You are on page 1of 36

VIB – DẪN ĐẦU XU THẾ THẺ

The heart of banking


BỘ SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG VIB

VIB Financial Free VIB Happy Drive


Không phí thường niên Tối đa lợi ích cho KH sở hữu ô tô

VIB Rewards Unlimited VIB Zero Interest


Điểm thưởng không giới hạn 0% lãi suất trọn đời

VIB Cash Back VIB Premier Boundless


Hoàn tiền vượt trội Đặc quyền vô hạn

VIB Travel ÉLite VIB Online Plus (Gold and Platinum)


Đặc quyền du lịch tối ưu Thẻ online tốt nhất

The heart of banking

Internal
THẺ TÍN DỤNG VIB FINANCIAL FREE
Không phí thường niên

Thông tin chung


Phí thường niên: 0 VND năm thứ nhất (299,000 năm tiếp theo(*))
Hạn mức 15 – 50 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


Ưu đãi khi sử dụng thẻ

Miễn phí thường Rút tiền mặt lên đến 0% lãi suất 03
niên trọn đời 100% hạn mức tín dụng tháng đầu tiên

Khách hàng mục tiêu


Thu nhập bình quân 7 – 15 triệu đồng, chưa có thói quen sử
dụng thẻ The heart of banking

Internal
(*) Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu năm liền trước chi tiêu 12.000.000đ
THẺ TÍN DỤNG VIB REWARD UNLIMITED
Điểm thưởng không giới hạn

Thông tin chung


Phí thường niên: 499,000 VND
Hạn mức 30 – 200 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


Ưu đãi khi sử dụng thẻ
 Tích lũy 1 điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu

x5 Siêu thị & TT mua sắm x20 bảo hiểm (*)


 Tặng thêm 5,000 điểm cho mỗi 10 triệu VND chi tiêu
 Điểm thưởng có giá trị vô thời hạn

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng thường xuyên mua sắm ở siêu thị và Trung tâm
thương mại The heart of banking

Internal
(*) Thanh toán qua MyVIB/ Internet Banking VIB (300,000 điểm/tháng)
THẺ TÍN DỤNG VIB CASH BACK
Hoàn tiền vượt trội

Thông tin chung


Phí thường niên: 899,000 VND
Hạn mức 45 – 600 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


KH tận hưởng đồng thời 02 ưu đãi

Ẩm thực Giải trí Y tế, sức khỏe Marketing, QC


Ưu đãi 1: Hoàn tiền tối đa 800.000VNĐ cho một trong 4 danh
mục chi tiêu mà KH đăng ký theo tỷ lệ như sau:
5% Nếu tổng chi tiêu tích lũy kỳ trước ≤ 50tr
8% Nếu tổng chi tiêu tích lũy kỳ trước trên 50tr tới 100tr
10% Nếu tổngInternal
chi tiêu tích lũy kỳ trước > 100tr
The heart of banking
THẺ TÍN DỤNG VIB CASH BACK
Hoàn tiền vượt trội

Ưu đãi 2: Hoàn 0.1% không giới hạn cho các chi tiêu còn lại *
Ví dụ:
Trong kỳ sao kê tháng 3, KH A có tổng chi tiêu tích lũy 80tr đồng.
Trong kỳ sao kê tháng 4, KH A đăng ký danh mục chi tiêu là ẩm
thực.
Và thực tế tháng 4 KH này chi tiêu ăn uống tại nhà hàng hết 10tr
đồng, các chi tiêu khác 80tr đồng.
Hỏi KH A được hoàn về số tiền bao nhiêu cho kỳ sao kê tháng 4?

