Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Khi đó
và v trong không gian, kí hiệu là u, v
khi 0 90
a, b
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 180 khi 90 180
Vectơ a khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương +) Nếu a//b hoặc a b thì
a , b 0 .
+) 0
của đường thẳng d nếu giá của vectơ a song song
a, b 90 .
hoặc trùng với đường thẳng d.
Nhận xét
a) Nếu hai đường thẳng a, b lần lượt có các
vectơ chỉ phương u, v thì
a b u.v 0 .
Góc giữa hai đường thẳng a / /b
b) cb
Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian c a
là góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua
một điểm và lần lượt song song với a và b.
AB, BC
AB, BC
ABC 60
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa 2 đường thẳng
AB và BC
AC và BC
AC và BC
Ta có AB / / AB mà
AB, BC 90
nên
AB, BC 90
Ta có BC / / BC nên
AC , BC 45
Ta có AC / / AC và ACB là tam giác đều vì có các cạnh đều bằng đường chéo của các hình vuông bằng
nhau. Do đó
AC , BC
AC , BC 60
.
Ví dụ 2. Cho hình hộp thoi ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a và ABC BBA BBC 60 .
Chứng minh tứ giác AB CD là hình vuông.
Hướng dẫn giải
Ví dụ 3. Cho hình hộp ABCD. ABC D có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD, DAA, AAB đều
bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA, CD . Gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng MN và
B C , tính giá trị của cos .
Hướng dẫn giải
AD / / BC
Ta có MN / / A P với P là trung điểm của DC .
Suy ra
MN , BC
AP, AD DAP
Vì BAD DAA AAB 60 và các cạnh của hình hộp bằng a.
Do đó AD a, C D C A a 3 .
AD 2 AC 2 DC 2 5a
AP AP
Suy ra 2 4 2 .
AD 2 AP 2 DP 2 3 5
cos
2 AD. AP 10
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Trên các cạnh CD và BB ta lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho DM BN x với 0 x a . Chứng minh rằng AC MN .
Hướng dẫn giải
a b c a
Ta đặt AA a, AB b, AD c . Ta có
AC AA AB AD hay AC a b c
Mặt khác
x x
MN AN AM AB BN AD DM với
BN .a
a và
DM .b
a
x x x x
MN b a c b a a b c
Do đó a a a a
x x
a
AC .MN a b c a a b c
a
Ta có
Vì a.b 0, a.c 0, b.c 0 nên ta có
x 2 x 2 2 x
AC .MN a 1 b c x.a 1 a 2 a 2 0
a a a
Vậy AC MN .
Bài toán 2. Tính góc giữa hai đường thẳng (hai đường thẳng vuông góc) trong hình chóp
Ví dụ mẫu
Vì BC 2a a a AC AB
2 2 2 2 2 2
a2
Vậy
cos SC ; AB 22
a
1
2.
Do đó
SC ; AB 120
Suy ra góc
SC; AB 180 120 60
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Hướng dẫn giải
Đặt AB a, AC b, AD c .
Ta có CD AD AC c b
a. c b
AB.CD
cos AB, CD
AB . CD a . c b
a.a. 1 a.a. 1
a.c a.b 2 2 0
a.a a2
Vậy
AB, CD 90
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có AB AC và AB BD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Vậy AB PQ .
Ví dụ 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của cạnh BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB
và DM.
Hướng dẫn giải
Gọi N là trung điểm AC thì MN / / AB .
Suy ra
AB, DM
MN , DM
.
MN 2 DM 2 DN 2
cos DMN
Ta có 2.MN .DM
2 2
a a 3 a 3
2
2 2 2 3
a a 3 6
2. .
2 2
arccos 3
DMN
Suy ra 6 .
3
AB, DM arccos
Vậy 6 .
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một,
AC BD a, AB CD 2a, AD BC a 6 .
AC 2 AD 2 CD 2 AB 2 AD 2 BD 2
AD. AC. AD. AB.
2. AC. AD 2. AB. AD
2 2
2a 2a
2 2
a2 a 6 a 6 a2
a 6.a. a 6.2a.
2.a.a 6 2.2a.a 6
3a 2
3a 2
cos AD, BC
AD.BC
AD.BC a 6.a 6
1
AD, BC 120
2
Suy ra
Vậy
AD; BC 60
.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh
2a 3
SA
AB 2a, AD DC a; SA AB, SA AD và 3 .
Tính góc giữa đường thẳng SB và DC.
Gọi là góc giữa SD và BC. Tính cos .
Hướng dẫn giải
DC / / AB
SB, DC
SB, AB SBA
Vì
(vì SAB vuông tại A nên SBA 90 ).
2a 3
SA
tan SBA 3 3 SBA
30
Xét SAB vuông tại A, ta có AB 2a 3
Vậy
30
SB, DC SBA
.
Gọi E là trung điểm của AB.
DE / / BC
SD, BC
SD, DE
Khi đó, BCDE là hình bình hành nên
2 4a 2 7a 2 7
SE SD a
2 2 2 2
SE SD SA AD a
3 3 3
DE 2 2a 2
Ta có DE a 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SDE, ta được
SD 2 DE 2 SE 2 2a 2 42 90
cos SDE 0 SDE
2 SD.DE 7 14
2.a .a 2
3
SD, BC cos cos SDE
42
SD, DE SDE
Vậy 14 .
4
CD AB
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCD có 3 . Gọi G, E , F lần lượt là trung điểm của BC , AC , DB , biết
5
EF AB
6 . Tính góc giữa CD và AB.
Hướng dẫn giải
Gọi G là trung điểm của BC.
AB a
GE
Đặt AB a . Ta có 2 2.
