng cho độ phân tán của
với a ∈ R.
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
biến ngẫu nhiên: phương sai, độ lệch chuẩn,
Phân phối đồng thời
Phân phối lề i) Hãy xác định hàm phân phối của Y .
Phân phối đồng thời
Phân phối lề hệ số biến thiên,
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

ii) Thiết bị được gọi là loại A nếu tuổi thọ của


hệ số tương quan
• Các tham số đặc trưng cho dạng phân phối
nó kéo dài ít nhất 400 giờ. Tính tỉ lệ loại A. xác suất.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Kỳ vọng toán N.T. M. Ngọc Ví dụ


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Định nghĩa phân loại biến ngẫu
nhiên Ví dụ: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác • Trường hợp X rời rạc: đại lượng ngẫu nhiên phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác X −1 0 2 3
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc xác suất:
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
rời rạc X có bảng phân phối xác suất 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
P 0.1 0.2 0.4 0.3
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
X x1 x2 . . . xn nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên Tính kỳ vọng của X ?
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
P p1 p2 . . . pn 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ n
X 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Kỳ vọng của X : E(X ) = xi pi ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Ví dụ khác: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng
i=1
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Phân phối đồng thời
Phân phối lề X 1 2 4 5 7
Hiệp phương sai và • Trường hợp X liên tục: đại lượng ngẫu nhiên Hiệp phương sai và phân phối xác suất:
hệ số tương quan hệ số tương quan
P a 0.2 b 0.2 0.1
liên tục X có hàm mật độZ xác suất f (x ).
+∞
Kỳ vọng của X : E(X ) = xf (x )dx Tìm giá trị của tham số a và b để E(X ) = 3.5?
−∞
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Tính chất của kỳ vọng


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và Tính chất của kỳ vọng
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Ví dụ : Tìm kì vọng của biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm nhiên
1.2 Quy luật phân • E(c) = c với c là hằng số.
phối xác suất phối xác suất
 3 (x 2 + 2x ) với x ∈ [0; 1]
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
mật độ xác suất sau: f (x ) =  4
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu • E(aX ) = aE(X ) với a ∈ R
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
0 với x ∈/ [0; 1] 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu • E(aX + b) = aE(X ) + b với a, b ∈ R
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên Ví dụ khác: Thời gian điều trị một loại bệnh để bệnh nhân 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên • E(X + Y ) = E(X ) + E(Y )
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
mắc bệnh này khỏi bệnh là đại lượng ngẫu nhiên X có hàm 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
• Nếu X và Y độc lập thì E(XY ) = E(X ).E(Y )
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
mật độ xác suất sau: 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
 3 x 2 với x ∈ [0; 4] 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời f (x ) = 64 Phân phối đồng thời
Ý nghĩa của kỳ vọng
Phân phối lề 0 với x ∈/ [0; 4] Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan • Kỳ vọng là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả
Tính thời gian điều trị trung bình để một bệnh nhân mắc
các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên X .
bệnh này khỏi bệnh.
• Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên X .

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ứng dụng thực tế của kỳ vọng


1. Biến ngẫu
nhiên
1. Biến ngẫu
nhiên
toán
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
• Lúc đầu, kỳ vọng toán xuất hiện trong các trò chơi
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Tính thu nhập trung bình của nhân viên trong 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác may rủi để tính giá trị mà người chơi mong đợi sẽ
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
một công ty có 600 nhân viên, bảng sau đây cho suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
nhận được. Trong lý thuyết trò chơi, E(X ) = 0 là trò
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
biết thu nhập trong một tháng của nhân viên suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
chơi công bằng.
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
trong công ty này. của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
ngẫu nhiên Thu nhập (triệu/tháng) 3 3.5 4 5 6 10 ngẫu nhiên • Hiện nay, kỳ vọng toán được áp dụng rộng rãi trong
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Số người cùng thu nhập 48 100 150 200 60 42 ngẫu nhiên nhiều lĩnh vực kinh doanh và quản lý như một tiêu
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
....................................... 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
chuẩn để quyết định trong tình huống cần lựa chọn
Phân phối lề Phân phối lề
giữa nhiều chiến lược khác nhau.
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan ....................................... Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần
....................................... chọn phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao,
người ta thường chọn phương án sao cho kỳ vọng
năng suất hay kì vọng lợi nhuận cao.
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Giải


