Professional Documents
Culture Documents
Chuong2 Bien-Ngau-Nhien VectoNN DHKHTN 2024 SV-1
Chuong2 Bien-Ngau-Nhien VectoNN DHKHTN 2024 SV-1
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Ví dụ: N.T. M. Ngọc Phân loại biến ngẫu nhiên
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên Ví dụ: Các đại lượng sau là biến ngẫu nhiên: nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
- Số chấm xuất hiện khi thực hiện phép thử tung con xúc phân loại biến ngẫu
nhiên
Dựa vào miền giá trị của biến ngẫu nhiên mà ta
1.2 Quy luật phân
phối xác suất xắc. 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
phân thành 2 loại chính như:
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
- Tuổi thọ của một thiết bị đang hoạt động. 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
- Số cuộc gọi đến tổng đài. 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ khác: Xét phép thử tung hai đồng xu. Không gian 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
mẫu của phép thử này là 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Ω = {SS, SN, NS, NN} Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
Gọi X là số mặt ngửa xuất hiện. Khi đó, X là một ánh xạ
từ không gian mẫu Ω vào R như:
ω SS NS SN NN
X (ω) 0 1 1 2
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Biến ngẫu nhiên rời rạc N.T. M. Ngọc Biến ngẫu nhiên liên tục
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
Định nghĩa:
phân loại biến ngẫu Định nghĩa: phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên liên tục, nếu
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên rời rạc, nếu 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
X (Ω) lấy đầy một khoảng nào đó của R (hoặc cả R).
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
X (Ω) là một tập hợp hữu hạn {x1 , x2 , . . . , xn } hoặc vô hạn 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc Đối với biến ngẫu nhiên liên tục ta không thể liệt kê được
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
đếm được. 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
tất cả các giá trị có thể của nó.
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng Nói cách khác, biến ngẫu nhiên sẽ rời rạc nếu ta có thể liệt 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
Ví dụ: Trong phép thử bắn một phát súng vào bia, nếu ta
2. Véc-tơ
kê tất cả các giá trị có thể của nó. 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên gọi X là” khoảng cách từ điểm chạm của viên đạn đến tâm
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ: Trong phép thử tung con xúc xắc, nếu ta gọi X là 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên bia“ thì X là biến ngẫu nhiên liên tục.
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều ”số điểm xuất hiện“ thì X là biến ngẫu nhiên rời rạc vì 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Vì ta không thể liệt kê được tất cả các giá trị có thể của
Phân phối đồng thời
X (Ω) = {1, 2, 3, 4, 5, 6} là một tập hợp hữu hạn.
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
nó mà ta chỉ có thể nói rằng các giá trị có thể của X nằm
hệ số tương quan hệ số tương quan
trong khoảng (a, b) nào đó với a < b, a ∈ R, b ∈ R.
Ví dụ khác : Gọi Y là ”số người vào mua hàng tại một siêu
thị trong một ngày“ thì Y là biến ngẫu nhiên rời rạc vì Ví dụ khác: Chọn ngẫu nhiên một bóng đèn, gọi Y là ”tuổi
Y (Ω) = {0, 1, 2, 3, . . . } là một tập hợp vô hạn đếm được. thọ của bóng đèn đó“ thì Y là biến ngẫu nhiên liên tục,
Y (Ω) lấy đầy một khoảng giá trị.
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Quy luật phân phối xác suất của N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất (cdf)
1. Biến ngẫu
nhiên
biến ngẫu nhiên 1. Biến ngẫu
nhiên Định nghĩa
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
phân loại biến ngẫu
nhiên Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X là xác suất
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2 Quy luật phân
phối xác suất để biến ngẫu nhiên X nhận giá trị nhỏ hơn hoặc bằng x ,
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
với x là một số thực bất kỳ,
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng Định nghĩa:
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
F (x ) = P(X ≤ x ), với mọi x ∈ R.
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
Tính chất:
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
là sự tương ứng giữa các giá trị có thể có của nó ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu • 0 ≤ F (x ) ≤ 1, ∀x .
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề
và các xác suất tương ứng với các giá trị đó. Phân phối đồng thời
Phân phối lề
• F (x ) là hàm không giảm.
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan • F (x ) liên tục bên phải, có giới hạn bên trái tại mọi điểm.
• lim F (x ) = 0; lim F (x ) = 1.
x →−∞ x →+∞
• P(a < X ≤ b) = F (b) − F (a), với mọi a, b ∈ R, và a ≤ b.
• P(X > a) = 1 − F (a).
