You are on page 1of 219

KIỂM TRA 30%

Câu 01. Chiến lược thâm nhập thị trường hướng đến:

A. Tăng thị phần

B. Đổi mới quy trình công nghệ

C. Đa dạng hóa sản phẩm

D. Thị trường mới

Câu 02: Theo giáo sư Michael E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

A. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo

B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

C. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn

D. Tư duy, phù hợp, chuyên môn

Câu 03: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực
hiện mục tiêu

B. Phải tìm nguồn nhân lực tốt

C. Phải cam kết bảo vệ môi trường kinh doanh trong tương lai

D. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

Câu 04: Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

A. Xem xét mức độ cạnh tranh của ngành kinh doanh tại quốc gia đó.

B. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành

C. Xem xét bối cảnh quốc gia có điều kiện thuận lợi để đạt lợi thế kinh doanh không

D. Xem xét các nhà cung cấp tại quốc gia đó

Câu 05: Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:

A. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế


B. Chiến lược thôn tính

C. Chiến lược hợp nhất

D. Chiến lược hội nhập nội bộ

Câu 06: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo,
các kế hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
đã được xác lập

B. Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện
mục tiêu chiến lược

C. Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn
hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn

D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả.

Câu 7. Nội dung nào sau đây không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mệnh

A. Tự đánh giá về mình

B. Triết lý của tổ chức

C. Đối thủ cạnh tranh

D. Khách hàng

Câu 8. Chu kỳ vòng đời của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn

A. 5 (Khởi nghiệp - Xây dựng - Tăng trưởng - Trưởng thành - Suy thoái)

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 9. Các cấp quản trị chiến lược là

A. Cấp chiến lược, cấp kế hoạch, cấp chiến thuật

B. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
C. Cấp công ty, cấp phòng tài chính, cấp ngành kinh doanh

D. Cấp giám đốc, cấp trưởng phòng, cấp nhân viên

Câu 10. Chiến lược dẫn đầu về chi phí là chiến lược

A. Tập trung vào thị trường ngách

B. Khác biệt hóa

C. Cung cấp sản phẩm cùng mức giá và chất lượng theo thị trường

D. Cung cấp sản phẩm cùng mức giá thị trường nhưng chất lượng tốt nhất

Câu 11. Bước 3 của quá trình quản trị chiến lược là

A. Phân tích môi trường

B. Xây dựng chiến lược

C. Xây dựng cấu trúc tổ chức

D. Xây dựng tầm nhìn & sứ mệnh

* Quy trình quản trị chiến lược

A.         Phân tích môi trường (Bước 2. Phân tích môi trường bên ngoài; Bước 3. Phân tích
môi trường nội bộ; Bước 4. Tầm nhìn & sứ mệnh chiến lược)

B.          Xây dựng chiến lược (Bước 5. Các loại chiến lược; Bước 6. Phân tích và lựa chọn
chiến lược)

C.        Thực hiện chiến lược (Bước 7. Thực hiện chiến lược)

D.         Đánh giá chiến lược (Bước 8. Đánh giá chiến lược)

Câu 12, Những thành phần quản trị không ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu

A. Sản phẩm

B. Cổ đông

C. Khách hàng

D. Nhân viên
Câu 13. Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của … đối với đối tượng

A. Khách hàng

B. Nhà phân phối

C. Nhà cung cấp

D. Đối thủ cạnh tranh

Câu 14. Chiến lược phát triển sản phẩm nằm trong nhóm chiến lược

A. Chiến lược phát triển thị phần

B. Chiến lược hội nhập

C. Chiến lược đa dạng hóa

D. Chiến lược tăng trưởng tập trung

Câu 15. Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở nhạy cảm về giá và sự
khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa
sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên chọn chiến
lược nào

A. Phát triển sản phẩm

B. Dẫn đầu chi phí

C. Chi phí sản xuất thấp

D. Thâm nhập thị trường

Câu 16. Bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp có bao nhiêu nội dung

A. 7

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 17. Doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung khi

A. Sản phẩm đang ở giai đoạn suy thoái


B. Thị trường đang bão hòa

C. Dư nguồn tài chính

D. Khi doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành tăng trưởng cao

Câu 18. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tác nghiệp

A. Tài chính

B. Nhà cung cấp

C. Công nghệ và kỹ thuật sản xuất

D. Pháp luật

Câu 19. Môi trường vi mô bao gồm

A. quan tâm môi trường

B. luật chống độc quyền

C. khách hàng

D.dân số

Câu 20. Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ

A. IFE

B. CPM

C. PESTEL

D. EFE

Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi
phí thấp

A. Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm khách hàng trung bình

B. đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính mới sản phẩm mới

C. tập trung vào công nghệ và Quản lý để giảm chi phí

D. không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm


Câu 22. có bao nhiêu yếu tố vi mô tác động vào doanh nghiệp

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

(* Môi trường vĩ mô: 6 yếu tố

- Chính trị

- Kinh tế

- Văn hóa xã hội

- Công nghệ

- Tự nhiên/Sinh thái

- Luật pháp)

Câu 23. Một nội dung của quản trị chiến lược là (4 giai đoạn quản trị chiến lược: phân
tích môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược)

A. Xác định mục tiêu

B. Phân tích môi trường

C. Phân tích chiến lược

D. Đánh giá chiến lược

Câu 24. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoạt động của một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược

A. Cắt giảm chi phí

B. Phòng thủ

C. Chiến lược rút lui

D. Cắt lỗ

Câu 25. Trong các phát biểu sau câu nào đúng nhất
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh điểm yếu của tổ chức

B. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối
với doanh nghiệp

C. nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công
ty

D. nhà quản trị phải thực hiện đánh giá chiến lược

Câu 26. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình phải các cửa hàng tại Nga, McDonalds
lập các trang trại sản xuất với sữa trại chăn nuôi các vườn rau và các xưởng chế biến thực
phẩm ở Nga. MCDonalds đã thực hiện chiến lược

A. Đa dạng hóa kinh doanh

B. Hội nhập về phía sau

C. Phát triển thị phần

D. Tăng trưởng tập trung

Câu 27. Trong ma trận EFE, tổng số điểm cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao
nhiêu

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 28. Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 28*. Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
A. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty
và ngành kinh doanh của công ty.