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên Gọi i là ” số lượng sách cần nhập“,
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
j là ” số lượng sách theo nhu cầu“.
phân loại biến ngẫu
nhiên
Một cửa hàng sách dự định nhập vào một số sách XSTK. phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Nhu cầu hàng năm về loại sách này được cho trong bảng 1.2 Quy luật phân
phối xác suất Gọi Xij là ” lợi nhuận “, hiển nhiên lợi nhuận sẽ phụ thuộc vào số lượng sách cần
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác nhập và nhu cầu thực tế về loại sách này.
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
phân phối xác suất sau: suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác 
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục 10 × j − 7 × i + 4 × (i − j) với j ≤ i
1.3 Một số đặc trưng Nhu cầu j (cuốn) 20 21 22 23 24 25 1.3 Một số đặc trưng
Theo đề bài ta có: Xij =
10 × j − 7 × i với j > i
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
Xác suất P 0.3 0.25 0.18 0.14 0.1 0.03 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
Vậy ta có bảng lợi nhuận của Xij sau:
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu Cửa hàng này mua vào với giá 7 USD/cuốn và bán ra với ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
giá 10 USD/cuốn, đến cuối năm thi phải bán hạ giá còn 4 H j 20
H
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời 21 22 23 24 25
Phân phối lề Phân phối lề i HH
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
USD/cuốn trước khi XSTK của năm tới được xuất bản. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
20 60 60 60 60 60 60
21 57 63 63 63 63 63
Cửa hàng muốn xác định số lượng nhập vào sao cho lợi 22 54 60 66 66 66 66
23 51 57 63 69 69 69
nhuận kỳ vọng là lớn nhất. 24 48 54 60 66 72 72
25 45 51 57 63 69 75

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc N.T. M. Ngọc Trung vị md


Chiến lược của cửa hàng sách là phải chọn số lượng sách cần nhập i để cực đại
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên lợi nhuận kỳ vọng. Với số lượng nhập i lợi nhuận kỳ vọng được tính như sau: nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu X phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân
E(Xi ) = xij pj 1.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
j
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác Từ đó ta có bảng giá trị lợi nhuận kỳ vọng tùy thuộc vào số lượng nhập như sau:
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
Trung vị của biến ngẫu nhiên X bất kỳ, kí hiệu
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
Med(X ) là giá trị md của biến ngẫu nhiên X sao
của biến ngẫu nhiên
Số lượng nhập i Lợi nhuận kỳ vọng E(Xi ) của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
20 60.00
2. Véc-tơ
cho :
1

ngẫu nhiên 21 61.20 ngẫu nhiên
 P (X ≤ md ) ≥

2.1 Khái niệm véc-tơ 22 60.90 2.1 Khái niệm véc-tơ


ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
23 59.52
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2
nhiên rời rạc 2 chiều 24 57.30 nhiên rời rạc 2 chiều
 1
 P (X ≥ md ) ≥
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
25 54.48


Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
2
Vậy chiến lược mang lại lợi nhuận kỳ vọng tối đa là nhập 21 cuốn sách. Ta viết : Med(X ) = md
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Nhận xét (trung vị) : N.T. M. Ngọc Trung vị của biến ngẫu nhiên rời
1. Biến ngẫu
nhiên Khi X là biến ngẫu nhiên liên tục thì trung vị của 1. Biến ngẫu
nhiên
rạc
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
X chính là điểm chia phân phối xác suất thành phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
hai phần bằng nhau. Nghĩa là
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Ví dụ 1: Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
phối xác suất như sau
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
P (X ≥ md ) = P (X ≤ md ) = 1/2 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
X 1 2 3 4
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng P 0.1 0.2 0.3 0.4
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
tương đương với của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
Tìm Med(X ).
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên P(X ≥ md ) = 1/2 hoặc P(X ≤ md ) = 1/2. 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ 2 : Trung vị của biến ngẫu nhiên rời rạc cho trường
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
hợp không duy nhất Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
bảng phân phối xác suất như sau
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Chứng minh : Phân phối lề
Hiệp phương sai và X 1 2 3 4
hệ số tương quan hệ số tương quan