Danh mục chi tiêu Số tiền chi tiêu Tỷ lệ hoàn số tiền hoàn
Ẩm thực 10,000,000 8% 800,000
Chi tiêu hỗn hợp khác 80,000,000 0.1% 80,000
Tổng tiền được hoàn 880,000

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng thường xuyên chi tiêu ẩm thực, y tế, hoặc giải trí,
The heart of banking
quảng cáo
Internal
(*) không áp dụng với các giao dịch Gas, thanh toán điện, nước
THẺ TÍN DỤNG VIB HAPPY DRIVE
Chiếc thẻ dành riêng cho ô tô

Thông tin chung


Phí thường niên: 899,000 VND
Hạn mức 36 – 600 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


Ưu đãi khi sử dụng thẻ
Chương trình hoàn tiền và tặng thưởng đặc biệt

Tặng đến 12
triệu/ năm
30% phí dịch vụ Tặng 5 lít xăng cho mỗi 10 triệu;
(tối đa 2 triệu VND/năm) x6 với Prudential (**)
Tặng đến 500 lít xăng (~10 triệu) /năm

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng sở hữu ô tô và chi tiêu hỗn hợp The heart of banking

Internal
(**) Thanh toán qua MyVIB/ Internet Banking VIB
THẺ TÍN DỤNG VIB TRAVEL ÉLITE
Tận hưởng đặc quyền du lịch tối ưu

Thông tin chung


Phí thường niên: 1,299,000 VND
Hạn mức 60 – 1200 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


Ưu đãi khi sử dụng thẻ
1 Phí chuyển đổi ngoại tệ tốt nhất thị trường 1.75%

2 04 lần đặc quyền sử dụng phòng chờ cao cấp của Mastercard

3 Chương trình tặng dăm bay hấp dẫn

 Tích lũy 1 dặm khi chi tiêu 25.000 VND trong nước/
20.000 VND nước ngoài, x5 Prudential (*)
 Tặng thêm 1,000 dặm cho mỗi 100 triệu VND chi tiêu
 Tặng thêm tối đa 5,000 dặm/ năm
4 Tặng gói bảo hiểm du lịch toàn cầu

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng thường xuyên đi du lịch và sử dụng linh hoạt các
The heart of banking
hãng bay
Internal
(*) Thanh toán qua MyVIB/ Internet Banking VIB
THẺ TÍN DỤNG VIB ZERO INTEREST
Miễn lãi trọn đời cho mọi giao dịch chi tiêu

Thông tin chung


Phí thường niên: 699,000 VND
Hạn mức 36 – 600 triệu

Khách hàng được lợi ích gì?


Siêu phẩm
Tận hưởng ưu đãi Miễn lãi chưa từng có trên thị trường
HOT nhất
2019 Interest
Rate

lãi suất trọn đời miễn phí xử lý giao dịch chi tiêu
cho tất cả các giao dịch chi tiêu trong 3 kỳ sao kê đầu tiên kể từ ngày
(không bao gồm rút tiền mặt) mở thẻ

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng thường xuyên không thanh toán hết 100%
The h e a r t o f dư
b a n nợ,
king
khách hàng thíchInternal
trả góp
THẺ TÍN DỤNG VIB ZERO INTEREST
Miễn lãi trọn đời cho mọi giao dịch chi tiêu

Các loại phí chính cần lưu ý


Phí xử lý giao ▪ Phí áp dụng cho tất cả các giao dịch chi tiêu thẻ
dịch chi tiêu ▪ 0.99%/ số tiền giao dịch

Phí cam kết ▪ Áp dụng trong trường hợp KH thanh toán dưới 20% dư nợ
thanh toán ▪ 1.99%/ toàn bộ dư nợ

X < Min Min ≤ X < 20% 20% ≤ X Giá trị


5% 20% thanh
Phí chậm trả + Phí Phí cam kết thanh toán Không mất phí toán
cam kết thanh toán “X”

The heart of banking


10
Internal
TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH

Anh Nguyễn Văn A có mua một khóa học qua thẻ trị giá
20 triệu VND
Anh A đang cân nhắc lựa chọn giữa 2 sản phẩm thẻ tín
dụng:
- Visa Platinum của ngân hàng Normal-Bank
- VIB Platinum Zero Interest Rate của VIB

Vậy Anh A nên sử dụng sản phẩm thẻ VIB Platinum Zero
Interest Rate hay thẻ của Normal bank?

The heart of banking


11
Internal
KH THANH TOÁN 5%

Chi tiêu thẻ 20,000,000


Phí xử lý giao dịch 0.99% 868,420

Phí cam kết thanh toán 1.99%


Lãi suất thẻ Normal bank 28%

Thẻ normal bank Thẻ ZERO interest rate

Phí chậm thanh toán 0 0

Phí xử lý giao dịch 0.99% 0 198,000

Phí cam kết thanh toán 1.99% 0 3,510,207

Lãi phải trả 4,576,627 0


The heart of banking
Tổng lãi + phí phải trả trong năm 4,576,627 3,708,20712
Internal
KH THANH TOÁN 20%

Chi tiêu thẻ 20,000,000


Phí xử lý giao dịch 0.99%
1,674,227
Phí cam kết thanh toán 1.99%
Lãi suất thẻ Normal bank 28%

Thẻ normal bank Thẻ ZERO interest rate

Phí chậm thanh toán 0 0

Phí xử lý giao dịch 0.99% 0 198,000.00

Phí cam kết thanh toán 1.99% 0 0

Lãi phải trả 1,872,227 0


The heart of banking
Tổng lãi + phí phải trả trong năm 1,872,227 198,00013
Internal
PREMIER BOUNDLESS
Đặc quyền vô hạn
Khách hàng được lợi ích gì?
Ưu đãi khi sử dụng thẻ
 Miễn phí không giới hạn số lượt vào phòng chờ cao cấp
 Đặc quyền nâng hạn Titan Bông Sen Vàng VNA
Phí thường niên
1,299,000 VND  Tỷ giá giao dịch ngoại tệ thấp nhất thị trường
 Chiết khấu 10% khi quy đổi dặm bay Vietnam Airlines
 Chương trình tặng dặm bay không giới hạn
• Tặng 2 dặm khi chi tiêu mua vé máy bay tại website VNA và
phòng vé chính thức của VNA
• Tặng 1.5 dặm khi chi tiêu 25,000VND tại nước ngoài
• Tặng 1 dặm khi chi tiêu 25,000VND trong nước
 Trả góp 0% cho tất cả chuyến bay VNA có trị giá từ 6 triệu trở lên

Khách hàng mục tiêu


Khách hàng thường xuyên di chuyển bằng cácTchuyến bay của
he heart of banking

Vietnam AirlinesInternal
ONLINE PLUS GOLD
Thẻ online tốt nhất
Khách hàng được lợi ích gì?
Ưu đãi khi sử dụng thẻ

Hoàn tiền lên đến 6%


Hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước
ngoài
Hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong
nước
Hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khác
Số tiền hoàn tối đa: 600.000 VNĐ/kỳ sao kê
Phí thường niên
399,000 VND
Tặng ngay 300.000 đồng
Cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên
ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực
tuyến trong 3 kỳ sao kê đầu tiên (tối đa 100.000đ/kỳ
sao kê)

Khách hàng mục tiêu


The heart of banking
Khách hàng là tínInternal
đồ mua sắm online
ONLINE PLUS 2 IN 1
Thẻ online tốt nhất
Khách hàng được lợi ích gì?
Tích lũy điểm thưởng không giới hạn cho mọi chi tiêu của
khách hàng:
Chi tiêu grab 20.000 VNĐ tích lũy 20 điểm
Chi tiêu trực tuyến 20.000 VNĐ tích lũy 05 điểm

Các giao dịch còn lại 20.000 VNĐ tích lũy 01 điểm
 Tặng 43.000.000VNĐ Grab dùng cả năm (áp dụng cho Grab car, Grab
Phí thường niên bike và Grab food)
599,000 VND
 Hoàn tiền 100% giá trị giao dịch lưu thẻ đầu tiên thực hiện trên ứng
dụng trực tuyến Grab (tối đa 300K, áp dụng trong vòng 90 ngày kể
từ phát hành thẻ)
 Tận hưởng gói ưu đãi Flexi Benefits

Khách hàng mục tiêu


The heart of banking
Khách hàng thường xuyên di chuyển grab và mua sắm online
Internal
Danh mục

