You are on page 1of 2

ASSIGNMENT GROUP 1

Prefixes Example
Pro- :
probable (có thể xảy ra) , proceed (tiến bộ) , procession (quá trình) , proclaim (tuyên
supporting,
bố), procrastinate (delay), procure (thâu tóm), produce (sản xuất), profess(bày tỏ),
approving
proffer (lời đề nghị) , proficient (thành thạo), profound (thâm thúy), project (dự án),
or before
promote (thăng chức), pronounce (phát âm), proportion(tỉ lệ), propose (đề xuất) ,
in time,
protest (phản đối)
place

Anti-social ( chống xã hội ) , Anti-federal (chống liên bang ) , Anti-biotic( kháng


Anti- sinh ), Anti-football( chống bóng đá ), Anti-gravity( phản trọng lực), Anti-
fascist( chống phát-xít) , Anti-discrimination ( chống kì thị), Anti-dumping( chống bán
phá giá) , Anti-missile, Anti-fraud ( chống gian lận).

Contradiction(sự mâu thuẫn), contraception(sự tránh thụ thai), contravention(sự vi


phạm), contralateral(đối bên), contrabassoon(hàng lậu), contrapuntist(người thạo đối
Contra- âm), contrastively(tương phản), contrabandist(người buôn lậu), contradictors (người
cãi lại), contrapuntal(đối âm), contrariwise(ngược lại, mặt khác), contrastable(trái
ngược), contraption(dụng cụ thay thế tạm thời) , contrariness (tính chất trái lại),
contracture(sự co cứng)

Counterexample (ví dụ), counterdemonstration (phản tác dụng), countermark (dấu


mốc), countermine (phản kế), counterplot (kẻ chống lại âm mưu), counterposition
Counter- (phản biện), counrerpunch (phản ứng), counterproductive (phản tác dụng),
counterrotate (phản đối), counterspy (chống gián điệp), counterstatement (phản lời
buộc tội), countertrade (đối lưu), counterstrike (phản công)
Debase (hạ thấp), decide (quyết định), determine (xác định), degrade (thoái hoá),
detract (gièm pha), dehumidify (làm mất ẩm ướt), definition (định nghĩa), deduce (suy
De-
ra), demerit (khuyết điểm), detoxify (giải độc), deflate (xả hơi), describe (miêu tả),
destroy (phá huỷ), despair (tuyệt vọng), destructive (huỷ diệt)
Dislike (không thích), disappear (biến mất), disagree (không đồng ý), disqualify
(không đủ tiêu chuẩn), disconnect (ngắt,mất kết nối), dishonest (không trung thực),
Dis-(not) disclaim (từ bỏ, từ chối), disobey (không tuân theo), disinfect (khử trùng), disable (vô
hiệu hóa, tàn tật), disaffect (làm phiền), disallow (không được phép), disappoint (thất
vọng), disappreciate (đánh giá thấp) ,disassemble (tháo rời)

Unable : Không thể / Unabsorbed: không hấp thụ/ Unaccepted: không chấp nhận
Un- Unbalance: không cân bằng / Undamaged: không bị hư hại/ Undecided: chưa quyết
định / Unpark: rời bãi đổ xe / Unkind: không tử tế/ Unsafe: không an toàn/ Unqueen:
truất ngôi hoàng hậu

Mal- Malfunction (sự cố), malware (phần mềm độc hại), malevolent (độc ác), maltreat
(badly or (ngược đãi), maladapt (không đúng cách), malcontent (không đúng), malformed (dị
wrongly) hình), maladjusted (không khớp), maladroit (vụng về), malapportionment (đánh giá
sai), maldistribution (phân phối không công bằng), malconformation (không hoàn
chỉnh), maldeveloped (phát triển dị), malformation (dị tật), malassimilation (đồng hóa
không hoàn toàn)
misunderstand (hiểu không rõ), misbehave (cư xử không đứng đắn), miscount (đếm
Mis- sai), misfortune (bất hạnh), mislead (sai lệch), mistreat (ngược đãi), mistake (lỗi
(meaning lầm), mischief (ác ý, láu cá), misplace (để nhầm chỗ), misuse (lạm dụng), mishear
bad, (nghe nhầm), mistrust (nghi ngờ), misquote (sự trích dẫn sai), mismatch (không
wrong) tương xứng), misread (đọc nhầm), misfit (không thích hợp), misguide (xúi làm sai),
misinform (báo sai tin), misspell (phát âm sai), misjudge (đánh giá sai)

Danh sách Group 1


1. Phạm Thị Vân Anh
2. Nguyễn Quốc Bình
3. Đặng Thị Ngọc Châu
4. Vu Ái Duyên
5. Nguyễn Thanh Đạt
6. Lê Thanh Đăng
7. Phan Ngọc Điệp
8. Trần Hữu Đức
9. Thương Hoàn Gia
10. Nguyễn Lê Chiêu Giang

You might also like