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Hàm khối xác suất (pmf) N.T. M. Ngọc Bảng phân phối xác suất
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
Bảng phân phối xác suất dùng để mô tả quy luật phân
nhiên
1.2 Quy luật phân
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc.
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Định nghĩa phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
Giả sử biến ngẫu nhiên X có thể nhận các giá trị có thể có
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Xét một BNN rời rạc X có thể nhận các giá trị nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu là x1 , x2 , . . . , xn với các xác suất tương ứng là p1 , p2 , . . . , pn .
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
x1 , x2 , ..., phân phối xác suất hay hàm trọng số 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X có
2. Véc-tơ xác suất của biến ngẫu nhiên (BNN) X được cho 2. Véc-tơ dạng:
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
bởi: 2.1 Khái niệm véc-tơ X x1 x2 . . . xi . . . xn
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu P p1 p2 . . . pi . . . pn
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời • p(x ) = P(X = x ) ≥ 0, ∀x ∈ {x1 , x2 , ..., }, nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
Trong pi phải thoả mãn hai điều kiện:
•
X
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan p(x ) = 1. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
∀i, 0 ≤ pi ≤ 1, với pi = P(X = xi )
x
n
X
pi = 1
i=1
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất của BNN N.T. M. Ngọc Hàm phân phối xác suất của BNN
1. Biến ngẫu
nhiên
rời rạc 1. Biến ngẫu
nhiên
rời rạc
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Giả sử biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
X x1 x2 ··· xi xi+1 ··· xn
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Định nghĩa nhiên rời rạc P p1 p2 ··· pi pi+1 ··· pn
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Xét BNN rời rạc X có thể nhận các giá trị nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
Khi đó, hàm phân phối xác suất của X là
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
x1 , x2 , .., xn . Hàm phân phối xác suất của X, kí 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
0 nếu x < x1
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên hiệu F (x ), được xác định như sau: 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
p1 nếu x1 ≤ x < x2
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
X
p1 + p2
nếu x2 ≤ x < x3
F (x ) = P(X ≤ x ) =
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
P(X = xi )
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan xi ≤x
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
F (x ) = P(X ≤ x ) = ... ...
xi ≤ x < xi+1
p1 + p2 + . . . + pi nếu
. . .
...
x ≥ xn .
1 nếu
XSTK XSTK
............................................................
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
....................................... ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
............................................................
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
....................................... 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
vd2: Tung 1 đồng xu cân đối đồng nhất. Gọi X là
Phân phối đồng thời
Phân phối lề ....................................... Phân phối đồng thời
Phân phối lề số mặt sấp xuất hiện.
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
....................................... hệ số tương quan
a. Lập bảng phân phối xác suất của X .
.................. ..................... b. Xác định hàm phân phối xác suất của X .
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
XSTK XSTK
Nhận xét:
N.T. M. Ngọc Hàm mật độ xác suất (pdf) N.T. M. Ngọc
Mọi hàm f (x ) không âm và thỏa mãn điều kiện
Z+∞
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên f (x )dx = 1 đều là hàm mật độ xác suất của một
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và −∞
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Hàm mật độ xác suất dùng để mô tả quy luật phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
biến ngẫu nhiên X nào đó.
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục. phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Tính chất:
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác X là biến ngẫu nhiên liên tục
suất của biến ngẫu
Định nghĩa suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
• Từ định nghĩa về hàm mật độ xác suất f(x) của BNN
của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X, hàm số f (x ) xác của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
liên tục X, ta có hàm phân phối xác suất của BNN liên
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
định trên R và thỏa các tính chất: ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
tục X là
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
• f (x ) ≥ 0, ∀x
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
Z x
F (x ) = P(X ≤ x ) =
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
Z +∞ Phân phối đồng thời f (t)dt.
Phân phối lề Phân phối lề −∞
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
• f (x )dx = 1 Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
−∞ Z • F ′ (x ) = dFdx(x ) = f (x )
• P(X ∈ I) = f (x )dx ; ∀I ⊂ R • P(X = x0 ) = 0, ∀x0 ∈ R;
I
Z b
Khi đó, hàm số f (x ) được gọi là hàm mật độ xác • P(a < X < b) = f (x )dx
a
suất của BNN liên tục X.