B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan
trọng.

C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 29. Nhà cung cấp mạnh có quyền lực đàm phán gì với công ty

A. Giảm giá hoặc tăng chất lượng

B. Giảm giá hoặc giảm chất lượng

C. Tăng giá hoặc tăng chất lượng

D. Tăng giá hoặc giảm chất lượng sản phẩm

Câu 30. Chiến lược khác biệt hóa nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào

A. Công nghệ

B. Cách thức phân phối, thương hiệu

C. Sản phẩm

D. Giá

Câu 31. Trong giai đoạn ngành tăng trưởng cao, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh
thường chọn chiến lược nào

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược tập trung

C. Chiến lược thâm nhập thị trường

D. Chiến lược dẫn đầu về chi phí

Câu 32. Mô hình phân tích lợi thế cạnh tranh bền vững

A. SWOT

B. VRIO
C. PEST

D. PDCA

Câu 33. Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự

A.  tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra

B.  Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển

C.  Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra

Câu 34. Chiến lược đa dạng hóa có liên quan

A. Kết hợp sản phẩm hiện tại + chuỗi giá trị mới

B. Kết hợp sản phẩm hiện tại + chuỗi giá trị hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + chuỗi giá trị mới

D. Kết hợp sản phẩm mới + chuỗi giá trị hiện tại

Câu 35. Nếu một trong ba vấn đề môi trường ngoài môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì

A. Kiểm tra chiến lược

B. Thay đổi chiến lược

C. Xây dựng lại chiến lược

D. Đánh giá chiến lược

Câu 36. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có

A. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao

B. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

C. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh

D. Giám sát lao động chặt chẽ

Câu 37. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp

B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung
cấp

C. Sản phẩm của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao

D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 38. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm do sự tác động của yếu tố

A. Văn hóa xã hội

B. Kinh tế

C. Chính trị pháp luật

D. Công nghệ

Câu 39. Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu trình chiến lược thành
bao nhiêu bước

A. 7

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 40. Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào

A. Phát triển thị trường

B. Thu hẹp thị phần

C. Phát triển sản phẩm

D. Thâm nhập thị trường

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

ĐỀ 1:
Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược

B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiếm tra chiến lược

Câu 2. Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6 (Chính trị, Kinh tế, Văn hóa xã hội, Tự nhiên, Công nghệ, Luật pháp)

Câu 3. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 4. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu

C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu

D. Tất cả đều sai.

Câu 5. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội


B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

C. Mội trường bên trong, môi trường bên ngoài

D. Tất cả đều sai

Câu 6. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao

B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường

C. Phòng thủ cố định và rút lui

D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường

Câu 7. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

A. 1

B. 2

C. 3 (nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay, điều khiển hạn mức vốn đầu tư, đánh giá
chiến lược doanh nghiệp)

D. 4

Câu 8. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:

A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng

Câu 9. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:

A. Cơ cấu chức năng

B. Cơ cấu bộ phận
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

D. Cơ cấu ma trận

Câu 10. Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh

B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh

D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh

Câu 11. Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 12. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử
dụng công nghệ hiện tại

B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện
nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới
không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 13. Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây

A. Garry D. Smith
B. Fred R. David

C. Michael E. Porter

D. Tất cả đều sai

Câu 14. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất

A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức

B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp

C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công
ty

D. B và C đều đúng

Câu 15. Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:

A. Số lượng

B. Chất lượng

C. Thời gian

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 16. Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:

A. Nguồn nhân lực

B. Các thiết bị

C. Nguồn tài chính

D. A, B, C đều đúng

Câu 17. Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:

A. 1 giai đoạn

B. 2 giai đoạn

C. 3 giai đoạn

D. 4 giai đoạn
Câu 18. Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: (Đa dạng hóa liên quan, đa dạng
hóa không liên quan)

A. Đa dạng hóa đồng tâm

B. Đa dạng hóa hàng ngang

C. Đa dạng hóa kết hợp

D. A, B, C đều đúng

Câu 19. Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Lựa chọn chiến lược công ty

C. Đánh giá các chiến lược đã chọn

D. Tất cả đều sai

Câu 20. Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô

A. Nhà cung cấp

B. Công nghệ và kỹ thuật

C. Yếu tố xã hội

D. Yếu tố tự nhiên

Câu 21. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Tất cả các câu trên

Câu 22. Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

B. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả


C. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp

D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố

A. Văn hoá - xã hội

B. Công nghệ

C. Kinh tế

D. Chính trị - pháp luật

Câu 24. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu

A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít

B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp

Câu 25. Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

A. Khả năng đổi mới

B. Khả năng định hướng khách hàng

C. Tự hoàn thiện

D. Định hướng chiến lược

ĐỀ 2:

Câu 1. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp

B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung
cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao

D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 2. Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì: nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc cải tiến quy trình sản xuất

A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm / (dịch vụ)

B. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

C. Nghiên cứu và phát triển thị trường

D. A và B đều đúng

Câu 3. Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị
kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian

B. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động

C. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

D. A, B, C đều đúng

Câu 4. Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là

A. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài

B. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế

C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5. Chiến lược phát triển thị trường là

A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
hiện có

B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới

C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới

D. Cả 3 câu trên đều sai


Câu 6. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang.