Hạn mức 15 – 50 triệu 30 -200 triệu 45 – 600 triệu 60 – 1200 triệu

Phí thường niên 0 (299,000) 499,000 899,000 1,299,000

 0 PTN  Tích lũy điểm thưởng  Hoàn tiền lên đến  Phí ngoại tệ chỉ 1.75%
 0% lãi suất 3 tháng đầu ko giới hạn 10%  Tặng dặm khi chi tiêu,
 Rút tiền mặt 100% hạn  x5 tại siêu thị và TT  Không giới hạn số x5 với Prudential
mức mua sắm tiền hoàn  4 lần sử dụng phòng
 x20 với Prudential chờ cao cấp/ năm
 Tặng bảo hiểm du lịch
Ưu đãi sử dụng thẻ toàn cầu 500,000USD

HM rút tiền mặt 100% HMTD 50% HMTD 50% HMTD 50% HMTD

Phí GD ngoại tệ 3.5% 3.5% 3% 1.75%

Lãi suất/ năm 36% 34% 32.5% 28%

The heart of banking


17
Internal
Danh mục

Hạn mức 36 – 600 triệu 36 – 600 triệu 60 – 1200 triệu 15 – 200 triệu 15 – 600 triệu

Phí thường
899,000 699,000 1,299,000 399,000
niên

 Giảm 30% phí  0% lãi suất trọn đời  Miễn phí không giới  Hoàn tiền 6% cho chi  Tích điểm không giới
bảo dưỡng cho tất cả giao dịch hạn số lượt vào phòng tiêu trực tuyến tại hạn
 Tặng 5 lít xăng chi tiêu thẻ. chờ cao cấp nước ngoài  Tặng 43.000.000VNĐ
mỗi 10 triệu chi  Miễn phí xử lý giao  Đặc quyền nâng hạng  Hoàn tiền 3% cho chi Dùng Grab cả năm
tiêu, x6 dịch 3 tháng đầu tiền Titan Bông Sen Vàng tiêu trực tuyến trong  Hoàn 100% giá trị
Prudential nước
 Tỷ giá giao dịch ngoại giao dịch Grab đầu
Ưu đãi sử dụng  Tặng đến 500 lít tệ thấp nhất thị  Hoàn tiền 0.1% cho tiên
thẻ các chi tiêu khác
xăng/ năm trường  Tận hưởng gói ưu đãi
Flexi Benefits

HM rút tiền
50% HMTD 50% HMTD 50% HMTD 50% HMTD 50% HMTD
mặt

Phí GD ngoại tệ 3% 3% 3% 3% 3%

Lãi suất/ năm 30% 0% 28% 28% 36%


(30% áp dụng với rút
tiền mặt) The heart of banking
18
Internal
CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH THẺ TÍN DỤNG

Salary PreApproved Lending Deposit Non-Salary

CC002 CC010 CC013 CC007 CC006


VIB Payroll PDT tiền vay Vay mua ô tô mới Cầm cố STK Card to Card

CC008 CC011 CC014 CC017 CC012


VIB Staff PDT tiền gửi Vay mua BĐS Tín chấp trên HĐ bảo hiểm
sổ mở mới
CC004 CC021 CC020
Lương khác KH Casa Bông sen vàng

Thẩm quyền tại ĐVKD


Thẩm quyền tại CCA/ TTĐ

The heart of banking


19
Internal
QUY ĐỊNH CHUNG VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG (1/3)

Điều kiện áp dụng

Quốc tịch • Người Việt Nam

Tại thời điểm phát hành thẻ/ gia hạn thẻ:


Độ tuổi
• Đối với Chủ Thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
• Đối với Chủ Thẻ phụ: Từ đủ 15 tuổi trở lên.
Phạm vi địa lý • KH cư trú hoặc làm việc tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng
giao dịch của VIB hoạt động

Hạn mức thẻ • Hạn mức tối thiểu: 15 triệu


• Hạn mức tối đa: 1200 triệu

Thời hạn thẻ • 05 năm.