Thật vậy, từ điều kiện P(X ≥ md ) ≥ 1/2 suy ra P 0.1 0.4 0.3 0.2
P(X ≤ md ) = P(X < md ) ≤ 1/2. Kết hợp với
Tìm Med(X ).
điều kiện P(X ≤ md ) ≥ 1/2 ta phải có
P(X ≤ md ) = 1/2.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Trung vị của biến ngẫu nhiên liên N.T. M. Ngọc Mode m0
1. Biến ngẫu
nhiên
tục 1. Biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên Ví dụ 1: Trung vị của biến ngẫu nhiên liên tục Giả sử biến
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Mode của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu Mod(X ),
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất cho bởi phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
là giá trị mà biến ngẫu nhiên X nhận được với
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
(
4x 3 khi 0 < x < 1
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
xác suất lớn nhất.
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục f (x ) = suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
Từ định nghĩa,
1.3 Một số đặc trưng 0 nơi khác 1.3 Một số đặc trưng i) nếu biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ Tìm Med(X ). 2. Véc-tơ


X x1 x2 ··· xn ···
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
Ví dụ 1: Trung vị của biến ngẫu nhiên liên tục cho trường 2.1 Khái niệm véc-tơ P p1 p2 ··· pn ···
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều hợp không duy nhất Giả sử biến ngẫu nhiên liên tục X có 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều thì
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề hàm mật độ xác suất cho bởi Phân phối lề
Mod(X ) = xi ⇔ pi = P (X = xi ) = max {p1 , p2 . . .} .
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

1 Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

 khi 0 ≤ x ≤ 1 ii) nếu X có phân phối liên tục với hàm mật độ xác suất f (x ) thì
2

f (x ) = 1 khi 2.5 ≤ x ≤ 3 Mod(X ) = x0 ⇔ f (x0 ) = max f (x ).
x ∈R


0 nơi khác

Tìm Med(X ).
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Phương sai V(X )


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên
Trường hợp rời rạc: Tìm Mod của biến ngẫu nhiên Phương sai V(X )
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
nhiên X có phân phối rời rạc với bảng phân phối nhiên
1.2 Quy luật phân
Nếu biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X ) thì
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
xác suất 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
phương sai V(X ) hay Var (X ) được định nghĩa là:
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
X 1 2 3 4 5 suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
V(X ) = E[(X − E[X ])2 ]
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
P 0, 3 0, 25 0, 18 0, 14 0, 13 của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Trường hợp liên tục: Tìm Mod của biến ngẫu
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên Lưu ý:
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu

• Trong tính toán, để tính phương sai của biến


nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
nhiên X có hàm mật độ xác suất sau Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
 Hiệp phương sai và
hệ số tương quan ngẫu nhiên X ta thường dử dụng công thức
 3
x (2 − x ) khi 0 ≤ x ≤ 2;


f (x ) =  4 V(X ) = E[X 2 ] − (E[X ])2

 0 nơi khác
• Phương sai còn được kí hiệu là: D(X )

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Độ lệch chuẩn σ(X ) N.T. M. Ngọc Ý nghĩa của phương sai:
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên Độ lệch chuẩn σ(X ) (hay kí hiệu là S(X ) ) nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X là căn bậc nhiên
1.2 Quy luật phân
• Phương sai là kỳ vọng của bình phương các
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác hai của phương sai V(X ) 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc sai lệch giữa X và E(X ). Nói cách khác
1.2.2 Phân phối xác q 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
σ(X ) = V(X )
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
phương sai là trung bình bình phương sai lệch.
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
Phương sai phản ánh mức độ phân tán các
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
Tính chất của phương sai:
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
giá trị của biên ngẫu nhiên xung quanh giá trị
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
trung bình.
• V(c) = 0
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời với c là hằng số. Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
• Trong công nghiệp, phương sai biểu thị độ
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan • V(aX ) = a2 V(X ) với a ∈ R
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

chính xác trong sản xuất.