A. Cơ cấu chức năng

B. Cơ cấu bộ phận

C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

D. Cơ cấu ma trận

Câu 7. Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược:

A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện

B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh

C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty

Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

A.         Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh.

B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.

C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 9. “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Chiến lược dựa vào khách hàng

Câu 10. Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

A. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm

C. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới

D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản xuất: giá
thành sản phẩm

Câu 11. Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:

A. 3 tiêu thức

B. 4 tiêu thức

C. 5 tiêu thức

D. 6 tiêu thức

Câu 12. “Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:

A. Cấp vi mô

B. Cấp vĩ mô

C. Cấp chức năng

D. Cấp cơ quan

Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau

C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không
cùng một nhóm

D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong
cùng một nhóm

Câu 14. Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:

A. 2 bước

B. 4 bước

C. 6 bước
D. 8 bước

[1. Liệt kê các cơ hội lớn bên ngoài

2. Liệt kê các mối đe dọa chủ yếu bên ngoài.

3. Liệt kê các điểm mạnh nổi trội của doanh nghiệp.

4. Liệt kê các điểm yếu cơ bản của doanh nghiệp.

5. Thực hiện sự kết hợp Cơ hội – Điểm mạnh (SO).

6. Thực hiện sự kết hợp Điểm mạnh – Đe dọa (ST).

7. Thực hiện sự kết hợp Điểm yếu _ Cơ hội (WO).

8. Thực hiện sự kết hợp Điểm yếu – Đe dọa (WT).]

Câu 15. “Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

A. Ma trận SWOT

B. Ma trận QSPM

C. Ma trận EFE

D. Ma trận IFE

Câu 16. Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng

B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng

C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài

D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong

Câu 17. Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

A. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường

B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm

C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 18. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện
trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức

B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt
động cụ thể

C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ
cạnh tranh

D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người
quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty

Câu 19. Bản tuyên ngôn sứ mệnh có mấy nội dung:

A. 5 nội dung

B. 7 nội dung

C. 9 nội dung

[1. Khách hàng

2. Sản phẩm/Dịch vụ

3. Thị trường

4.Công nghệ

5.Tồn tại, phát triển và khả năng sinh lời

6. Tư tưởng chủ đạo, niềm tin, các ưu tiên

7. Giá trị cốt lõi, năng lực khác biệt

8. Mối quan tâm hình ảnh công ty

9. Mối quan tâm đối với nhân viên/xã hội]

D. 11 nội dung

Câu 20. Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:

A. một hình ảnh


B. hình tượng độc đáo

C. lý tưởng trong tương lai

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 21. Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn:

A. Sứ mạng

B. Hoạch định chiến lược

C. Mục tiêu

D. Khảo sát thị trường

Câu 22. Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:

A. 3 bước

B. 5 bước

[1. Xác đinh sứ mệnh và tầm nhìn của doanh nghiệp

2. Nghiên cứu môi trường bên trong và bên ngoài

3. Thiết lập các mục tiêu, nhiệm vụ chung

4. Xây dựng và chọn lọc các chiến lược

5. Phân bổ nguồn nhân lực để tạo mục tiêu và triển khai thực hiện]

C. 7 bước

D. 9 bước

Câu 23. Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:

A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm

B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh

C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung

D. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt


Câu 24. Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi

B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất

C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào
là tốt nhất

D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện

Câu 25. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?

A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
bên ngoài => Trong đánh giá bên ngoài, tổng điểm thấp cho thấy các chiến lược của
công ty không được thiết kế tốt để đáp ứng các cơ hội và phòng thủ trước các nguy
cơ.

B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các
đe dọa bên ngoài

C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh
các đe dọa bên ngoài

D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe dọa bên
ngoài

Câu 26. Chiến lược dẫn đầu về chi phí là chiến lược

a.  Khác biệt hóa

b.  Tập trung vào thị trường ngách

c.  Cung cấp sản phẩm cũng mức giá và chất lượng theo thị trường

d.  Cung cấp sản phẩm cùng mức giá thị trường nhưng chất lượng tốt hơn

Câu 27. Doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung khi: khi doanh
nghiệp cạnh tranh trong ngành tăng trưởng cao

 
ĐỀ 3:

Câu 1. Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:

A. 2 công cụ

B. 3 công cụ: ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE

C. 4 công cụ

D. 5 công cụ

Câu 2. Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM

B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE

C. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT

D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Câu 3. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

A. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến
lược có thể định lượng)

D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE

Câu 4. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:

A. Văn hóa xã hội

B. Công nghệ

C. Kinh tế

D. Chính trị-pháp luật

Câu 5. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

A. Chính trị-pháp luật


B. Kinh tế

C. Văn hóa xã hội

D. Công nghệ

Câu 6. Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

A. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao

B. Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành

C. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 7. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:

A. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô

B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

C. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới

D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp

Câu 8. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:

A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít

B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

D. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua

Câu 9. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

A. Thị phần tương đối cao

B. Tốc độ tăng trưởng ngành cao

C. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao

D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Câu 10. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch
khi:

A. Thị phần tương đối cao

B. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao

C. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao

D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Câu 11. Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu
tiên thấp nhất:

A. Hiệu suất chi phí

B. Đổi mới

C. Chất lượng

D. Hiệu suất phân phối

Câu 12. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có:

A. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

B. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh

C. Giám sát lao động chặt chẽ

D. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao

Câu 13. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing

B. Kiểm soát chi phí chặt chẽ

C. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ

D. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng

Câu 14. Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?

A. Thiết lập mục tiêu


B. Xây dựng kế hoạch

C. Bố trí, phân bổ nguồn lực

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15. Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?