The heart of banking


20
Internal
QUY ĐỊNH CHUNG VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG (2/3)
Điều kiện áp dụng
• Không có nợ từ nhóm 3 trở lên trong 02 năm gần nhất; và
• Không có nợ nhóm 2 quá 02 lần trong 01 năm gần nhất; và
Lịch sử quan • Không có nợ khoản vay nhóm 2 hoặc nợ thẻ tín dụng quá hạn trên 30
hệ tín dụng (*) ngày trong 03 tháng gần nhất
• Không có nợ nhóm 2 trở tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký phát hành.
• CIC Hiệu lực 30 ngày tính từ ngày trả kết quả đến thời điểm phê duyệt
• CIC có chữ ký của người đề xuất
• Thông tin xác nhận lịch sử khoản vay và thẻ tại VIB (nếu có) trong 12
tháng gần nhất có chữ ký của “người đề xuất” và trưởng đơn vị
• MUE là tổng hạn mức tín dụng không có TSBĐ bao gồm hạn mức Thẻ,
MUE (**) hạn mức thấu chi và dư nợ vay không có TSBĐ tại các Tổ chức tín dụng
(bao gồm cả VIB).
• Tối đa 800 triệu đồng
Công ty KH • Có số điện thoại cố định liên hệ và tra cứu được (không áp dụng điều
đang làm
kiện này với đối tượng KH là chủ thẻ ngân hàng khác)
việc The heart of banking

21
(*) Không áp dụng trong trường hợp KH phát hành dưới hình thức Cầm cố Sổ tiết kiệm
QUY ĐỊNH CHUNG VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG (3/3)
Điều kiện áp dụng
1. Kế toán trưởng của VIB;
Đối tượng 2. Cán bộ nhân viên VIB tham gia vào công tác thẩm định, quyết định
không cấp cấp tín dụng;
Thẻ tín chấp
3. Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập của VIB;
4. Nhân viên thu nợ (tiền, thuế v.v) của các công ty thu nợ;
5. Thuyền viên, thủy thủ, lái xe, nhân viên xa bờ ở giàn khoan, phi công
người nước ngoài cư trú ở Việt Nam;
6. Công nhân lao động bao gồm: Nhân viên vệ sinh/tạp vụ, phụ bếp, bồi
bàn, nhân viên giao nhận, nhân viên giao thu, nhân viên bảo vệ, nhân
viên bốc vác, công nhân làm việc tại các nhà máy, công nhân khai
thác mỏ;
7. Chủ sở hữu và nhân viên làm việc tại quán bar, night club, karaoke,
phòng massage, sòng bạc, tiệm cầm đồ;
8. Kiểm toán viên đang kiểm toán tại VIB; thanh tra viên đang thanh tra
tại VIB.
Lưu ý: Đối tượng KH quy định tại mục 4 và đối tượng là lái xe quy định tại
The heart of banking
mục 5 không bao gồm CBNV VIB. 22
Internal
CC006 - KH LÀ CHỦ THẺ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG KHÁC (1/2)

Nhóm 1
DS NGÂN HÀNG

Nhóm 2

Nhóm 3

• Thẻ được phát hành tại Việt Nam theo hình thức không có TSBĐ.
• Thời gian sử dụng thẻ tín dụng bất kỳ của KH tối thiểu 06 tháng.
ĐIỀU KIỆN RIÊNG • Hạn mức Thẻ tín dụng tối thiểu của nhóm 1: 15 triệu
• Hạn mức Thẻ tín dụng tối thiểu của nhóm 2: 30 triệu
• Hạn mức Thẻ tín dụng tối thiểu của nhóm 3: 60 triệu

Tổng dư nợ/tổng hạn mức ≥ 80%


ĐIỀU KIỆN DƯ NỢ ≥ 3 lần < 3 lần
không thỏa điều kiện thỏa điều kiện
The heart of banking

