You are on page 1of 4

1.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024


Nội dung kiến thức Trắc nghiệm có Trắc nghiệm đúng sai Tự luận Tổng
nhiều phương
án lựa chọn
Số Số ý Số câu Tỉ lệ
NB TH câu NB TH VD VDC TH VD VDC %
Hàm số bậc hai: nhận diện, TXĐ, đồng 2 1 3 22%
biến, nghịch biến, tọa độ đỉnh, trục đối
xứng,…
Dấu của tham thức bậc hai: nhận diện, 2 1 3
xác định dấu của tam thức bậc hai,…
Phương trình quy về phương trình bậc 2 2
hai: nhận biết, giải các phương trình,…
Các yếu tố liên quan đến phương trình 1 1 1 1 3 17%
đường thẳng
Các yếu tố liên quan đến phương trình 1 1 2
đường tròn
Ba đường conic 1 1 3 1 6
Quy tắc đếm 1 1 1 3 17%
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 1 2
Nhị thức Newton 1 1 2
Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác 1 1 1 1 3 42%
xuất: phép thử, không gian mẫu, biến
cố,…
Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác 1 1 1 1 4
xuất: số phần tử của không gian mẫu,
tính xác suất,…
Thực hành tính xác suất theo định nghĩa 1 2 1 1 1 6
cổ điển: tính xác suất của biến cố,…
Tổng 15 10 2 6 0 1 1 2 3 1 39
Điểm tối đa 3,0 2,0 2,0 1 0 0,5 0.5 1,0 1,5 0,5 10 100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024


SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - Thời gian làm bài: 90 phút

MỨC
PHẦN CÂU NỘI DUNG
ĐỘ

I. CÂU TRẮC NGHIỆM Hàm số bậc hai: nhận diện, TXĐ, đồng biến, nghịch biến, tọa độ đỉnh, trục đối xứng,
NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA 1 … 1
CHỌN
2 Dấu của tham thức bậc hai: nhận diện, xác định dấu của tam thức bậc hai,… 1
(5 điểm)
3 Phương trình quy về phương trình bậc hai: nhận biết, giải các phương trình,… 1
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0,2 điểm 4 Các yếu tố liên quan đến phương trình đường thẳng 1

5 Các yếu tố liên quan đến phương trình đường tròn 1

6 Ba đường conic 1

7 Quy tắc đếm 1

8 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1

9 Nhị thức Newton 1

10 Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: phép thử, không gian mẫu, biến cố,… 1

Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: số phần tử của không gian mẫu, tính xác
11 suất,… 1

12 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển: tính xác suất của biến cố,… 1
Hàm số bậc hai: nhận diện, TXĐ, đồng biến, nghịch biến, tọa độ đỉnh, trục đối xứng,
13 … 1

14 Dấu của tham thức bậc hai: nhận diện, xác định dấu của tam thức bậc hai,… 1

15 Phương trình quy về phương trình bậc hai: nhận biết, giải các phương trình,… 1

16 Các yếu tố liên quan đến phương trình đường thẳng 2

17 Các yếu tố liên quan đến phương trình đường tròn 2

18 Ba đường conic 2

19 Quy tắc đếm 2

20 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 2

21 Nhị thức Newton 2

22 Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: phép thử, không gian mẫu, biến cố,… 2

Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: số phần tử của không gian mẫu, tính xác
23 suất,… 2

24 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển: tính xác suất của biến cố,… 2

25 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển: tính xác suất của biến cố,… 2

II. CÂU TRẮC NGHIỆM


ĐÚNG SAI Bài toán liên quan đến hệ tọa độ : đường thẳng, đường tròn, ba đường conic
1 1,1,1,3
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1
điểm Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
2 1,1,1,4
1 Hàm số bậc hai: TXĐ, xác định hàm số bậc hai, tọa độ giao điểm,… 2

2 Dấu của tam thức bậc hai 2

III. CÂU Tự Luận 3 Bài toán liên quan đến hệ tọa độ trong mặt phẳng 3
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 4 Đại số tổ hợp: quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton 3
0,5 điểm.
Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: số phần tử của không gian mẫu, tính xác
5 suất,… 3

6 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển: tính xác suất của biến cố,… 4

LƯU Ý:
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,2 điểm
II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
III. Câu tự luận Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm

You might also like