A. Chiến lược phát triển sản phẩm

B. Chiến lược cải tiến sản phẩm

C. Chiến lược phát triển thị trường

D. Chiến lược thâm nhập thị trường

Câu 16. Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:

A. Địa lý

B. Khách hàng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 17. Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:

A. 3

B. 4

C. 5

[1. Xác đinh sứ mệnh và tầm nhìn của doanh nghiệp

2. Nghiên cứu môi trường bên trong và bên ngoài

3. Thiết lập các mục tiêu, nhiệm vụ chung

4. Xây dựng và chọn lọc các chiến lược

5. Phân bổ nguồn nhân lực để tạo mục tiêu và triển khai thực hiện]

D. 6

Câu 18. Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành

B. Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để
giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Câu 19. Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược khác biệt

D. Cả a và b đều đúng

Câu 20. Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:

A. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập

B. Chiến lược tăng trưởng tập trung

C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D. Chiến lược sáp nhập

Câu 21. Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là
sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

A. Phối hợp S-O

B. Phối hợp W-O

C. Phối hợp S-T

D. Phối hợp W-T

Câu 22. Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?

A. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp

B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng

D. Cả a và c đều đúng

Câu 23. Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?

A. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp

B. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh

C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

D. a & b đều đúng

Câu 24. Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?

Mô hình Just In Time: “đúng sản phẩm – đúng số lượng – đúng địa điểm – đúng thời
điểm cần thiết”

Mục tiêu của hệ thống sản xuất tức thời JIT là loại bỏ 7 loại lãng phí:

+ lãng phí do vận chuyển

+ lãng phí do tồn kho

+ lãng phí do thao tác thừa

+ lãng phí do chờ đợi

+ lãng phí do gia công thừa

+ lãng phí do sản xuất thừa

+ lãng phí do các sai sót trong quy trình

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 25. Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?

A. Chiến lược vi mô
B. Chiến lược vĩ mô

C. Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô

D. Cả 3 đều sai

Đề 4:

Câu 1. Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng
các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của
công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

A. Chiến lược phối hợp SO

B. Chiến lược phối hợp ST

C. Chiến lược phối hợp WO

D. Chiến lược phối hợp WT

Câu 2. Mục đích của ma trận SWOT là:

A. Đề ra các chiến lược khả thi

B. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện

C. Quy định chiến lược nào là tốt nhất

D. A & B đều đúng

Câu 3. EFE là ma trận đánh giá:

A. Các yếu tố bên trong

B. Các yếu tố bên ngoài

C. Môi trường nội bộ

D. A, B, C đều đúng

Câu 4. Chiến lược theo giáo sư Michael E. Porter bao gồm mấy nội dung chính:

A. 2

B. 3 (sáng tạo, chọn lựa, phù hợp)


C. 4

D. 5

Câu 5. Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:

A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt
so với đối thủ cạnh tranh.

B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.

C. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh.

D. Cả A, B & C.

Câu 6. Thách thức được hiểu là:

A. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.

B. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão.

C. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.

D. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 7. Vai trò của QTCL:

A. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.

B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu
suất lẫn hiệu quả.

C. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông
qua con người.

D. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 8. Mục đích của quá trình QTCL:

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.

B. Hoạch định chiến lược các cấp.

C. Thực hiện chiến lược.

D. Tất cả đều sai.


Câu 9. Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:

Các bước trong quy trình hoạch định chiến lược: 5 bước

●     Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn.

●     Phân tích môi trường bên trong và môi trường bên ngoài.

●     Hình thành các mục tiêu chung.

●     Tạo lập và chọn lựa các chiến lược.

●     Phân bổ các nguồn lực để tạo mục tiêu.

A. 6 bước

B. 7 bước

C. 8 bước

D. 9 bước

Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:

A. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

B. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

C. Sự thay đổi của môi trường vi mô

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11. Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

A. Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.

B. Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 12. Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:

A. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
B. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.

C. Cả A & B đều đúng.

D. Cả A & B đều sai.

Câu 13. Môi trường vĩ mô còn gọi là môi trường:

A. MT tác nghiệp

B. MT bên ngoài

C. MT dân số

D. MT bên trong

Câu 14. MT vi mô bao gồm:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hàng

C. Nhà cung cấp

D. Cả A, B & C đều đúng

Câu 15. Chiến lược trong MT vi mô mang tính:

A. Dài hạn

B. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 16. Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

A. Gắn liền với doanh nghiệp

B. Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

C. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát

D. Cả A & B đều đúng

Câu 17. Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
A. Nhanh, linh hoạt

B. Chậm

C. Trung bình

D. Cả A, B & C đều đúng

Câu 18. Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:

A. Có thể kiểm soát được

B. Không thể kiểm soát được

C. Có thể kiểm soát được và chủ động được

D. Cả A, B & C đều sai

Câu 19. MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

A. MT vi mô

B. MT vĩ mô

C. MT chính trị

D. MT pháp luật

Câu 20. MT vi mô tác động … đối với bất kỳ DN nào:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 21. Chiến lược cấp chức năng bao gồm:

A. Chiến lược Marketing

B. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai


Câu 22. Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh hai yếu tố:

A. Sản xuất cho ai?

B. Sản xuất như thế nào?

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 23. Bước thứ nhất theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập:

A. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và
ngành kinh doanh của công ty.

B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan
trọng.