23
CC006 - KH LÀ CHỦ THẺ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG KHÁC (2/2)

Trường hợp 1 Trường hợp 2


T1 T2 T3 T4 T5 T6 T1 T2 T3 T4 T5 T6
Tổng dư nợ 10 20 50 80 90 95 40 50 60 50 60 50
Tổng hạn mức 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Tỷ lệ 10% 20% 50% 80% 90% 95% 40% 50% 60% 50% 60% 50%
Kết quả Không thỏa mãn điều kiện Thỏa mãn điều kiện

HẠN MỨC • 100% hạn mức trên CIC

• CMND/CCCD/Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH
• Sao kê 3 kỳ gần nhất của thẻ có dư nợ từ 80% trở lên

The heart of banking

24
CC017 - KH MỞ SỔ TIẾT KIỆM MỚI

• Độ tuổi: 24 – 65 tuổi
• STK/TKTGTK áp dụng: tối thiểu 200 triệu – thời hạn tối thiểu 06
ĐIỀU KIỆN RIÊNG tháng
• Địa bàn áp dụng: Hồ Chí Minh, Hà Nội, vùng Đông Nam Bộ

• 10% số dư của một STK/TKTGTK/HĐTG do KH lựa chọn


HẠN MỨC
• Tối đa: 100 triệu

• CMND/CCCD/ Hộ chiếu
HỒ SƠ VỚI KH • Hộ khẩu/ Bằng lái xe

• KH thanh lý STK/TKTGTK trong vòng 03 tháng:


 KH cung cấp hồ sơ cho VIB xem xét phê duyệt tiếp tục sử dụng
thẻ theo các chính sách khác; hoặc
LƯU Ý
 KH cần thanh toán hết dư nợ và thanh lý thẻ.
• KH thanh lý STK/TKTGTK sau 03 tháng : KH được tiếp
T h e tục
h e a r tsử
o f dụng
b a n k i n gthẻ
25
Internal
CC012 - KH CÓ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ

• Khách hàng là người mua bảo hiểm nhân thọ Prudential qua VIB
• Phí bảo hiểm quy năm: tối thiểu 20 triệu
ĐIỀU KIỆN RIÊNG
• Thời gian đã đóng bảo hiểm: Tối thiểu 21 ngày kể từ ngày xác nhận
đã nhận hợp đồng (Xác nhận bởi Head of Banca)

• 125% phí bảo hiểm đã đóng của một hoặc nhiều hợp đồng (tối đa =
HẠN MỨC
125% Phí bảo hiểm quy năm); và
• Tối đa: 200 triệu

• CMND/ CCCD/Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH • Thư xác nhận của trung tâm Banca
• Hợp đồng bảo hiểm (bỏ cung cấp bản sao minh họa HĐBH)
• Hóa đơn/ phiếu thu:
 Thanh toán theo năm/ 6 tháng: 1 hóa đơn/ phiếu thu gần nhất
 Thanh toán theo quý: 2 hóa đơn/ phiếu thu gần nhất
 Thanh toán theo tháng: 6 hóa đơn/ phiếu thuT hgần
e h e anhất
rt of banking
26
Internal
CC013 - KH VAY MUA XE Ô TÔ DƯỚI 6 THÁNG

• KH là người đứng tên vay và là chủ sở hữu TSBĐ của Khoản vay ô tô
mới phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh
ĐIỀU KIỆN RIÊNG
• Giá trị khoản vay tối thiểu 300 triệu
• DTI không vượt mức tối đa theo quy định cho vay ô tô tại thời điểm
phê duyệt
• Thời điểm yêu cầu phát hành thẻ: ngay từ khi khoản vay được phê
duyệt hoặc trong vòng 6 tháng kể từ ngày giải ngân.
• Điều kiện về LTV: (tỷ lệ cho vay/giá trị TSĐB)

Giá trị xe ≥ 600tr Giá trị xe < 600tr


LTV tối đa LTV theo quy định KV ô tô + 5% LTV theo quy định KV ô tô

• 10% Giá trị khoản vay


HẠN MỨC
• Tối đa: 200 triệu

HỒ SƠ VỚI KH
• CMND/CCCD/ Hộ chiếu/ + Hộ khẩu (Hoặc GPLX) The heart of banking
27
Internal
CC010 - KH PHÊ DUYỆT TRƯỚC TIỀN GỬI

• Số dư bình quân TKTGTK trong 6 tháng liên tiếp gần nhất tối thiểu
200 triệu
ĐIỀU KIỆN RIÊNG
• Tại thời điểm phê duyệt cấp thẻ, số dư TKTGTK > hạn mức Thẻ đề
xuất

• 20% Số dư bình quân TKTGTK 6 tháng


HẠN MỨC
• Tối đa: 200 triệu

• CMND/ Hộ chiếu + Hộ khẩu (Hoặc bằng lái xe)


HỒ SƠ VỚI KH

The heart of banking


28
Internal
CC021 - KH CÓ TIỀN GỬI THANH TOÁN TẠI VIB

• Số dư bình quân tối thiểu mỗi tháng của TKTT trong 6 tháng liên tiếp
gần nhất không bao gồm các khoản giải ngân, lãi tiền gửi ≥5tr đồng
ĐIỀU KIỆN RIÊNG
• Có ít nhất 1 giao dịch ghi có trong tháng; và tổng giá trị giao dịch
ghi có tối thiểu là 8 triệu đồng.
• Tài khoản còn hoạt động tại thời điểm phê duyệt phát hành/thay
đổi điều kiện Thẻ.

• 3 lần số dư bình quân


HẠN MỨC
• Tối đa: 200 triệu

• CMND/ Hộ chiếu + Hộ khẩu (Hoặc bằng lái xe)


HỒ SƠ VỚI KH

The heart of banking


29
Internal
CC011 - KH PHÊ DUYỆT TRƯỚC TIỀN VAY

• KH là người vay chính chủ và là chủ sở hữu hoặc đồng sở hữu TSBĐ.
• Tổng số tiền giải ngân của các khoản vay trên 6 tháng và chưa tất
ĐIỀU KIỆN RIÊNG toán tại thời điểm lập danh sách: tối thiểu 300 triệu; và
• Tại thời điểm duyệt Thẻ, giá trị TSBĐ theo định giá gần nhất > dư nợ
còn lại của khoản vay và khoản vay phải còn dư nợ.
• Trường hợp Khách hàng chọn kỳ thanh toán gốc theo quý: KH phải
thanh toán tối thiểu 02 quý
• Địa bàn áp dụng: Tại tất cả các tỉnh thành phố có trụ sở của VIB hoạt
động.

• 10% Tổng số tiền đã giải ngân của khoản vay


HẠN MỨC
• Tối đa: 200 triệu

HỒ SƠ VỚI KH • CMND/ Hộ chiếu (không yêu cầu cung cấp hộ khẩu)


The heart of banking
30
Internal
CC014 - KH VAY MỚI KHOẢN VAY BĐS

• KH là người đứng tên vay của khoản vay mua BĐS hoặc sửa chữa
nhà
ĐIỀU KIỆN RIÊNG
• Khoản vay tối thiểu 300 triệu
• Thời điểm yêu cầu phát hành thẻ: ngay từ khi khoản vay được phê
duyệt hoặc trong vòng 6 tháng kể từ ngày giải ngân.
• DTI không vượt mức tối đa theo quy định cho vay mua nhà tại thời
điểm phê duyệt

• 10% Tổng số tiền đã phê duyệt của Khoản vay


HẠN MỨC
• Tối đa: 200 triệu

HỒ SƠ VỚI KH • CMND/CCCD/ Hộ chiếu + Hộ khẩu

The heart of banking


31
Internal
CC002 - KH LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY PAYROLL CỦA VIB
• Công ty KH đang công tác thành lập tối thiểu 2 (Hoặc 1 năm với
công ty con, 2 năm với công ty mẹ) năm và có số điện thoại và tra
ĐIỀU KIỆN RIÊNG cứu được.
• Thời hạn HĐLĐ tối thiểu từ 12 tháng trở lên.
• Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ
• Không có hành vi thực hiện giao dịch khống
• Điều kiện về dư nợ (tương tự chính sách thẻ đổi thẻ)