• Nếu X và Y độc lập thì • Trong canh tác, phương sai biểu thị mức độ
V(X + Y ) = V(X ) + V(Y ) ổn định của năng xuất.
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Véc-tơ ngẫu nhiên


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên Ví dụ : Một hộp có 10 bi, trong đó có 3 bi nặng nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên 10g, 5 bi nặng 50g và 2 bi nặng 20g. Chọn ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên Một bộ gồm n biến ngẫu nhiên (X1 , . . . , Xn ) gọi là một
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác nhiên 1 bi, gọi X là khối lượng của bi đó. phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
véc-tơ ngẫu nhiên n chiều.
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Tính E(X ) và V(X ).
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc Nếu X1 , . . . , Xn là các biến ngẫu nhiên rời rạc thì
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục ............................................................
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
(X1 , . . . , Xn ) là véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc.
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên ............................................................
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên Nếu X1 , . . . , Xn là các biến ngẫu nhiên liên tục thì
2. Véc-tơ ............................................................ 2. Véc-tơ (X1 , . . . , Xn ) là véc-tơ ngẫu nhiên liên tục.
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên Ví dụ khác: Cho biến ngẫu nhiên Y có hàm mật 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
 22

nếu y ∈ [1, 2] nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Một nhà máy sản xuất một loại sản phẩm, nếu kích thước
Phân phối lề
độ xác suất g(y ) =  y Phân phối lề
của sản phẩm được đo bằng chiều dài X và chiều rộng Y
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan 0 nếu y ∈
/ [1, 2] Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

thì ta có véctơ ngẫu nhiên hai chiều, còn nếu xét thêm cả
Tính E(Y ) và V(Y ). chiều cao Z nữa thì ta có véctơ ngẫu nhiên ba chiều. Nếu
............................................................ ta chỉ quan tâm đến trọng lượng và thể tích của sản phẩm
............................................................
ta cũng được biến ngẫu nhiên hai chiều.
............................................................

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hàm mật độ đồng thời N.T. M. Ngọc Bảng phân phối xác suất đồng thời
1. Biến ngẫu TH rời rạc 1. Biến ngẫu TH rời rạc
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Hàm mật độ xác suất đồng thời (hay ngắn 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
PP
X PP
P
Y
y1 y2 ··· yj ··· yn Tổng dòng

1.2.2 Phân phối xác


suất của biến ngẫu gọn là hàm mật độ đồng thời) của véc-tơ 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
x1 f (x1 , y1 ) f (x1 , y2 ) ··· f (x1 , yj ) ··· f (x1 , yn ) f (x1 , •)
nhiên liên tục nhiên liên tục x2 f (x2 , y1 ) f (x2 , y2 ) ··· f (x2 , yj ) ··· f (x2 , yn ) f (x2 , •)
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên ngẫu nhiên rời rạc (X , Y ), ký hiệu là fX ,Y (x , y ), 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
. . . ··· . ··· . .
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên là một hàm thực thỏa 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên xi f (xi , y1 ) f (xi , y2 ) ··· f (xi , yj ) ··· f (xi , yn ) f (xi , •)
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ . . . . . .
. . . . . .
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
(1) fX ,Y (x , y ) = P(X = x , Y = y ) ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
. . . ··· . ··· . .
xm f (xm , y1 ) f (xm , y2 ) ··· f (xm , yj ) ··· f (xm , yn ) f (xm , •)

(2) fX ,Y (x , y ) ≥ 0
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề Tổng cột f (•, y1 ) f (•, y2 ) ··· f (•, yj ) ··· f (•, yn ) 1
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan

(3) x y fX ,Y (x , y ) = 1 Bảng: Phân phối xác suất đồng thời của (X , Y )


P P

Hàm mật độ đồng thời của (X , Y ) được biểu


diễn bằng bảng phân phối xác suất đồng thời.
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hàm mật độ đồng thời N.T. M. Ngọc Hàm mật độ lề
1. Biến ngẫu Ví dụ 1. Biến ngẫu TH rời rạc
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
VD2 nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Cho (X , Y ) là véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều có hàm phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc mật độ đồng thời f (x , y ) cho bởi bảng sau suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Hàm mật độ lề cho biến ngẫu nhiên X và Y
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
Nếu véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc (X , Y ) có hàm mật độ đồng
1.3 Một số đặc trưng
HH Y 1.3 Một số đặc trưng thời là fX ,Y (x , y ) thì hàm mật độ lề cho biến ngẫu nhiên X
của biến ngẫu nhiên HH -1 0 1 của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
X HH 2. Véc-tơ và Y được xác định như sau
ngẫu nhiên 1 1 1 ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ -1 6 9 9 2.1 Khái niệm véc-tơ
X
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 0 1
0 1 ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
fX (x ) = P(X = x ) = fX ,Y (x , y ) (1)
nhiên rời rạc 2 chiều 9 6 nhiên rời rạc 2 chiều y
1 1 1
Phân phối đồng thời
1 18 9 6
Phân phối đồng thời X
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Tính: Phân phối lề
Hiệp phương sai và
fY (y ) = P(Y = y ) = fX ,Y (x , y ) (2)
hệ số tương quan hệ số tương quan
x
(a) P(X + Y = 1)
(b) P(X = 0)
(c) P(X < Y )

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hàm mật độ lề N.T. M. Ngọc Hàm mật độ lề


1. Biến ngẫu TH rời rạc 1. Biến ngẫu TH rời rạc
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Bảng phân phối lề của biến ngẫu nhiên X 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Ví dụ
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân

···
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
X x1 x2 xm 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu (X , Y ) là véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều có
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
PX fX (x1 ) fX (x2 ) ··· fX (xm ) 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu hàm mật độ đồng thời fX ,Y (x , y ) cho bởi bảng
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên với 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên sau
2. Véc-tơ
n 2. Véc-tơ
fX (xi ) = f (xi , •) = f (xi , yj ) (i = 1, . . . , m)
P
Y
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
HH
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
j=1 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
HH
-1 0 1
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều Bảng phân phối lề của biến ngẫu nhiên Y 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
X H
HH
H
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
1 1 1
Phân phối lề
Hiệp phương sai và Y y1 y2 ··· yn
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
-1 6 9 9
hệ số tương quan hệ số tương quan
1 1
PY fY (y1 ) fY (y2 ) ··· fY (yn ) 0 9 0 6
1 1 1
1 18 9 6
với
m
fY (yj ) = f (•, yj ) = f (xi , yj ) (j = 1, . . . , n) Tìm hàm xác suất lề cho X và Y .
P
i=1
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Kỳ vọng và phương sai từ phân N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu
nhiên
phối đồng thời 1. Biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
TH rời rạc 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu Định nghĩa
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên, hiệp
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
Định nghĩa
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
phương sai giữa X và Y , ký hiệu Cov (X , Y )
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục Xét véc-tơ ngẫu nhiên (X , Y ), nếu X có hàm mật độ lề fX (x ) thì suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
(hay σX ,Y ) được định nghĩa như sau
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên X XX của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ E(X ) = µX = xfX (x ) = xfX ,Y (x , y ) (3) 2. Véc-tơ


ngẫu nhiên
x x y ngẫu nhiên Cov (X , Y ) = E (X − E [X ]) (Y − E [Y ]) (5)
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều và 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
= E(XY ) − E(X )E(Y )
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
X XX
Var (X ) = σX2 = (x − µX )2 fX (x ) = (x − µX )2 fX ,Y (x , y )
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
x x y
(4)
Ta cũng có định nghĩa tương tự cho Y . Hiệp phương sai là đại lượng dùng để đo mối liên
hệ tuyến tính giữa hai biến ngẫu nhiên X và Y .