C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 24. Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

A. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược

B. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn

C. Công cụ để lựa chọn chiến lược

D. Cả 3 đáp án

Câu 25. “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

A. Ma trận SWOT

B. Ma trận QSPM

C. Ma trận EFE

D. Ma trận IFE

ĐỀ 5:
Câu 1. Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

A. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển

B. Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển

C. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

D. Tất cả đều sai

Câu 2. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã
định là:

A. Tổ chức

B. Hoạch định

C. Điều khiển

D. Kiểm tra

Câu 3. Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:

A. 3

B. 4

C. 5 (nhận biết vấn đề -> tìm kiếm thông tin -> đánh giá lựa chọn -> quyết định và hành
động -> phản ứng)

D. 6

Câu 4. Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:

A. Hoạch định dài hạn

B. Quản trị chiến lược

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Câu 5. Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:

A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung

C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung

D. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 6. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:

A. Lãi suất ngân hàng

B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

C. Cán cân thanh toán

D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:

A. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận

B. Tồn tại và phát triển công ty lâu dài

C. Cạnh tranh với đối thủ

D. a, b đều đúng

Câu 8. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược hội nhập phía sau

C. Chiến lược liên minh, liên doanh

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 9. Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:

A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới

B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại

C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường
hiện tại

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:

A. Chiến lược phát triển thị trường

B. Chiến lược khác biệt

C. Chiến lược tập trung

D. Cả B và C đều đúng

Câu 11. EFE là ma trận:

A. Ma trận các yếu tố bên ngoài

B. Ma trận các yếu tố bên trong

C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ

D. Tất cả đều sai

Câu 12. Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:

A. Mua hàng

B. Tài chính

C. Marketing

D. Tất cả đều đúng

Câu 13. Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

A. Đảm bảo được lợi thế kinh doanh

B. Giảm áp lực cạnh tranh

C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

D. Tất cả đều đúng

Câu 14. Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:

A. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành

B. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị

C. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp


D. B, C đều đúng

Câu 15. Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển

C. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra

D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra

Câu 16. Quản trị chiến lược trải qua mấy giai đoạn?

A. 2

B. 3

C. 4 (phân tích môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá
chiến lược)

D. 5

Câu 17. Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

A. Mặt hàng sữa đang lên giá

B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng

C. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

D. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm

Câu 18. “Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình”. Câu này:

A. Đúng

B. Sai

Câu 19. Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

A. Con người

B. Công nghệ thông tin

C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 20. Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:

A. IFE

B. SWOT

C. BC

D. GE

Câu 21. “Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản
trị:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:

A. Chủ nhân

B. Nhân viên

C. Khách hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23. Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:

A. IFE

B. Space

C. SWOT

D. GE

Câu 24. Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

A. Dấu hỏi
B. Con bò

C. Con chó

D. Ngôi sao

Câu 25. Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được
chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến
lược nào:

A. Thu hẹp thị phần

B. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

C. Mở rộng thị trường

D. Phát triển thị phần trên thị trường mới

ĐỀ 6:

Câu 1. Bộ phận nào sau đây không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

A. Tài vụ

B. Nhân sự

C. R & D (Research & Development)

D. Sản xuất

Câu 2. “Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3. Tiến trình chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp gồm mấy bước:

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

Câu 4. Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố
nào?

A. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện
mục tiêu

B. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai

C. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

D. A và B đúng

Câu 5. Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình

B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó

D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

Câu 6. Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Tương tác

D. Hỗ trợ

Câu 7. Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?

A. Tăng giá

B. Giảm chất lượng

C. Giảm lợi nhuận

D. Cả 3 đều đúng

Câu 8. Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?


A. Những cơ hội và điểm yếu

B. Những nguy cơ và điểm mạnh

C. Những điểm mạnh và điểm yếu

D. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Câu 9. Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE?

A. 0.25

B. 0.5

C. 0.75

D. 1

Câu 10. Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

A. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.

B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 11. Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

A. Công nghệ, chất lượng.

B. Cách thức phân phối, thương hiệu.

C. Giá.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 12. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược toàn cầu


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

A. Chiến lược chức năng

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược công ty

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15. Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

B. Xác định hệ thống mục tiêu

C. Xác định các tiền đề để hoạch định

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16. Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

[Khởi nghiệp => Xây dựng => Tăng trưởng => Trưởng thành => Sau trưởng thành]

Câu 17. Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:

A. khách hàng
B. triết lý kinh doanh

C. quan hệ cộng đồng

D. thương hiệu

Câu 18. Kỹ năng của quản trị bao gồm:

A. Tư duy

B. Nhân sự

C. Chuyên môn

D. Cả ba câu trên

Câu 19. Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

B. Đủ nguồn vốn đầu tư

C. Nguồn nhân lực

D. Cả ba đáp án trên

Câu 20. Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?

A. Trước khi doanh nghiệp hình thành

B. Sau khi doanh nghiệp hình thành

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Câu 21. Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

A. Tăng doanh số

B. Tăng khả năng cạnh tranh

C. Tăng thị phần

D. Tất cả đều đúng

Câu 22. Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa.
A. Thị trường đang bão hòa

B. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm

C. Dư nguồn tài chính

D. Có thể bị thiệt thòi về thuế

Câu 23. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:

A. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ → thị trường mới

B. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường hiện tại

C. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới → thị trường mới, hiện tại

D. Tất cả đều sai

Câu 24. Nội dung chính của quản trị chiến lược là:

A. Sáng tạo

B. Chọn lựa

C. Phù hợp

D. Tất cả đều đúng

Câu 25. Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

A. 1

B. 3 (cấp công ty, cấp chức năng, cấp hoạt động)

C. 4

D. 5

ĐỀ 7:

Câu 1. Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
=> yếu tố bên trong

A. chính phủ
B. lạm phát

C. sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng

D. đối thủ cạnh tranh

Câu 2. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

A. hội nhập theo chiều dọc

B. hội nhập thôn tính

C. hội nhập liên kết

D. cả a, b, c đều đúng

Câu 3. Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

A. lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh

B. doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh

C. tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh

D. lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ

Câu 4. Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh
thường chọn chiến lược nào:

A. chiến lược tăng trưởng nhanh

B. chiến lựơc tập trung trọng điểm

C. chiến lược thâm nhập thị trường

D. chiến lược khác

Câu 5. Chu kỳ sống của 1 doanh nghiệp có mấy giai đoạn:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6
Câu 6. Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp:

A. 2

B. 3

[Khởi nghiệp => Xây dựng => Tăng trưởng => Trưởng thành => Sau trưởng thành]

C. 4

D. 5

Câu 7. Hoạch định là gì?

A. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.

B. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch
chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục
tiêu.

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 8. Bản tuyên ngôn sứ mệnh của doanh nghiệp có mấy nội dung:

A. 8

B. 9

[1. Khách hàng

2. Sản phẩm/Dịch vụ

3. Thị trường

4.Công nghệ

5.Tồn tại, phát triển và khả năng sinh lời

6. Tư tưởng chủ đạo, niềm tin, các ưu tiên

7. Giá trị cốt lõi, năng lực khác biệt

8. Mối quan tâm hình ảnh công ty

9. Mối quan tâm đối với nhân viên/xã hội]


C. 10

D. 11

Câu 9. Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

A. Chiến lược cấp vi mô

B. Chiến lược cấp vĩ mô

C. Chiến lược hội nhập

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:

A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời
gian và sự nỗ lực

B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn
nhiều so với nhược điểm

C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh
các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch

D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn

Câu 11. Đâu là nguồn lực hữu hình:

A. Thông tin môi trường kinh doanh

B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường

C. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu

D. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên

Câu 12. Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

A. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành

B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

C. Áp lực từ nhà cung cấp

D. Áp lực từ chính sách địa phương


Câu 13. Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

A. Nhân khẩu học

B. Chính trị - pháp luật

C. Văn hóa xã hội

D. Toàn cầu

Câu 14. Phát biểu nào không đúng:

A. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ
hội đối với doanh nghiệp khác

B. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp
cạnh tranh

C. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá
trình quản trị chiến lược

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục
đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

A. Theo dõi

B. Rà soát

C. Dự đoán

D. Đánh giá

Câu 16. Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:

A. Tăng trưởng

B. Tái tổ chức

C. Bão hòa

D. Suy thoái

Câu 17. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

A. Đáng giá
B. Hiếm

C. Khó bắt chước

D. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 18. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

A. Dịch chuyển xuống bên dưới

B. Dịch chuyển lên trên

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Câu 19. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:

A. Hợp lý hóa các nhà cung cấp

B. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc

C. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo

D. Tất cả đều sai

Câu 20. Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?

A. Nhu cầu khách hàng

B. Nhóm khách hàng

C. Các khả năng khác biệt hóa

D. Bao gồm cả 3 câu trên

Câu 21. Phát biểu nào không đúng:

A. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp

B. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự
khác biệt

C. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và
định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
D. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà
vẫn có được cùng mức lợi nhuận

Câu 22. Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí:

A. Lợi thế về giá

B. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực

C. Giảm quyền lực khách hàng

D. Cả ba đều đúng

Câu 23. IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:

A. Chiến lược dựa vào khách hàng

B. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh

C. Chiến lược tạo sự khác biệt

D. Không câu nào đúng

Câu 24. Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau:

A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường

B. Chi phí cố định cao

C. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp

D. Cả 3 đều đúng

Câu 25. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập

C. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa

D. Không câu nào đúng

 
ĐỀ 8:

Câu 1. Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:

A. Chiến lược hợp nhất

B. Chiến lược hội nhập nội bộ

C. Chiến lược thôn tính

D. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế

Câu 2. Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc
cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược:

A. Đa dạng hóa đồng tâm

B. Đa dạng hóa theo chiều ngang

C. Chiến lược thâm nhập thị trường

D. Tất cả đều sai

Câu 3. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:

A. Hội nhập dọc thuận chiều

B. Hội nhập dọc ngược chiều

C. Chiến lược liên doanh liên kết

D. a và c đều đúng

Câu 4. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:

A. Cắt giảm chi phí

B. Thu lại vốn đầu tư

C. Chiến lược thu hoạch

D. Chiến lược rút lui


Câu 5. Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là:

A. Dấu hỏi (Question Marks)

B. Ngôi sao (Stars)

C. Bò Sữa (Cash Cow)

D. Con chó (Dogs)

Câu 6. Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:

A. Chi phí thấp

B. Thâm nhập thị trường

C. Hội nhập dọc

D. Khác biệt hóa

Câu 7. Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

Câu 8. Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:

A. Hội nhập phía sau

B. Hội nhập phía trước

C. Đa dạng hóa hàng ngang

D. Hội nhập hàng ngang

Câu 9. Chu kỳ sống của một công ty:

A. Khởi sự – Ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái


B. Phôi thai – phát triển – trưởng thành – suy thoái

C. Khởi sự – tăng trưởng – trưởng thành – suy thoái

D. Phôi thai – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái

Câu 10. Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?

A. Mở rộng lĩnh vực KD mới, tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa

B. Hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD, tập trung 1 lĩnh vực KD mới

C. Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 11. Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 12. Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào:

A. IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

B. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính

C. a, b đều đúng

D. a, b đều sai

Câu 13. Các chiến lược sau: Chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp. Đây
là:

A. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh

B. Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN

C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau

D. a, b, c đều đúng
Câu 14. Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh”, đây là quan niệm của tác giả nào?

A. Phillip Korler

B. Paul Krugman (Nobel 2008)

C. Michael E.Porter

D. Joseph Stiglitz (Nobel 2001)

Câu 15. Quản trị chiến lược phát triển qua ........ giai đoạn:

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu 16. .......... tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá
trị cho khách hàng.