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Ví dụ khác N.T. M. Ngọc 1.3 Một số đặc trưng của biến
1. Biến ngẫu
nhiên
1. Biến ngẫu
nhiên
ngẫu nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Tuổi thọ Y của một thiết bị (đơn vị: giờ) có hàm phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
mật độ xác suất có dạng phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu • Các tham số đặc trưng cho xu hướng trung
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
XSTK XSTK
XSTK XSTK
2. Véc-tơ
trong công ty này. của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên Thu nhập (triệu/tháng) 3 3.5 4 5 6 10 ngẫu nhiên • Hiện nay, kỳ vọng toán được áp dụng rộng rãi trong
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Số người cùng thu nhập 48 100 150 200 60 42 ngẫu nhiên nhiều lĩnh vực kinh doanh và quản lý như một tiêu
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
....................................... 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời
chuẩn để quyết định trong tình huống cần lựa chọn
Phân phối lề Phân phối lề
giữa nhiều chiến lược khác nhau.
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan ....................................... Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần
....................................... chọn phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao,
người ta thường chọn phương án sao cho kỳ vọng
năng suất hay kì vọng lợi nhuận cao.
XSTK XSTK
2. Véc-tơ
Xác suất P 0.3 0.25 0.18 0.14 0.1 0.03 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
Vậy ta có bảng lợi nhuận của Xij sau:
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu Cửa hàng này mua vào với giá 7 USD/cuốn và bán ra với ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
giá 10 USD/cuốn, đến cuối năm thi phải bán hạ giá còn 4 H j 20
H
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời 21 22 23 24 25
Phân phối lề Phân phối lề i HH
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
USD/cuốn trước khi XSTK của năm tới được xuất bản. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
20 60 60 60 60 60 60
21 57 63 63 63 63 63
Cửa hàng muốn xác định số lượng nhập vào sao cho lợi 22 54 60 66 66 66 66
23 51 57 63 69 69 69
nhuận kỳ vọng là lớn nhất. 24 48 54 60 66 72 72
25 45 51 57 63 69 75
XSTK XSTK
2. Véc-tơ
20 60.00
2. Véc-tơ
cho :
1
ngẫu nhiên 21 61.20 ngẫu nhiên
P (X ≤ md ) ≥
2.1 Khái niệm véc-tơ 22 60.90 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
23 59.52
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2
nhiên rời rạc 2 chiều 24 57.30 nhiên rời rạc 2 chiều
1
P (X ≥ md ) ≥
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
25 54.48
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
2
Vậy chiến lược mang lại lợi nhuận kỳ vọng tối đa là nhập 21 cuốn sách. Ta viết : Med(X ) = md
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Nhận xét (trung vị) : N.T. M. Ngọc Trung vị của biến ngẫu nhiên rời
1. Biến ngẫu
nhiên Khi X là biến ngẫu nhiên liên tục thì trung vị của 1. Biến ngẫu
nhiên
rạc
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
X chính là điểm chia phân phối xác suất thành phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
hai phần bằng nhau. Nghĩa là
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Ví dụ 1: Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
phối xác suất như sau
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
P (X ≥ md ) = P (X ≤ md ) = 1/2 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
X 1 2 3 4
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng P 0.1 0.2 0.3 0.4
của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
tương đương với của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
Tìm Med(X ).
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên P(X ≥ md ) = 1/2 hoặc P(X ≤ md ) = 1/2. 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Ví dụ 2 : Trung vị của biến ngẫu nhiên rời rạc cho trường
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
hợp không duy nhất Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
bảng phân phối xác suất như sau
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Chứng minh : Phân phối lề
Hiệp phương sai và X 1 2 3 4
hệ số tương quan hệ số tương quan
Thật vậy, từ điều kiện P(X ≥ md ) ≥ 1/2 suy ra P 0.1 0.4 0.3 0.2
P(X ≤ md ) = P(X < md ) ≤ 1/2. Kết hợp với
Tìm Med(X ).
điều kiện P(X ≤ md ) ≥ 1/2 ta phải có
P(X ≤ md ) = 1/2.
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Trung vị của biến ngẫu nhiên liên N.T. M. Ngọc Mode m0
1. Biến ngẫu
nhiên
tục 1. Biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên Ví dụ 1: Trung vị của biến ngẫu nhiên liên tục Giả sử biến
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên
Mode của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu Mod(X ),
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất cho bởi phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
là giá trị mà biến ngẫu nhiên X nhận được với
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
(
4x 3 khi 0 < x < 1
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
xác suất lớn nhất.
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục f (x ) = suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
Từ định nghĩa,
1.3 Một số đặc trưng 0 nơi khác 1.3 Một số đặc trưng i) nếu biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
Tìm Med(X ).