THU NHẬP • Tối thiểu 07 triệu/ tháng

HẠN MỨC • Lương BQ từ 7 đến dưới 8tr cấp 3 lần TNBQ


• Lương BQ từ 8 – dưới 15tr cấp 4 lần TNBQ
• Lương BQ từ 15tr trở lên cấp 5 lần TNBQ

• CMND/CCCD/ Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH • Hồ sơ tài chính: The heart of banking

 HĐLĐ và Phụ lụcInternal


(nếu có) 32
CC008 - KH LÀ CÁN BỘ NHÂN VIÊN VIB

• Thời hạn HĐLĐ tối thiểu 12 tháng.


ĐIỀU KIỆN RIÊNG • Thang chức vụ từ 2 trở lên

Thang chức vụ 15 14 13 12 11 10
HẠN MỨC
Hạn mức thẻ 1200 600 450 300 150 100

Thang chức vụ 9 8 7 5-6 2-4


Hạn mức thẻ 75 60 45 30 15

• CMND/CCCD/ Hộ chiếu
HỒ SƠ VỚI KH
• Hợp đồng Thế chấp thu nhập: áp dụng trong TH CBNV VIB tham gia
vào công tác thẩm định, quyết định cấp tín dụng.

The heart of banking


33
Internal
CC004 - KH NGUỒN THU NHẬP TỪ LƯƠNG

• Công ty KH đang làm việc thành lập tối thiểu 05 năm (Hoặc 1 năm
ĐIỀU KIỆN RIÊNG đối với công ty con, 5 năm với công ty mẹ) ; có số điện thoại liên
hệ và tra cứu được.
• Thời gian công tác tại đơn vị hiện tại ≥ 06 tháng.
• Thời hạn HĐLĐ tối thiểu từ 12 tháng trở lên.
• Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ

THU NHẬP • Tối thiểu: 8 triệu/ tháng

HẠN MỨC • Thu nhập bình quân 03 tháng gần nhất x 3

• CMND/ CCCD/Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH • Hồ sơ tài chính:
 HĐLĐ và Phụ lục (nếu có)
 Sao kê tài khoản lương 03 tháng gần nhất.
 Có thể dùng bản chụp màn hình tra cứu quá Ttrình h e h e atham
r t o f b agia
n k i n gbảo
34
hiểm xã hội để chứng
Internalminh thời gian làm việc tại đơn vị hiện tại
CC007 - KH CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM

• TSBĐ bao gồm: Sổ tiết kiệm, Tài khoản tiết kiệm, Hợp đồng/ chứng
ĐIỀU KIỆN RIÊNG chỉ tiền gửi của cá nhân, tổ chức do VIB phát hành.
• TSBĐ bảo đảm cho hạn mức Thẻ chỉ được giải chấp sau ngày thanh
lý Thẻ tại VIB

• 90% giá trị Sổ tiết kiệm VND


HẠN MỨC • 80% giá trị Sổ tiết kiệm ngoại tệ

• CMND/CCCD/ Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH • Sổ tiết kiệm
• Đề nghị phong tỏa TSBĐ
• Đề nghị nhập kho TSBĐ
• HĐ thế chấp/ cầm cố TSBĐ

The heart of banking


35
Internal
CC020 – KH LÀ HỘI VIÊN BÔNG SEN VÀNG
• Độ tuổi: 24 – 65 tuổi
• Hội viên Bông sen vàng Vietnam Airlines
ĐIỀU KIỆN RIÊNG • Thẻ hội viên Bông sen vàng còn hiệu lực tính đến thời điểm nộp
hồ sơ phát hành thẻ
• Chỉ chấp nhận KH sở hữu hạng titan do thực hiện đủ chuyến bay

• Hạng Titan: 80 triệu


HẠN MỨC • Hạng Gold: 100 triệu
• Hạng Platinum: 120 triệu

• CMND/CCCD/Hộ chiếu + Hộ khẩu


HỒ SƠ VỚI KH
• Số thẻ hội viên Bông sen vàng

The heart of banking


36

You might also like