You are on page 1of 3

LƯU NIÊN - NĂM NHÂM DẦN 2022

I. HUNG: Các vị trí sửa chữa cần phải chú ý

1/ Ngũ Hoàng Mậu Kỷ: Mậu Thân, Kỷ Dậu


- Phương vị: Khôn / Thân (Tây Nam) & Canh /Dậu (Tây)

2/ Thái Tuế: Cấn / Dần (phương vị)

3/Tuế phá: Khôn / Thân (phương vị)

4/Tam sát: Hợi – Tý - Sửu (phương vị), hóa sát ở bắc

5/Đại sát: Đại Tướng Quân – Đại Nguyệt Kiến – Tiểu Nhi Sát.

THÁNG AL/ SÁT ĐẠI ĐẠI TIỂU NHI SÁT


TƯỚNG QUÂN NGUYỆT KIẾN (dưới 15 tuổi)

1+ 10 Tốn Khôn Trung cung

2+11 Trung cung Khảm Càn


3+12 Càn Ly Đoài
4 Đoài Cấn Cấn
5 Cấn Đoài Ly
6 Ly Càn Khảm
7 Khảm Trung cung Khôn

8 Khôn Tốn Chấn


9 Chấn Chấn Tốn

6/ Ngũ Hoàng Lưu niên: tại Trung cung

7/ Nhị ngũ giao gia tất tổn chủ:


Toạ Cấn hướng Khôn: tại Khôn ( nếu là cửa ra vào)

8/ Các tuổi phạm Thái tuế, cần hóa sát: Dần – Tỵ (hình) – Thân (xung TT)

II. CÁT:

1/ Xây cất:
a. Phúc Tinh Quí Nhân:
Nhà Toạ Ất hướng Tân
Thìn Tuất Quý Nhân hội Nguyên Thần
Tốn Càn
Toạ Tân hướng Ất
Tuất Thìn Quý Nhân đối Nguyên Thần
Càn Tốn
b. Thiên Ất Quí Nhân: Gồm các Sơn (Tọa)
Tốn, Tỵ, Giáp, Mão, Ất : Quý Nhân hội Nguyên Thần
Càn, Hợi, Canh, Dậu, Tân : Quý Nhân đối Nguyên Thần
c. Lộc: Gồm các Sơn (Tọa)
Càn – Hợi : Lộc hội Nguyên Thần
Tốn – Tỵ : Lộc đối Nguyên Thần
d. Mã: Gồm các Sơn ( Tọa)
- Khôn - Thân: Mã hội Nguyên Thần
- Cấn – Dần : Mã đối Nguyên Thần

2/ Bát Môn bố trí thủy (căn cứ vào Cửa): kích về tài


MÔN ĐẶT
NƯỚC
Khảm Khôn
Khôn Tốn
Chấn Tốn
Tốn Chấn
Càn Tốn
Đoài Khảm
Cấn Chấn
Ly Chấn

3/ Tam kiết đáo vị:


TỌA ĐÁO
VỊ
2022
Cấn Cấn
Ly Cấn

Lưu ý: Chỉ có 3 vị trí: Cửa (Quan) – Bếp (Tài) – Phòng ngủ (Đinh).
=> Ngày Lập Xuân để sửa chữa, tháo ráp hay dọn dẹp sạch sẽ …

4/Sanh trai / gái theo Phi tinh Lưu niên 2022 (trước 3 tháng)

THÁNG AL/ VỊ TRÍ PHÒNG VỊ TRÍ PHÒNG


THỤ THAI NGỦ - NGỦ -
TRAI GÁI
1+10 Càn Đoài
2+11 Chấn- Khảm Tốn- Khôn
3+12 Cấn - Càn Ly- Đoài
4 Chấn Tốn
5 Cấn – Khảm - Ly- Khôn- Đoài
Càn
7 Chấn- Cấn – Tốn-Ly- Khôn-
Khảm -Càn Đoài
9 Chấn- Cấn – Tốn-Ly- Khôn
Khảm

*Sư huynh Phạm Thanh Chung chấp bút, thầy Lưu Dục Bân đọc duyệt.

You might also like