CD 2 2a 5 5a
GF AB ; EF AB
2 3 3 6 6 .
a 2 4a 2 25a 2
GE 2 GF 2 EF 2
Từ đó 4 9 36
GEF vuông tại G.
OI / / SB
SB SA2 AB 2 3a 2 a 2
OI a
2 2 2
OI / / SB
SB, AC
OI , AC
AOI
Vì
SD SA2 AD 2 3a 2 a 2
AI a
Ta có 2 2 2
AI OI AOI cân tại I.
OA AC a 2
OH
Gọi H là trung điểm của OA IH OA và 2 4 4
a 2
OH
cos HOI 4 2
Xét OHI có OI a 4
cos 2
SB, AC cos HOI
Vậy 4 .
Ví dụ 9. Cho hình chóp tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA OB a, OC 2a . Gọi
M là trung điểm của BC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM.
Hướng dẫn giải
AB a 2, BC a 5
BC a 5
OM
Ta có 2 2
1 1
AB.OM OB OA . OB OC OB 2 OB.OC OA.OB OA.OC
2 2
1 2 a2
2
a 0 0 0
2 .
a2
AB.OM
cos
AB, OM cos AB, OM AB.OM
2
a 5
10
10
a 2.
Vậy 2 .
Ví dụ 10. Cho tứ diện ABCD có AB AD a và BAC BAD 60, CAD 90 . Gọi M là trung điểm của
1
cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BM bằng 3 .
Hướng dẫn giải
Đặt AC 2 x MN x 0
a 3
BD a, BN
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cạnh a nên 2 .
a 2 a 2 4 x 2 2ax a 2 4 x 2 3a 2 4 x 2 4ax
BM 2
Do đó 2 4 4
3a 2 4 x 2 4ax 3a 2
x2
BM MN BN
2 2 2
cos BMN 4 4
2 BM .MN 3a 4 x 4ax
2 2
2. .x
Ta tính 2
8 x 2 4ax 2x a
4 x. 3a 4 x 4ax
2 2
3a 4 x 2 4ax
2
2x a 1 x 0
cos 8 x 2 8ax 0
3a 4 x 4ax
2 2
3 x a
Do x 0 nên x a AC 2 x 2a
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường
thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
Câu 2: Cho hai đường thẳng a , b lần lượt có vectơ chỉ phương , v . Mệnh đề nào sau đây sai?
u
A. Nếu a b thì u.v 0 B. Nếu u.v 0 thì a b
u.v u.v
cos a, b cos a, b
u.v u.v
C. D.
A. Nếu a / / b thì
a, c
c, b
B. Nếu c / / b thì
a, b
a, c
C. Nếu a / / c thì
a, c 0
D. Nếu a b thì
a, c
c, b
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b và b c thì a / / b B. Nếu a b và b c thì a c
C. Nếu a c và b c thì a b D. Nếu a / / b và c b thì c a
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và DH là
A. 45 B. 90 C. 120 D. 60
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và BD bằng 90 B. Góc giữa BD và AA bằng 60
C. Góc giữa AD và B C bằng 45 D. Góc giữa BD và AC bằng 90
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 8: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa
AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 30 C. 90 D. 60
cos AB, DM
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó bằng.
2 3 1 3
A. 2 B. 6 C. 2 D. 2
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng 60 . Góc
giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
3 DAB
60, CD AD
AC AD, CAB
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có 2 . Gọi là góc giữa AB và CD.
Chọn khẳng định đúng.
3 1
cos cos
A. 4 B. 60 C. 30 D. 4
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC B. SA SB C. SA SD D. SA CD
AB AC AD BAD
BAC 60 AB CD
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có và . Góc giữa cặp vectơ và
bằng
A. 60 B. 45 C. 120 D. 90
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm bất kỳ trên đường
thẳng AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng BD, SM bằng
A. 90 B. 120 C. 60 D. 45
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 60, CAD 90 . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng
A. 120 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo giữa hai đường thẳng BC
và SA bằng
A. 45 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA 3a và vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm cạnh SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AM và SC bằng
5 11 5 3
A. 16 B. 16 C. 8 D. 8
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có AB AC và SAC SAB . Khi đó góc
SA, BC
bằng
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và ASB BSC CSA . Góc
SC , AB
bằng
A. 120 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi
10 4 3 10
A. 10 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC . AB C có đáy ABC là tam giác cân
120
AB AC a, BAC , cạnh bên AA a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC . Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
1 5 2 5
A. 3 B. 3 C. 3 D. 5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi M
là trung điểm của AB. Góc giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
giác vuông tại A. Côsin góc giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu, biết
SA a 3, AB a, AD 3a ?
1 3 2 130 4 130
A. 2 B. 2 C. 65 D. 65
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin giữa hai đường
thẳng AC và BC bằng
2 1 3 2
A. 2 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 .
1 6 6 3
cos cos cos cos
A. 2 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
a 3
AB CD a, MN
Câu 30: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD biết 2 .
Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
3 2 1 1
A. 2 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, có SA a , tam giác ABC vuông cân tại
C và BSC 60 . Gọi M là trung điểm của SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
6 30 6 3
A. 6 B. 6 C. 3 D. 3
a 4, b 3, a.b 10
Câu 32: Cho hai vecto a , b thoả mãn, .Xét hai vecto y a b, x a 2b . Gọi là
góc giữa hai vecto y, x . Tính cos
2 1 3 2
A. cos = 15 B. cos = 15 C. cos = 15 D. cos = 15
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D, AB 6cm, BC BB 2cm . Điểm E là trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E , hai đỉnh P, Q nằm trên đường
thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Độ lớn DF bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm