Professional Documents
Culture Documents
Trắc-nghiệm QT Chiến Lược
Trắc-nghiệm QT Chiến Lược
Câu 01. Chiến lược thâm nhập thị trường hướng đến:
Câu 02: Theo giáo sư Michael E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 03: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực
hiện mục tiêu
C. Phải cam kết bảo vệ môi trường kinh doanh trong tương lai
D. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Câu 04: Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
A. Xem xét mức độ cạnh tranh của ngành kinh doanh tại quốc gia đó.
B. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
C. Xem xét bối cảnh quốc gia có điều kiện thuận lợi để đạt lợi thế kinh doanh không
Câu 05: Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Câu 06: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo,
các kế hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
đã được xác lập
B. Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện
mục tiêu chiến lược
C. Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn
hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn
D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mệnh
D. Khách hàng
Câu 8. Chu kỳ vòng đời của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn
A. 5 (Khởi nghiệp - Xây dựng - Tăng trưởng - Trưởng thành - Suy thoái)
B. 6
C. 4
D. 3
B. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
C. Cấp công ty, cấp phòng tài chính, cấp ngành kinh doanh
Câu 10. Chiến lược dẫn đầu về chi phí là chiến lược
C. Cung cấp sản phẩm cùng mức giá và chất lượng theo thị trường
D. Cung cấp sản phẩm cùng mức giá thị trường nhưng chất lượng tốt nhất
Câu 11. Bước 3 của quá trình quản trị chiến lược là
A. Phân tích môi trường (Bước 2. Phân tích môi trường bên ngoài; Bước 3. Phân tích
môi trường nội bộ; Bước 4. Tầm nhìn & sứ mệnh chiến lược)
B. Xây dựng chiến lược (Bước 5. Các loại chiến lược; Bước 6. Phân tích và lựa chọn
chiến lược)
C. Thực hiện chiến lược (Bước 7. Thực hiện chiến lược)
Câu 12, Những thành phần quản trị không ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu
A. Sản phẩm
B. Cổ đông
C. Khách hàng
D. Nhân viên
Câu 13. Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của … đối với đối tượng
A. Khách hàng
Câu 14. Chiến lược phát triển sản phẩm nằm trong nhóm chiến lược
Câu 15. Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở nhạy cảm về giá và sự
khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa
sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên chọn chiến
lược nào
Câu 16. Bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp có bao nhiêu nội dung
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 17. Doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung khi
D. Khi doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành tăng trưởng cao
Câu 18. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tác nghiệp
A. Tài chính
D. Pháp luật
C. khách hàng
D.dân số
A. IFE
B. CPM
C. PESTEL
D. EFE
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi
phí thấp
A. Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm khách hàng trung bình
B. đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính mới sản phẩm mới
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
- Chính trị
- Kinh tế
- Công nghệ
- Tự nhiên/Sinh thái
- Luật pháp)
Câu 23. Một nội dung của quản trị chiến lược là (4 giai đoạn quản trị chiến lược: phân
tích môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược)
Câu 24. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoạt động của một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược
B. Phòng thủ
D. Cắt lỗ
Câu 25. Trong các phát biểu sau câu nào đúng nhất
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh điểm yếu của tổ chức
B. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối
với doanh nghiệp
C. nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công
ty
D. nhà quản trị phải thực hiện đánh giá chiến lược
Câu 26. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình phải các cửa hàng tại Nga, McDonalds
lập các trang trại sản xuất với sữa trại chăn nuôi các vườn rau và các xưởng chế biến thực
phẩm ở Nga. MCDonalds đã thực hiện chiến lược
Câu 27. Trong ma trận EFE, tổng số điểm cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao
nhiêu
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 28. Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 28*. Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
A. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty
và ngành kinh doanh của công ty.
B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan
trọng.
C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 29. Nhà cung cấp mạnh có quyền lực đàm phán gì với công ty
Câu 30. Chiến lược khác biệt hóa nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào
A. Công nghệ
C. Sản phẩm
D. Giá
Câu 31. Trong giai đoạn ngành tăng trưởng cao, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh
thường chọn chiến lược nào
Câu 32. Mô hình phân tích lợi thế cạnh tranh bền vững
A. SWOT
B. VRIO
C. PEST
D. PDCA
Câu 33. Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự
A. Kết hợp sản phẩm hiện tại + chuỗi giá trị mới
B. Kết hợp sản phẩm hiện tại + chuỗi giá trị hiện tại
D. Kết hợp sản phẩm mới + chuỗi giá trị hiện tại
Câu 35. Nếu một trong ba vấn đề môi trường ngoài môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì
Câu 36. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có
C. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
Câu 37. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung
cấp
C. Sản phẩm của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao
Câu 38. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm do sự tác động của yếu tố
B. Kinh tế
D. Công nghệ
Câu 39. Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu trình chiến lược thành
bao nhiêu bước
A. 7
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 40. Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào
ĐỀ 1:
Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiếm tra chiến lược
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6 (Chính trị, Kinh tế, Văn hóa xã hội, Tự nhiên, Công nghệ, Luật pháp)
Câu 3. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
Câu 7. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3 (nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay, điều khiển hạn mức vốn đầu tư, đánh giá
chiến lược doanh nghiệp)
D. 4
Câu 8. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 9. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:
B. Cơ cấu bộ phận
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
D. Cơ cấu ma trận
Câu 10. Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Câu 11. Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:
Câu 12. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử
dụng công nghệ hiện tại
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện
nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới
không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13. Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
A. Garry D. Smith
B. Fred R. David
C. Michael E. Porter
Câu 14. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công
ty
D. B và C đều đúng
Câu 15. Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Thời gian
B. Các thiết bị
D. A, B, C đều đúng
Câu 17. Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu 18. Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: (Đa dạng hóa liên quan, đa dạng
hóa không liên quan)
D. A, B, C đều đúng
Câu 19. Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
C. Yếu tố xã hội
D. Yếu tố tự nhiên
Câu 21. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22. Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
Câu 23. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
B. Công nghệ
C. Kinh tế
Câu 24. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp
Câu 25. Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
C. Tự hoàn thiện
ĐỀ 2:
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung
cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
Câu 2. Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì: nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc cải tiến quy trình sản xuất
D. A và B đều đúng
Câu 3. Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị
kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
D. A, B, C đều đúng
A. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
hiện có
B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
B. Cơ cấu bộ phận
D. Cơ cấu ma trận
Câu 7. Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược:
D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.
Câu 9. “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
A. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới
D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản xuất: giá
thành sản phẩm
Câu 11. Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:
A. 3 tiêu thức
B. 4 tiêu thức
C. 5 tiêu thức
D. 6 tiêu thức
Câu 12. “Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:
A. Cấp vi mô
B. Cấp vĩ mô
D. Cấp cơ quan
Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không
cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong
cùng một nhóm
Câu 14. Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
A. 2 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
Câu 15. “Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
Câu 16. Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 18. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện
trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt
động cụ thể
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ
cạnh tranh
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người
quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
A. 5 nội dung
B. 7 nội dung
C. 9 nội dung
2. Sản phẩm/Dịch vụ
3. Thị trường
4.Công nghệ
D. 11 nội dung
Câu 20. Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:
Câu 21. Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn:
A. Sứ mạng
C. Mục tiêu
Câu 22. Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:
A. 3 bước
B. 5 bước
5. Phân bổ nguồn nhân lực để tạo mục tiêu và triển khai thực hiện]
C. 7 bước
D. 9 bước
Câu 23. Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:
A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào
là tốt nhất
D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Câu 25. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
bên ngoài => Trong đánh giá bên ngoài, tổng điểm thấp cho thấy các chiến lược của
công ty không được thiết kế tốt để đáp ứng các cơ hội và phòng thủ trước các nguy
cơ.
B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các
đe dọa bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh
các đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe dọa bên
ngoài
Câu 26. Chiến lược dẫn đầu về chi phí là chiến lược
c. Cung cấp sản phẩm cũng mức giá và chất lượng theo thị trường
d. Cung cấp sản phẩm cùng mức giá thị trường nhưng chất lượng tốt hơn
Câu 27. Doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung khi: khi doanh
nghiệp cạnh tranh trong ngành tăng trưởng cao
ĐỀ 3:
Câu 1. Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. 2 công cụ
B. 3 công cụ: ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. 4 công cụ
D. 5 công cụ
Câu 2. Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Câu 3. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến
lược có thể định lượng)
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Câu 4. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:
B. Công nghệ
C. Kinh tế
Câu 5. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
D. Công nghệ
A. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
B. Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
C. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
Câu 8. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
D. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
Câu 9. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch
khi:
C. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Câu 11. Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu
tiên thấp nhất:
B. Đổi mới
C. Chất lượng
Câu 12. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có:
B. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
Câu 13. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Câu 15. Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?
Câu 16. Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:
A. Địa lý
B. Khách hàng
Câu 17. Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
A. 3
B. 4
C. 5
5. Phân bổ nguồn nhân lực để tạo mục tiêu và triển khai thực hiện]
D. 6
Câu 18. Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
B. Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để
giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 19. Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
D. Cả a và b đều đúng
Câu 20. Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:
Câu 21. Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là
sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
Câu 22. Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. Cả a và c đều đúng
Câu 23. Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
A. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
B. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
Mô hình Just In Time: “đúng sản phẩm – đúng số lượng – đúng địa điểm – đúng thời
điểm cần thiết”
Mục tiêu của hệ thống sản xuất tức thời JIT là loại bỏ 7 loại lãng phí:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 25. Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
A. Chiến lược vi mô
B. Chiến lược vĩ mô
D. Cả 3 đều sai
Đề 4:
Câu 1. Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng
các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của
công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Chiến lược theo giáo sư Michael E. Porter bao gồm mấy nội dung chính:
A. 2
D. 5
Câu 5. Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt
so với đối thủ cạnh tranh.
C. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh.
D. Cả A, B & C.
A. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu
suất lẫn hiệu quả.
C. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông
qua con người.
Các bước trong quy trình hoạch định chiến lược: 5 bước
● Phân tích môi trường bên trong và môi trường bên ngoài.
A. 6 bước
B. 7 bước
C. 8 bước
D. 9 bước
Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:
A. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
B. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
A. MT tác nghiệp
B. MT bên ngoài
C. MT dân số
D. MT bên trong
B. Khách hàng
A. Dài hạn
B. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
Câu 16. Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
Câu 17. Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
A. Nhanh, linh hoạt
B. Chậm
C. Trung bình
Câu 19. MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
A. MT vi mô
B. MT vĩ mô
C. MT chính trị
D. MT pháp luật
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
Câu 23. Bước thứ nhất theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập:
A. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và
ngành kinh doanh của công ty.
B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan
trọng.
C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
D. Cả 3 đều sai.
D. Cả 3 đáp án
Câu 25. “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
ĐỀ 5:
Câu 1. Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
Câu 2. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã
định là:
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 3. Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:
A. 3
B. 4
C. 5 (nhận biết vấn đề -> tìm kiếm thông tin -> đánh giá lựa chọn -> quyết định và hành
động -> phản ứng)
D. 6
Câu 4. Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 5. Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
Câu 6. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
Câu 7. Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
D. a, b đều đúng
Câu 8. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường
hiện tại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:
D. Cả B và C đều đúng
Câu 12. Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
A. Mua hàng
B. Tài chính
C. Marketing
Câu 13. Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
Câu 14. Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
Câu 15. Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
Câu 16. Quản trị chiến lược trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4 (phân tích môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá
chiến lược)
D. 5
Câu 17. Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
Câu 18. “Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình”. Câu này:
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
A. Con người
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 20. Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
A. IFE
B. SWOT
C. BC
D. GE
Câu 21. “Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản
trị:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
A. Chủ nhân
B. Nhân viên
C. Khách hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23. Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
A. IFE
B. Space
C. SWOT
D. GE
Câu 24. Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
A. Dấu hỏi
B. Con bò
C. Con chó
D. Ngôi sao
Câu 25. Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được
chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến
lược nào:
ĐỀ 6:
Câu 1. Bộ phận nào sau đây không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
A. Tài vụ
B. Nhân sự
D. Sản xuất
Câu 2. “Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Tiến trình chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố
nào?
A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện
mục tiêu
B. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
C. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
D. A và B đúng
Câu 5. Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Câu 6. Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Tương tác
D. Hỗ trợ
Câu 7. Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?
A. Tăng giá
D. Cả 3 đều đúng
Câu 9. Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE?
A. 0.25
B. 0.5
C. 0.75
D. 1
Câu 10. Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 11. Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
C. Giá.
Câu 12. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
Câu 13. Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15. Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16. Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[Khởi nghiệp => Xây dựng => Tăng trưởng => Trưởng thành => Sau trưởng thành]
Câu 17. Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
A. khách hàng
B. triết lý kinh doanh
D. thương hiệu
A. Tư duy
B. Nhân sự
C. Chuyên môn
D. Cả ba câu trên
Câu 19. Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
D. Cả ba đáp án trên
Câu 20. Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
Câu 21. Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
A. Tăng doanh số
Câu 22. Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa.
A. Thị trường đang bão hòa
A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới
B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại
C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại
Câu 24. Nội dung chính của quản trị chiến lược là:
A. Sáng tạo
B. Chọn lựa
C. Phù hợp
Câu 25. Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
A. 1
C. 4
D. 5
ĐỀ 7:
Câu 1. Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
=> yếu tố bên trong
A. chính phủ
B. lạm phát
D. cả a, b, c đều đúng
Câu 3. Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
C. tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
D. lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
Câu 4. Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh
thường chọn chiến lược nào:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp:
A. 2
B. 3
[Khởi nghiệp => Xây dựng => Tăng trưởng => Trưởng thành => Sau trưởng thành]
C. 4
D. 5
A. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
B. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch
chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục
tiêu.
Câu 8. Bản tuyên ngôn sứ mệnh của doanh nghiệp có mấy nội dung:
A. 8
B. 9
2. Sản phẩm/Dịch vụ
3. Thị trường
4.Công nghệ
D. 11
Câu 9. Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
Câu 10. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời
gian và sự nỗ lực
B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn
nhiều so với nhược điểm
C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh
các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
Câu 12. Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:
B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Toàn cầu
A. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ
hội đối với doanh nghiệp khác
B. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp
cạnh tranh
C. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá
trình quản trị chiến lược
Câu 15. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục
đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
A. Theo dõi
B. Rà soát
C. Dự đoán
D. Đánh giá
Câu 16. Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:
A. Tăng trưởng
B. Tái tổ chức
C. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 17. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
A. Đáng giá
B. Hiếm
Câu 18. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 19. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:
Câu 20. Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?
A. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
B. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự
khác biệt
C. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và
định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
D. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà
vẫn có được cùng mức lợi nhuận
Câu 22. Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí:
D. Cả ba đều đúng
Câu 23. IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:
Câu 24. Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau:
D. Cả 3 đều đúng
Câu 25. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:
ĐỀ 8:
Câu 1. Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Câu 2. Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc
cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược:
Câu 3. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:
D. a và c đều đúng
Câu 4. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:
Câu 6. Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
Câu 7. Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
Câu 8. Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:
Câu 10. Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?
A. Mở rộng lĩnh vực KD mới, tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa
B. Hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD, tập trung 1 lĩnh vực KD mới
C. Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 11. Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 12. Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào:
C. a, b đều đúng
D. a, b đều sai
Câu 13. Các chiến lược sau: Chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp. Đây
là:
C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
D. a, b, c đều đúng
Câu 14. Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh”, đây là quan niệm của tác giả nào?
A. Phillip Korler
C. Michael E.Porter
Câu 15. Quản trị chiến lược phát triển qua ........ giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 16. .......... tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá
trị cho khách hàng.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19. Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
Câu 20. “Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:
C. Khách hàng
Câu 22. Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:
A. Cao – Cao
B. Cao – Thấp
C. Thấp – Thấp
D. Thấp – Cao
Câu 23. Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
A. Cắt giảm nhân sự
C. Mở rộng quy mô
Câu 24. Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể
hiện một sự sai phạm nào sau đây?
A. Chủ quan
B. Tự mãn
D. Nóng vội
Câu 25. Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
B. Pacific Airlines
D. KS Omni – Movenpick
ĐỀ 9:
Câu 1. Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên:
D. A, B đều đúng
Câu 2. Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới:
A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược
B. Doanh nghiệp có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 5. Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước:
A. 6 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 10 bước
Câu 6. Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
Câu 7. Một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao
B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong
tương lai
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai
Câu 9. Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 10. …. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
A. Sứ mạng
B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu
B. Tài chính
Câu 12. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14. Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
A. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO
B. Kết hợp điểm mạnh với đe doạ để hình thành chiến lược ST
C. Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
D. Kết hợp điểm yếu với đe doạ để hình thành chiến lược WT
A. Ma trận SWOT
D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) và bên trong (IFE)
Câu 16. Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là….:
A. 10 - 5 - 1
B. 5 - 2,5 - 1
C. 4 - 2 - 1
D. 4 - 2,5 - 1
Câu 17. Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các ….
A. Dogs
B. Questions Mark
C. Cash Cows
D. Stars
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
B. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ
C. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội
D. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Câu 20. Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược.
D. Cả 3 phướng án trên
Câu 21. Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22. Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23. Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
Câu 24. Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
Câu 25. Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
ĐỀ 10:
C. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
Câu 2. Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Câu 4. Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 8. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9. Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10. Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
B. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông quan việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất
C. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa lý
Câu 12. Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
A. Sơ cấp
B. Thứ cấp
A. Dân số
D. Khách hàng
Câu 14. Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15. Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Câu 16. Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17. Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18. Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
B. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến
lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
C. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh doanh;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Câu 19. “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
Câu 20. Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
Câu 22. Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23. Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 24. Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Câu 25. Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm
soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp
ĐỀ 11:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm
soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp
Câu 3. Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
D. Cả 3 đều đúng
Câu 4. Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiếm tra chiến lược
Câu 6. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 7. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
Câu 8. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 10. Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Câu 11. Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
Câu 12. Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Câu 13. Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
Câu 14. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 15. Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.
Câu 16. Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Câu 17. Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
B. Doanh nghiệp sử dụng các công cụ, phương tiện, kỹ thuật phân tích và dự báo thích
hợp để phân tích môi trường bên trong
Câu 18. Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
B. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
C. Kiểm tra chiến lược kinh doanh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
D. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
Câu 20. Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?
A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh
B. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số
liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
C. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động
kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
D. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động
kiểm toán
Câu 21. Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?
Câu 22. Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:
B. Sự phù hợp, nguồn lực nội bộ, môi trường bên ngoài
C. Sự phù hợp, tính khác biệt, môi trường bên ngoài
D. Tính khác biệt, các nguồn lực nội bộ, sự phù hợp
Câu 23. Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược
B. Hoạch định chiến lược; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu
trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược
C. Định vị các lực lượng trước khi hành động, thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng
các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn
hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược
D. Định vị các lực lượng trước khi hành động; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn
lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi
chiến lược
Câu 24. Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:
A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược hội nhập dọc, chiến lược ổn định, chiến lược suy giảm
C. Chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và chiến lược suy giảm
D. Chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược suy giảm, chiến lược phát triển
Câu 25. Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:
ĐỀ 12:
Câu 1. Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Các phòng ban chức năng
A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
Câu 3. Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?
D. Ma trận SPACE
Câu 5. Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 6. Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?
Câu 9. Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:
A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược
C. Chiến lược sẽ hiệu quả trong thực tế bởi vì nó có nguồn lực và khả năng cần thiết
Câu 10. Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược
Câu 11. Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 12. Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?
B. Cơ cấu ma trận
Câu 13. Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?
A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
B. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
C. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở
cho việc xây dựng chiến lược
D. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 14. Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?
A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
B. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
C. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở
cho việc xây dựng chiến lược
D. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 15. Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?
A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
B. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
C. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
D. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ
sở cho việc xây dựng chiến lược
Câu 16. Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17. Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 18. Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?
A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
B. Nguồn lực trong một doanh nghiệp thường được phân biệt thành 2 loại chính: nguồn
lực hữu hình và nguồn lực vô hình
C. Sử dụng và quản lý nguồn lực đòi hỏi các nhà quản trị phải phân nhóm và phân loại
các nguồn lực của doanh nghiệp
D. Là những tài sản mà một doanh nghiệp sở hữu và có thể khai thác vì mục đích kinh tế
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?
A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
B. Sự nhạy cảm về giá là mức độ phản ứng của khách hàng đối với việc tăng hay giảm
giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
C. Sự nhạy cảm về giá thể hiện thông qua độ co giãn nhu cầu theo giá cả
D. Khách hàng có tính nhạy cảm về giá thấp nếu họ có thu nhập cao
Câu 22. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
B. Khách hàng
Câu 23. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?
Câu 24. Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?
A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm
B. Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có tính nhạy cảm giá thấp nhưng chấp nhận
khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao, doanh nghiệp nên chọn chiến lược sản phẩm độc đáo
hoặc khác biệt hóa
C. Ma trận này có một chiều phản ánh tính nhạy cảm về giá cả của sản phẩm và chiều kia
phản ánh khả năng khách hàng chấp nhận sự khác biệt hóa sản phẩm
D. Ứng với mỗi góc vuông trên sơ đồ sẽ quy định việc doanh nghiệp lựa chọn chiến lược
cụ thể phù hợp
Câu 25. Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?
A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ
C. Việc điều chỉnh chiến lược kinh doanh phải được tiến hành theo các nguyên tắc,
phương pháp và sử dụng các phương tiện, công cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược
kinh doanh
D. Là quá trình chủ động thích nghi của doanh nghiệp trước các biến động bất thường
xảy ra
ĐỀ 13:
Câu 1. Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?
B. Những thay đổi trong chiến lược sẽ đưa đến những thay đổi trong cơ cấu tổ chức
C. Cơ cấu tổ chức nên được thiết kế để tạo điều kiện dễ dàng cho việc theo đuổi chiến
lược của doanh nghiệp
D. Cơ cấu tổ chức càng phù hợp với chiến lược bao nhiêu, càng tạo ra cơ may để thực
hiện chiến lược thành công bấy nhiêu
Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng?
A. Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường
B. Bằng cách xác định các thước đo và chỉ tiêu, BSC chuyển chiến lược và tầm nhìn
thành một loạt các phép đo có liên kết chặt chẽ với nhau
C. Là một hệ thống quản lý giúp cho nhà quản trị cũng như toàn bộ nhân viên trong tổ
chức xác định rõ tầm nhìn, chiến lược của tổ chức mình và chuyển chúng thành hành
động
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?
C. Xác định mục tiêu ngắn hạn hay là mục tiêu thường niên
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
B. Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm "khách hàng trung bình"
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?
A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?
A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng
B. Doanh nghiệp có khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc biệt mà các
đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được
D. Rủi ro khi thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập
B. Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện
mục tiêu chiến lược
C. Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn
hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn
D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
B. Kế hoạch phải được phổ biến đến mọi người lao động và phải có sự tham gia và ủng
hộ nhiệt tình của họ
C. Kế hoạch càng dài hạn, càng mang tính khái quát; kế hoạch càng ngắn hạn thì tính cụ
thể càng phải cao
D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?
Câu 10. Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?
D. Ma trận SPACE
Câu 11. Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?
D. Ma trận SPACE
Câu 12. Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiềm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?
A. Ma trận SPACE
Câu 13. Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3 (Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược)
C. 4
D. 5
Câu 14. Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:
Câu 15. Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?
Câu 16. Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?
A. Phương án chiến lược kết hợp W/T
Câu 17. Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?
Câu 18. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?
A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu bộ phận
Câu 19. Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?
Câu 20. Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?
A. Nâng cao chất lượng phục vụ
Câu 21. Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố nào?
C. Cải thiện nhận thức về các hoạt động kinh doanh
D. Cải thiện nhận thức về ngành nghề được phép kinh doanh
Câu 23. Quá trình phát triển của QTCL có mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C. Xây dựng và điều chỉnh chiến lược khi cần thiết
B. Các nguồn tài nguyên có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
ĐỀ 14:
Câu 1. Yếu tố không ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:
B. Các nguồn tài nguyên có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 3. Thực hiện chiến lược bao gồm các yếu tố sau:
A. Thiết kế cơ cấu tổ chức và hệ thống kiểm soát để thực hiện chiến lược
Câu 4. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao
gồm:
A. Ban Giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Quá trình đánh giá chiến lược gồm mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Có mấy giai đoạn trong quá trình điều chỉnh chiến lược:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Hạn chế của mô hình 5 yếu tố cạnh tranh và mô hình nhóm chiến lược:
B. Không chỉ ra được sự khác biệt mà doanh nghiệp có khả năng tạo ra
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Động lực tạo ra sự thay đổi trong ngành là gì?
Câu 11. Hiểu được động thái của đối thủ cạnh tranh là…?
C. Hiểu rõ được ban lãnh đạo của đối thủ cạnh tranh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Có mấy tiêu chuẩn đánh giá lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 14. Chuỗi giá trị bao gồm bao nhiêu hoạt động cơ bản:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 1:
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
· Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6
· Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây
· Phòng thủ cố định và rút lui
Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3
Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường
Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:
· Cơ cấu ma trận
Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
· Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả
với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3
Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
· Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:
· Micheal E.Porter
Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:
· Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp
Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3
Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn
Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả
Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp
Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
Câu 25: việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
Phần 2:
Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:
Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:
· Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần
· Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện
có
Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
· Cơ cấu ma trận
Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.
Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:
· Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới.
Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:
· 6 tiêu thức
Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:
· Cấp vi mô
· Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
· 8 bước
Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:
· Ma trận QSPM
Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
· Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
b. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
· Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong
nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
· 9 nội dung
Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:
d. Cả 3 đúng
Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn
· Sứ mạng
Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước
Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược
· CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
· Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt
nhất
Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
· Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên
ngoài
Phần 3:
Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
· 3 công cụ
Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:
· Công nghệ
Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật
· Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
Câu 9: dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
· Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
· Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất
· Hiệu suất chi phí
Câu 12: về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đồi hỏi doanh nghiệp phải
có:
Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
· Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
· TẤT CẢ ĐÚNG
Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
a. Địa lý
c. Cả 2 đúng
Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5
Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
· Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để giành
ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:
· Chiến lược sáp nhập
Câu 21: xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
· Phối hợp S – O
Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?
a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
Phần 4:
Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
b. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
c. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3
Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so
với đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh
a. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh
b. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu
d. Tất cả
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn
b. Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất
lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua
con người
Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:
Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:
a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược
· năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh daonh và cấp chức năng
câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
a. gắn liền với doanh nghiệp
Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt
Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát
câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
· Môi trường vi mô
Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:
· Trực tiếp
Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố
Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
· Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công
của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành
kinh doanh của công ty
b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
· Ma trận SWOT
Phần 5:
Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định
Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5
Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:
Câu 5: căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:
Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là
d. Tất cả
Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
c. Tất cả
Câu 8: chiến lược nào sau dây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung
· Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới
Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô
d. Tất cả
Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:
c. Marketing
d. Tất cả
Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
· Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh
c. Tất cả
Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:
Câu 16: quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn? 4
Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:
· SAI
Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
· Con người
· IFE
Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
· 1
Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu
Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận
· Space
Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
· Con chó
Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào:
Phần 6:
Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thế thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
· R&D
Câu 2: “sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6
Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3
Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục
tiêu
b. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c. Tất cả
Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
· Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì
· Chủ động
Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?
d. Tất cả
Câu 9: tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE? 1
Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại
c. Tất cả
Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
c. Giá
d. Tất cả
Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
d. Tất cả
Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
a. Khải sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
d. Tất cả
Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
d. Tất cả
Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
d. Tất cả
Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5
Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
· Thương hiệu
a. Tư duy
b. Nhân sự
d. Tất cả
Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập
d. Tất cả
Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào
Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
d. Tất cả
Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
· Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại
Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:
d. Tất cả
Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
· 3
Phần 7:
Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
· Tăng doanh thu tron thị trường lớn, đang cạnh tranh
Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:
Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3
a. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi
tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu
c. Tất cả
Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8
Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:
· Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các
thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch
Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:
Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?
· Toàn cầu
Câu 14: phát biểu nào không đúng:
a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội
đối với doanh nghiệp
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh nghiệp
canh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình
quản trị chiến lược
d. Tất cả
Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
· Dự đoán
Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:
· Tái tổ chức
Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
b. Hiếm
d. Tất cả
Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?
Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
Câu 20: để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?
d. Tất cả
· Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác
biệt
Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
d. Tất cả
Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược
Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
d. Tất cả
Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc
Phần 8
Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:
· Đa dạng hóa theo chiều ngang
Câu 3: để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonals lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:
Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:
Câu 5: theo ma trận BCF, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là
Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:
Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?
· Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới
Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4
Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng đề lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào
c. Tất cả
Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:
Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?
· Michael E.Porter
Câu 15: quản trị chiế lược phát triển qua… giai đoạn
· 4 giai đoạn
Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng
· Tất cả
d. Tất cả
Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh
Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là
Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:
· Cao – thấp
Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
· Mở rộng quy mô
Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nà sau đây
· Nóng vội
Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
Phần 9:
Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác dịnh dựa trên
Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch đinh chiến lược
c. Cả 2
· Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước
Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
Câu 7: một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung: 9
· Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai
Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9
Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
· Sứ mạng
d. Tất cả
Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược: 3
Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5
Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là:
· Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO
Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:
· 4 – 2,5 – 1
Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…
· Stars
Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp
· Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Câu 20: để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:
d. Tất cả
Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5
Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6
Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
Phần 10:
Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
a. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
b. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
c. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: quá trinh quản trị chiến lược bao gồm:
· Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến lược,
hoạch đinh chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược
Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4
Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
b. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
c. Kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên \, văn hóa xã hội
Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
· 4 giai đoạn
Câu 24: các giai đọn phát triên của một sản phẩm:
· Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường
hiện tại của mình
PHẦN 14
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. 5
Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
D. Cơ cấu ma trận
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:
Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng
B. Thời gian
C. Thời gian
B. Các thiết bị
D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
C. 3 giai đoạn
D. A, B, C đều đúng
Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
Câu 23: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
PHẦN 13
Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng? A.
Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp?
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?
A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?
A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng
Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?
Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?
Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?
Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?
A. Ma trận SPACE
Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?
B. 3
Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:
Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?
Câu 17: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?
Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?
A. Cơ cấu ma trận
Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?
Câu 20: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?
Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau:
Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là:
Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn:
C. 4
Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm:
PHẦN 12
Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:
Câu 4: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?
Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 8
Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?
B. 5
Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?
D. 6
Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?
A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược
Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?
A. 9
Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?
Câu 13: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?
A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?
A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?
A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?
B. 4
Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
A. Xây dựng lại chiến lược
Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 19: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?
A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?
A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?
Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?
A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm
Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?
A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ
PHẦN 11
Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:
Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn
Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.
Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
A. Quyết định chiến lược kinh doanh
Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:
Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?
A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh
Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?
Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:
Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược
Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:
A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:
PHẦN 11
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
D. Khách hàng
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?
C. Bước 4
Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
B. 4 giai đoạn
Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
PHẦN 10
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm:
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Phần 1:
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
· Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6
· Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây
Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3
Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường
Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:
· Cơ cấu ma trận
Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
· Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả
với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3
Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
· Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:
· Micheal E.Porter
Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:
· Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp
Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3
Câu 16: theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: chọn tất cả
Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn
Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả
Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp
Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
Câu 24: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:
Phần 2:
Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:
Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:
· Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần
· Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện
có
Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
· Cơ cấu ma trận
Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
· Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.
Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:
· Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới.
Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:
· 6 tiêu thức
Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:
· Cấp vi mô
· Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
· 8 bước
Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:
· Ma trận QSPM
Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
· Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
Câu 17: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:
b. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
· Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong
nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
· 9 nội dung
Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:
d. Cả 3 đúng
Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn
· Sứ mạng
Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước
Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược
· CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
· Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt
nhất
Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
· Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên
ngoài
Phần 3:
Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
· 3 công cụ
Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:
· Công nghệ
Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật
· Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
Câu 9: dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
· Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
· Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất
Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
· Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
· TẤT CẢ ĐÚNG
Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
a. Địa lý
c. Cả 2 đúng
Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5
Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
· Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để giành
ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:
· Phối hợp S – O
Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?
a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
Phần 4:
Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
b. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3
Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so
với đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh
a. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh
b. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu
d. Tất cả
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn
b. Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất
lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua
con người
Câu 9: quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản: 9 bước
Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:
Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:
a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược
· năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh daonh và cấp chức năng
câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt
Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát
câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
· Môi trường vi mô
Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:
· Trực tiếp
Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố
Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
· Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công
của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành
kinh doanh của công ty
Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
· Ma trận SWOT
Phần 5:
Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định
Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5
Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:
Câu 5: căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:
Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là
d. Tất cả
Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
a. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
c. Tất cả
Câu 8: chiến lược nào sau dây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung
· Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới
Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô
d. Tất cả
Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:
c. Marketing
d. Tất cả
Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
· Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh
Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:
Câu 16: quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn? 4
Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:
· SAI
Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
· Con người
· IFE
Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
· 1
Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu
Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận
· Space
Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
· Con chó
Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào:
Phần 6:
Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thế thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
· R&D
Câu 2: “sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6
Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3
Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục
tiêu
b. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c. Tất cả
Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
· Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì
· Chủ động
Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?
d. Tất cả
Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại
c. Tất cả
Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
c. Giá
d. Tất cả
Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
d. Tất cả
Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
a. Khải sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
d. Tất cả
Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
d. Tất cả
Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
d. Tất cả
Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5
Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
· Thương hiệu
a. Tư duy
b. Nhân sự
d. Tất cả
Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập
d. Tất cả
Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào
c. Tất cả
Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
d. Tất cả
Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
· Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại
Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:
d. Tất cả
Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
· 3
Phần 7:
Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
d. Tất cả
Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
· Tăng doanh thu tron thị trường lớn, đang cạnh tranh
Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:
Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3
a. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi
tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu
c. Tất cả
Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8
Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:
· Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các
thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch
Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:
Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?
· Toàn cầu
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh nghiệp
canh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình
quản trị chiến lược
d. Tất cả
Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
· Dự đoán
Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:
· Tái tổ chức
Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
b. Hiếm
d. Tất cả
Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?
Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
Câu 20: để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?
· Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác
biệt
Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
d. Tất cả
Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược
Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
d. Tất cả
Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc
Phần 8
Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:
Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:
Câu 5: theo ma trận BCF, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là
Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:
Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?
· Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới
Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4
Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng đề lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào
Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:
Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?
· Michael E.Porter
Câu 15: quản trị chiế lược phát triển qua… giai đoạn
· 4 giai đoạn
Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng
· Tất cả
d. Tất cả
Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh
d. Tất cả
Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là
Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:
· Cao – thấp
Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
· Mở rộng quy mô
Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nà sau đây
· Nóng vội
Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
Phần 9:
Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác dịnh dựa trên
Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch đinh chiến lược
c. Cả 2
Câu 4: ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vựa kinh doanh mới:
· Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước
Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
Câu 7: một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung: 9
· Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai
Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9
Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
· Sứ mạng
d. Tất cả
Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược: 3
Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5
Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là:
· Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO
Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:
· 4 – 2,5 – 1
Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…
· Stars
Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp
· Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Câu 20: để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:
d. Tất cả
Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5
Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6
Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
Phần 10:
Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
a. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
b. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
c. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: quá trinh quản trị chiến lược bao gồm:
· Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến lược,
hoạch đinh chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược
Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4
Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
b. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
c. Kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên \, văn hóa xã hội
Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
· 4 giai đoạn
Câu 24: các giai đọn phát triên của một sản phẩm:
PHẦN 14
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. 5
Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
D. Cơ cấu ma trận
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:
Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng
B. Thời gian
C. Thời gian
D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
C. 3 giai đoạn
D. A, B, C đều đúng
Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
PHẦN 13
Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng? A.
Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp?
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?
A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?
A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng
Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?
Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?
Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?
Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?
A. Ma trận SPACE
Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?
B. 3
Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:
Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?
Câu 16: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?
Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?
A. Cơ cấu ma trận
Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?
Câu 20: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?
Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau:
Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là:
Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn:
C. 4
Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm:
Câu 25: Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:
PHẦN 12
Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Các phòng ban chức năng
A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:
Câu 4: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?
Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 8
Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?
B. 5
Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?
D. 6
Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?
Câu 9: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:
A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược
Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược
Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?
A. 9
Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?
Câu 13: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?
A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?
A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?
A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?
B. 4
Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?
A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?
A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?
Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?
A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm
Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?
A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ
PHẦN 11
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp
Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:
A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn
Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.
Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:
Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?
A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh
Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?
Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:
Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược
Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:
A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:
PHẦN 11
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
D. Khách hàng
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?
C. Bước 4
Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
C. Xác đinh các phương án tối ưu
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
B. 4 giai đoạn
Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
PHẦN 10
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước?
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Phần 1:
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6
Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây
Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3
Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường
Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:
Cơ cấu ma trận
Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết
quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn
chỉnh
Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3
Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới
không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:
Micheal E.Porter
Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:
Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3
Câu 16: theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: chọn tất cả
Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn
Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả
Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Lựa chọn chiến lược công ty
c. Đánh giá các chiến lược đã chọn
d. TẤT CẢ SAI
Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp
Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
Câu 24: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:
Câu 25: việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
Phần 2:
Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:
Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
d. TẤT CẢ ĐÚNG
Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:
Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần
Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
hiện có
Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
Cơ cấu ma trận
Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh của công ty.
d. TẤT CẢ ĐÚNG
Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:
Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới.
Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:
6 tiêu thức
Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:
Cấp vi mô
Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
8 bước
Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:
Ma trận QSPM
Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực
hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
9 nội dung
Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:
Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn
Sứ mạng
Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước
Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược
CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản
phẩm
Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào
là tốt nhất
Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe
dọa bên ngoài
Phần 3:
Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
3 công cụ
Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:
Công nghệ
Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật
Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất
Câu 12: về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đồi hỏi doanh nghiệp phải
có:
Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
a. Địa lý
b. Khách hàng
c. Cả 2 đúng
Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5
Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi
để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
Chiến lược khác biệt
Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:
Câu 21: xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
Phối hợp S – O
Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?
a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
d. Tất cả đúng
Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
Phần 4:
Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3
Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong
sản xuất kinh doanh
d. Tất cả đúng
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn
b. Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến
hiệu suất lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động
thông qua con người
d. Tất cả đúng
Câu 9: quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản: 9 bước
Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:
Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:
a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược
b. ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty
c. tất cả đúng
năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt
Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát
câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
Môi trường vi mô
Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:
Trực tiếp
Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố
Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công
ty và ngành kinh doanh của công ty
Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
Ma trận SWOT
Phần 5:
Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định
Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5
Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:
Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là
Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
Câu 8: chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung
Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới
Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô
Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:
a. Mua hàng
b. Tài chính
c. Marketing
d. Tất cả
Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh
Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:
Câu 16: quản trị chiến lược đã trải qua mấy giai đoạn? 4
Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:
SAI
Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
Con người
IFE
Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
1
Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu
a. Chủ nhân
b. Nhân viên
c. Khách hàng
d. Tất cả đúng
Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận
Space
Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
Con chó
Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào:
Phần 6:
Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
R&D
Câu 2: “sửa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6
Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3
Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực
hiện mục tiêu
b. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c. Tất cả
Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì
Chủ động
Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?
a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
d. Tất cả
Câu 9: tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE? 1
Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5
Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
Thương hiệu
Câu 18: kỹ năng của quản trị bao gồm:
a. Tư duy
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Tất cả
Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập
Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào
Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
a. Tăng doanh số
b. Tăng khả năng cạnh tranh
c. Tăng thị phần
d. Tất cả
Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại
Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:
a. Sáng tạo
b. Chọn lựa
c. Phù hợp
d. Tất cả
Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
3
Phần 7:
Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
Tăng doanh thu trên thị trường lớn, đang cạnh tranh
Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:
Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3
a. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế
hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực
hiện mục tiêu
c. Tất cả
Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8
Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:
Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện,
tránh các thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch
Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:
Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?
Toàn cầu
a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là
cơ hội đối với doanh nghiệp
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh
nghiệp canh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong
quá trình quản trị chiến lược
d. Tất cả
Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
Dự đoán
Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:
Tái tổ chức
Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
a. Đáng giá
b. Hiếm
c. Khó bắt chước
d. Tất cả
Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?
Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên
sự khác biệt
Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược
Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc
Phần 8
Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:
Đa dạng hóa theo chiều ngang
Câu 3: để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonals lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:
Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:
Câu 5: theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là
Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:
Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?
Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới
Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4
Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào
Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:
Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?
Michael E.Porter
Câu 15: quản trị chiến lược phát triển qua… giai đoạn
4 giai đoạn
Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng
Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ
d. Tất cả
Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là
Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:
Cao – thấp
Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
Mở rộng quy mô
Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nào sau đây
Nóng vội
Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?
Phần 9:
Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên
Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược
Câu 4: ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vựa kinh doanh mới:
Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước
Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai
Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9
Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
Sứ mạng
Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược: 3
Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5
Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là:
Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO
Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:
4 – 2,5 – 1
Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…
Stars
Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp
Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Câu 20: để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:
Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5
Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6
Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:
Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
Phần 10:
Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
a. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
b. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
c. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
d. Tất cả đúng
Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến
lược, hoạch định chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược
Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4
Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
4 giai đoạn
Câu 24: các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
PHẦN 14
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. 5
Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
D. Cơ cấu ma trận
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:
Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng
B. Thời gian
C. Thời gian
D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
C. 3 giai đoạn
D. A, B, C đều đúng
Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
Câu 23: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
PHẦN 13
Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?
A. Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp?
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?
A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?
A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng
Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?
Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?
Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?
A. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey
Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?
A. Ma trận SPACE
Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?
B. 3
Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:
Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?
Câu 16: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?
Câu 17: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?
Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?
A. Cơ cấu ma trận
Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?
Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau:
Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là:
A. làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho công ty
Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn:
C. 4
Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm:
Câu 25: Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:
PHẦN 12
Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:
Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 8
Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?
B. 5
Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?
D. 6
Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?
Câu 9: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:
A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược
Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?
A. 9
Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?
A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?
A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?
A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?
B. 4
Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
Câu 19: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?
A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?
A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?
Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?
A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm
Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?
A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ
PHẦN 11
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp
Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:
Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược
Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
C. 3
Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
D. A, B, C đúng
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn
Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
C. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.
Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:
Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?
A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh
Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?
Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:
A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững
Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược
Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:
A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:
PHẦN 11
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
D. Khách hàng
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?
C. Bước 4
Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội
Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
B. 4 giai đoạn
Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình
PHẦN 10
Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3
Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
D. 9
A. 5
Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất
Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?
B. Thứ cấp
Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?