XSTK XSTK
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
Trường hợp liên tục: Tìm Mod của biến ngẫu
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên Lưu ý:
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Độ lệch chuẩn σ(X ) N.T. M. Ngọc Ý nghĩa của phương sai:
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên Độ lệch chuẩn σ(X ) (hay kí hiệu là S(X ) ) nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X là căn bậc nhiên
1.2 Quy luật phân
• Phương sai là kỳ vọng của bình phương các
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác hai của phương sai V(X ) 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc sai lệch giữa X và E(X ). Nói cách khác
1.2.2 Phân phối xác q 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
σ(X ) = V(X )
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
phương sai là trung bình bình phương sai lệch.
của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
Phương sai phản ánh mức độ phân tán các
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
Tính chất của phương sai:
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
giá trị của biên ngẫu nhiên xung quanh giá trị
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
trung bình.
• V(c) = 0
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời với c là hằng số. Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
• Trong công nghiệp, phương sai biểu thị độ
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan • V(aX ) = a2 V(X ) với a ∈ R
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
thì ta có véctơ ngẫu nhiên hai chiều, còn nếu xét thêm cả
Tính E(Y ) và V(Y ). chiều cao Z nữa thì ta có véctơ ngẫu nhiên ba chiều. Nếu
............................................................ ta chỉ quan tâm đến trọng lượng và thể tích của sản phẩm
............................................................
ta cũng được biến ngẫu nhiên hai chiều.
............................................................
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Hàm mật độ đồng thời N.T. M. Ngọc Bảng phân phối xác suất đồng thời
1. Biến ngẫu TH rời rạc 1. Biến ngẫu TH rời rạc
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Hàm mật độ xác suất đồng thời (hay ngắn 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
PP
X PP
P
Y
y1 y2 ··· yj ··· yn Tổng dòng
(2) fX ,Y (x , y ) ≥ 0
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề Tổng cột f (•, y1 ) f (•, y2 ) ··· f (•, yj ) ··· f (•, yn ) 1
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
N.T. M. Ngọc Hàm mật độ đồng thời N.T. M. Ngọc Hàm mật độ lề
1. Biến ngẫu Ví dụ 1. Biến ngẫu TH rời rạc
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên
1.2 Quy luật phân
VD2 nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Cho (X , Y ) là véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều có hàm phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc mật độ đồng thời f (x , y ) cho bởi bảng sau suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
Hàm mật độ lề cho biến ngẫu nhiên X và Y
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
Nếu véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc (X , Y ) có hàm mật độ đồng
1.3 Một số đặc trưng
HH Y 1.3 Một số đặc trưng thời là fX ,Y (x , y ) thì hàm mật độ lề cho biến ngẫu nhiên X
của biến ngẫu nhiên HH -1 0 1 của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ
X HH 2. Véc-tơ và Y được xác định như sau
ngẫu nhiên 1 1 1 ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ -1 6 9 9 2.1 Khái niệm véc-tơ
X
ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 0 1
0 1 ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
fX (x ) = P(X = x ) = fX ,Y (x , y ) (1)
nhiên rời rạc 2 chiều 9 6 nhiên rời rạc 2 chiều y
1 1 1
Phân phối đồng thời
1 18 9 6
Phân phối đồng thời X
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Tính: Phân phối lề
Hiệp phương sai và
fY (y ) = P(Y = y ) = fX ,Y (x , y ) (2)
hệ số tương quan hệ số tương quan
x
(a) P(X + Y = 1)
(b) P(X = 0)
(c) P(X < Y )
XSTK XSTK
···
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
X x1 x2 xm 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu (X , Y ) là véc-tơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều có
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
PX fX (x1 ) fX (x2 ) ··· fX (xm ) 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu hàm mật độ đồng thời fX ,Y (x , y ) cho bởi bảng
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên với 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên sau
2. Véc-tơ
n 2. Véc-tơ
fX (xi ) = f (xi , •) = f (xi , yj ) (i = 1, . . . , m)
P
Y
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
HH
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
j=1 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
HH
-1 0 1
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều Bảng phân phối lề của biến ngẫu nhiên Y 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
X H
HH
H
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
1 1 1
Phân phối lề
Hiệp phương sai và Y y1 y2 ··· yn
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
-1 6 9 9
hệ số tương quan hệ số tương quan
1 1
PY fY (y1 ) fY (y2 ) ··· fY (yn ) 0 9 0 6
1 1 1
1 18 9 6
với
m
fY (yj ) = f (•, yj ) = f (xi , yj ) (j = 1, . . . , n) Tìm hàm xác suất lề cho X và Y .