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan

Tương quan dương Tương quan âm Không tương quan Không tương quan
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên Tính chất phân loại biến ngẫu
nhiên Định lý: Phương sai của tổng n biến ngẫu nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Nếu hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập và có phương sai 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
Nếu X1 , . . . , Xn là n biến ngẫu nhiên sao cho
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
hữu hạn thì suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc Var (Xi ) < +∞ với mọi i = 1, . . . , n thì
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Cov (X , Y ) = 0 (6) 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
n n
!
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
và phương sai của X + Y
X X XX
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
Var Xi = Var (Xi ) + 2 Cov (Xi , Xj ) (8)
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
i=1 i=1 i<j
2.1 Khái niệm véc-tơ Var (X + Y ) = Var (X ) + Var (Y ) (7) 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời Trường hợp hai biến
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Chú ý Phân phối lề
Hiệp phương sai và Với a, b và c là hằng số, ta có
hệ số tương quan hệ số tương quan
Nếu hai biến ngẫu nhiên X và Y có Cov (X , Y ) = 0 thì ta
nói X và Y không tương quan, nhưng không thể suy ra Var (aX +bY +c) = a2 Var (X )+b 2 Var (Y )+2abCov (X , Y )
được X và Y là độc lập.

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Hệ số tương quan N.T. M. Ngọc Hệ số tương quan


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên Định nghĩa phân loại biến ngẫu
nhiên Ví dụ
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Hệ số tương quan giữa hai biến ngẫu nhiên X phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
và Y , ký hiệu ρX ,Y , được định nghĩa như sau nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng Cho véc-tơ ngẫu nhiên
của biến ngẫu nhiên
Cov (X , Y ) σX ,Y của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ ρX ,Y =q = (9) 2. Véc-tơ rời rạc (X , Y ) có phân


ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Var (X )Var (Y ) σX σY ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên phối xác suất đồng thời
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời như hình bên. Tính
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Tính chất Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Cov (X , Y ) và ρX ,Y .

−1 ≤ ρX ,Y ≤ +1
XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Ví dụ N.T. M. Ngọc Ví dụ (tt)


1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Cho véc-tơ ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân phối 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
xác suất đồng thời sau 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc nhiên rời rạc

Y
1.2.2 Phân phối xác
HH 1.2.2 Phân phối xác

−1 Tìm phân phối lề cho X , phân phối lề cho Y .


suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
HH
0 1 2 nhiên liên tục 1
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên X H
HH 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên

2. Véc-tơ
H
2. Véc-tơ 2 Tính hiệp phương sai của X và Y.
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
0 0 0,2 0,3 0,1 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên 3 Tính hệ số tương quan giữa X và Y.
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
1 0,1 0 0,1 0 Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan

3 0,08 0,02 0 0,1

XSTK XSTK

N.T. M. Ngọc Giải ví dụ (tt) N.T. M. Ngọc Giải ví dụ (tt)


1. Biến ngẫu
nhiên 2. Tính Cov (X , Y ) 1. Biến ngẫu
nhiên
3. Tính ρXY .

Ta có: Cov (X , Y ) = E[XY ] − E[X ]E[Y ]


1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
Cov (X , Y )
nhiên
1.2 Quy luật phân
nhiên
1.2 Quy luật phân
Ta có ρXY = p
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
nên trước tiên, ta cần tính E[X ], E[Y ] và E[XY ]: phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Var (X )Var (Y )
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
X
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
E[X ] = xpX (x ) = nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
nên trước tiên, ta cần tính Var (X ), Var (Y ):
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
x suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
0 × 0, 6 + 1 × 0, 2 + 3 × 0, 2 = 0, 8. 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên

Var (X ) = E[X 2 ]−(E [X ])2 = 02 ×0, 6+12 ×0, 2+32 ×0, 2−0, 82 = 1, 36.
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
E[Y ] == 0, 62. 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
XX ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
E[XY ] = xypXY (x , y ) 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều Var (Y ) = E[Y 2 ] − (E[Y ])2 = 1, 38 − 0, 622 = 0, 9956.
Phân phối đồng thời x y Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề Vậy
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan = 0 × (−1) × 0 + · · · + 3 × 2 × 0, 1 = 0, 36. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan

Cov (X , Y ) 0, 18
ρXY = p =√ = 0, 1548.
Var (X )Var (Y ) 1, 36 × 0, 9956
Vậy Cov (X , Y ) = E[XY ] − E[X ]E[Y ]
ρXY = 0, 1548 cho ta thấy rằng giữa X và Y có tương quan thuận
= 0, 36 − 0, 8 × 0, 62 = 0, 18. nhưng mối liên hệ giữa X và Y yếu.

You might also like