P
i=1
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Kỳ vọng và phương sai từ phân N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu
nhiên
phối đồng thời 1. Biến ngẫu
nhiên
1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
TH rời rạc 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu Định nghĩa
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
1.2 Quy luật phân
phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác
Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên, hiệp
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
Định nghĩa
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác
phương sai giữa X và Y , ký hiệu Cov (X , Y )
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục Xét véc-tơ ngẫu nhiên (X , Y ), nếu X có hàm mật độ lề fX (x ) thì suất của biến ngẫu
nhiên liên tục
(hay σX ,Y ) được định nghĩa như sau
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên X XX của biến ngẫu nhiên
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên nhiên
1.2 Quy luật phân 1.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc nhiên rời rạc
1.2.2 Phân phối xác 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề
Hiệp phương sai và Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
Tương quan dương Tương quan âm Không tương quan Không tương quan
XSTK XSTK
N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai N.T. M. Ngọc Hiệp phương sai
1. Biến ngẫu 1. Biến ngẫu
nhiên nhiên
1.1 Định nghĩa và 1.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên Tính chất phân loại biến ngẫu
nhiên Định lý: Phương sai của tổng n biến ngẫu nhiên
1.2 Quy luật phân
phối xác suất Nếu hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập và có phương sai 1.2 Quy luật phân
phối xác suất
Nếu X1 , . . . , Xn là n biến ngẫu nhiên sao cho
1.2.1 Phân phối xác 1.2.1 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
hữu hạn thì suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc Var (Xi ) < +∞ với mọi i = 1, . . . , n thì
1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
Cov (X , Y ) = 0 (6) 1.2.2 Phân phối xác
suất của biến ngẫu
nhiên liên tục nhiên liên tục
n n
!
1.3 Một số đặc trưng 1.3 Một số đặc trưng
và phương sai của X + Y
X X XX
của biến ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên
Var Xi = Var (Xi ) + 2 Cov (Xi , Xj ) (8)
2. Véc-tơ 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
i=1 i=1 i<j
2.1 Khái niệm véc-tơ Var (X + Y ) = Var (X ) + Var (Y ) (7) 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời Trường hợp hai biến
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
Chú ý Phân phối lề
Hiệp phương sai và Với a, b và c là hằng số, ta có
hệ số tương quan hệ số tương quan
Nếu hai biến ngẫu nhiên X và Y có Cov (X , Y ) = 0 thì ta
nói X và Y không tương quan, nhưng không thể suy ra Var (aX +bY +c) = a2 Var (X )+b 2 Var (Y )+2abCov (X , Y )
được X và Y là độc lập.
XSTK XSTK
−1 ≤ ρX ,Y ≤ +1
XSTK XSTK
Y
1.2.2 Phân phối xác
HH 1.2.2 Phân phối xác
2. Véc-tơ
H
2. Véc-tơ 2 Tính hiệp phương sai của X và Y.
ngẫu nhiên ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
0 0 0,2 0,3 0,1 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên 3 Tính hệ số tương quan giữa X và Y.
2.2 Véc-tơ ngẫu 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều nhiên rời rạc 2 chiều
Phân phối đồng thời Phân phối đồng thời
Phân phối lề
Hiệp phương sai và
1 0,1 0 0,1 0 Phân phối lề
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan hệ số tương quan
XSTK XSTK
Var (X ) = E[X 2 ]−(E [X ])2 = 02 ×0, 6+12 ×0, 2+32 ×0, 2−0, 82 = 1, 36.
2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
E[Y ] == 0, 62. 2. Véc-tơ
ngẫu nhiên
2.1 Khái niệm véc-tơ 2.1 Khái niệm véc-tơ
ngẫu nhiên
XX ngẫu nhiên
2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều
E[XY ] = xypXY (x , y ) 2.2 Véc-tơ ngẫu
nhiên rời rạc 2 chiều Var (Y ) = E[Y 2 ] − (E[Y ])2 = 1, 38 − 0, 622 = 0, 9956.
Phân phối đồng thời x y Phân phối đồng thời
Phân phối lề Phân phối lề Vậy
Hiệp phương sai và
hệ số tương quan = 0 × (−1) × 0 + · · · + 3 × 2 × 0, 1 = 0, 36. Hiệp phương sai và
hệ số tương quan
Cov (X , Y ) 0, 18
ρXY = p =√ = 0, 1548.
Var (X )Var (Y ) 1, 36 × 0, 9956
Vậy Cov (X , Y ) = E[XY ] − E[X ]E[Y ]
ρXY = 0, 1548 cho ta thấy rằng giữa X và Y có tương quan thuận
= 0, 36 − 0, 8 × 0, 62 = 0, 18. nhưng mối liên hệ giữa X và Y yếu.