A. Hoạch định chiến lược

B. Kiểm tra chất lượng

C. Chuỗi giá trị

D. Quản trị báng hàng

Câu 17. Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:

A. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất

B. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 18. Chiến lược kinh doanh gồm:

A. Chiến lược cấp doanh nghiệp

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh


C. Chiến lược cấp chức năng

D. Tất cả đều đúng

Câu 19. Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường vi mô

C. Môi trường nội bộ

D. Tất cả các câu trên

Câu 20. “Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược phát triển sản

C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D. Chiến lược hội nhập ngang

Câu 21. Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhà cung cấp

C. Khách hàng

D. Kỹ thuật công nghệ

Câu 22. Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

A. Cao – Cao

B. Cao – Thấp

C. Thấp – Thấp

D. Thấp – Cao

Câu 23. Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
A. Cắt giảm nhân sự

B. Thu hẹp ngành nghề

C. Mở rộng quy mô

D. Đổi chủ sở hữu; M&A

Câu 24. Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể
hiện một sự sai phạm nào sau đây?

A. Chủ quan

B. Tự mãn

C. Thiếu nhận xét

D. Nóng vội

Câu 25. Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

A. Tập Đoàn FPT

B. Pacific Airlines

C. Bông Bạch Tuyết

D. KS Omni – Movenpick

ĐỀ 9:

Câu 1. Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên:

A. Nguồn nhân lực của công ty

B. Cấu trúc của công ty

C. Tầm nhìn, sứ mạng của công ty

D. A, B đều đúng

Câu 2. Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:

A. Môi trường vi mô, vĩ mô


B. Thay đổi chủ sỡ hữu

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Câu 3. Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm:

A. Kéo dãn dòng sản phẩm

B. Phát hiện khách hàng mục tiêu mới

C. Chiến lược định giá cao cho sản phẩm

D. A, B, C đều đúng

Câu 4. Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới:

A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược

B. Doanh nghiệp có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Câu 5. Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước:

A. 6 bước

B. 4 bước

C. 8 bước

D. 10 bước

Câu 6. Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?

A. Phân tích môi trường bên trong và ngoài DN

B. Xác định các mục tiêu chiến lược

C. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức

D. Hoạch định chiến lược các cấp

Câu 7. Một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung?
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 8. Tầm nhìn của tổ chức?

A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao

B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong
tương lai

C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai

D. Không câu nào đúng

Câu 9. Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 10. …. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:

A. Sứ mạng

B. Tầm nhìn

C. Mục tiêu

D. Tất cả đều sai

Câu 11. Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:

A. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

B. Tài chính

C. Phi tài chính


D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13. Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14. Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:

A. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO

B. Kết hợp điểm mạnh với đe doạ để hình thành chiến lược ST

C. Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO

D. Kết hợp điểm yếu với đe doạ để hình thành chiến lược WT

Câu 15. Công cụ để lựa chọn chiến lược là:

A. Ma trận SWOT

B. Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM

C. Ma trận chiến lược chính

D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) và bên trong (IFE)

Câu 16. Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là….:

A. 10 - 5 - 1
B. 5 - 2,5 - 1

C. 4 - 2 - 1

D. 4 - 2,5 - 1

Câu 17. Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các ….

A. Dogs

B. Questions Mark

C. Cash Cows

D. Stars

Câu 18. Môi trường vĩ mô có tác động …. đến Doanh nghiệp:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 19. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:

A. nhân khẩu hoc, chính trị-pháp luật, công nghệ

B. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ

C. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội

D. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu

Câu 20. Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược.

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D. Cả 3 phướng án trên

Câu 21. Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 22. Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 23. Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:

A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường

B. Thị phần – Doanh thu

C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường

D. Tất cả đều sai

Câu 24. Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:

A. Sản phẩm mới

B. Đổi mới quy trình công nghệ

C. Thị trường mới

D. Đa dạng hóa sản phẩm

Câu 25. Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:

A. Giai đoạn phát triển (tăng trưởng)

B. Giai đoạn thâm nhập

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn suy thoái


 

ĐỀ 10:

Câu 1. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:

A. Định hướng chung của doanh nghiệp

B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

C. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp

D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Vai trò của quản trị chiến lược?

A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người

B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 4. Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Câu 5. Ma trận EFE bao gồm mấy bước?


A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 6. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7. Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 8. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9. Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa


D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 10. Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?

A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp

B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối

C. Bảo vệ được bí mật công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11. Chiến lược chi phí thấp nhất là?

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất

B. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông quan việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất

C. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa lý

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 12. Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?

A. Sơ cấp

B. Thứ cấp

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 13. Môi trường vi mô bao gồm:

A. Dân số

B. Luật chống độc quyền

C. Quan tâm môi trường

D. Khách hàng

Câu 14. Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?

A. 3
B. 4

C. 5

D. 6

Câu 15. Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

A. Xây dựng hệ thống thu thập thông tin

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể

C. Xác định nhu cầu thông tin

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 16. Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?

A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức

B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia

C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17. Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

A. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn

B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

C. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo

D. Tư duy, phù hợp, chuyên môn

Câu 18. Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.

B. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến
lược các cấp; Thực hiện chiến lược.

C. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh doanh;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.

Câu 19. “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 5

Câu 20. Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Xác định các phương án chọn lựa

B. So sánh và đánh giá các phương án

C. Xác đinh các phương án tối ưu

D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ

Câu 21. Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn

C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội

D. Các câu trên đều đúng

Câu 22. Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

A. Giá thành sản phẩm

B. Công dụng của sản phẩm

C. Hữu hình và vô hình

D. Nhận thức của người mua

Câu 23. Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

Câu 24. Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:

A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

B. Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

C. Mới thành lập, ổn đinh, tăng trưởng, suy thoái

D. Phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái

Câu 25. Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:

A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình

B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm
soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành

C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp

D. Các câu trên đều đúng

ĐỀ 11:

Câu 1. Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:

A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình

B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm
soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành

C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp

D. Các câu trên đều đúng


Câu 2. Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:

A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau

B. Chiến lược phát triển hội nhập phía trước

C. Chiến lược phát triển hội nhập hàng ngang

D. Chiển lược phát triển tập trung

Câu 3. Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:

A. Nhà cung cấp

B. Đối thủ cạnh tranh

C. Nhà phân phối

D. Cả 3 đều đúng

Câu 4. Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:

A. Giai đoạn 3 và 4

B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái

C. Giai đoạn 2 và 3

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược

B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi
chiến lược

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiếm tra chiến lược
Câu 6. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

C. Mội trường bên trong, môi trường bên ngoài

D. Tất cả đều sai

Câu 7. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao

B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường

C. Phòng thủ cố định và rút lui

D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường

Câu 8. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:

A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng

Câu 10. Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua
biện pháp chấn chỉnh

B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh

D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh

Câu 11. Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:

A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu

B. Sử dụng 1 đồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 12. Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:

A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả 2 câu trên đều đúng

Câu 13. Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:

A. Tổ chức → Điều khiển → Hoạch định → Kiểm tra

B. Điều khiển → Tổ chức → Kiểm tra → Hoạch định

C. Hoạch đinh → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra

D. Tổ chức → Hoạch định → Điều khiển → Kiểm tra

Câu 14. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu

C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu

D. Tất cả đều sai

Câu 15. Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.

A. thời gian và quy mô

B. năng lực và nguồn lực

C. khả năng và quy mô

D. thời gian và nguồn lực

Câu 16. Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:

A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp

B. Phân tích những gì đối thủ cạnh tranh đang làm

C. Phân tích môi trường bên ngoài

D. Phân tích các nguồn lực của tổ chức

Câu 17. Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?

A. Quyết định chiến lược kinh doanh

B. Doanh nghiệp sử dụng các công cụ, phương tiện, kỹ thuật phân tích và dự báo thích
hợp để phân tích môi trường bên trong

C. Tiến hành phân phối các nguồn lực

D. Xây dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp

Câu 18. Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:

A. Chiến lược cấp cá nhân

B. Chiến lược cấp chức năng

C. Chiến lược cấp công ty

D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh


Câu 19. Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?

A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

B. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại

C. Kiểm tra chiến lược kinh doanh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại

D. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ
cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

Câu 20. Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?

A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh

B. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số
liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh

C. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động
kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh

D. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động
kiểm toán

Câu 21. Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?

A. Tài sản tổ chức

B. Tài sản tri giác

C. Tài sản con người

D. Tài sản tri thức

Câu 22. Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:

A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững

B. Sự phù hợp, nguồn lực nội bộ, môi trường bên ngoài
C. Sự phù hợp, tính khác biệt, môi trường bên ngoài

D. Tính khác biệt, các nguồn lực nội bộ, sự phù hợp

Câu 23. Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:

A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược

B. Hoạch định chiến lược; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu
trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược

C. Định vị các lực lượng trước khi hành động, thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng
các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn
hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược

D. Định vị các lực lượng trước khi hành động; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn
lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi
chiến lược

Câu 24. Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:

A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược hội nhập dọc, chiến lược ổn định, chiến lược suy giảm

C. Chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và chiến lược suy giảm

D. Chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược suy giảm, chiến lược phát triển

Câu 25. Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:

A. Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức

B. Sự phân bổ quyền hạn chính thức

C. Tất cả các phương án đều đúng

D. Xác định cấp bậc quản trị trong tổ chức

ĐỀ 12:

Câu 1. Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Các phòng ban chức năng

B. Các cấp quản trị Doanh nghiệp

C. Các cơ sở kinh doanh

D. Các phân xưởng sản xuất

Câu 2. Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:

A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo

B. Chế độ một thủ trưởng

C. Cho các tổ chức có nhiều dự án

D. Việc đáp ứng những thay đổi bên ngoài tổ chức

Câu 3. Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Tính chuyên môn hóa

C. Tính phối hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?

A. Ma trận chiến lược chính

B. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

C. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

D. Ma trận SPACE

Câu 5. Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?

A. 8

B. 7

C. 9
D. 10

Câu 6. Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 7. Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8. Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?

A. Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế

B. Người mua hành động là vì tình yêu thương hiệu

C. Người mua hành động vì lòng trung thành

D. Định vị thương hiệu của doanh nghiệp hiệu quả

Câu 9. Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:

A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược

B. Chiến lược đáp ứng các bên hữu quan

C. Chiến lược sẽ hiệu quả trong thực tế bởi vì nó có nguồn lực và khả năng cần thiết

D. Chiến lược thỏa mãn các cổ đông

Câu 10. Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược

B. Ở giai đoạn thực hiện chiến lược

C. Ở giai đoạn xây dựng chiến lược

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 11. Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 12. Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?

A. Cơ cấu chức năng

B. Cơ cấu ma trận

C. Cơ cấu tổ chức giản đơn

D. Cơ cấu tổ chức theo đơn vị, bộ phận

Câu 13. Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?

A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

B. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

C. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở
cho việc xây dựng chiến lược

D. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi
Câu 14. Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?

A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

B. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

C. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở
cho việc xây dựng chiến lược

D. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Câu 15. Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?

A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi

B. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

C. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

D. Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ
sở cho việc xây dựng chiến lược

Câu 16. Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 17. Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

A. Xây dựng lại chiến lược

B. Đánh giá chiến lược


C. Kiểm tra chiến lược

D. Thay đổi chiến lược

Câu 18. Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

A. Thay đổi chiến lược

B. Đánh giá chiến lược

C. Kiểm tra chiến lược

D. Xây dựng lại chiến lược

Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

C. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

D. Sự thay đổi của môi trường vi mô

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực

B. Nguồn lực trong một doanh nghiệp thường được phân biệt thành 2 loại chính: nguồn
lực hữu hình và nguồn lực vô hình

C. Sử dụng và quản lý nguồn lực đòi hỏi các nhà quản trị phải phân nhóm và phân loại
các nguồn lực của doanh nghiệp

D. Là những tài sản mà một doanh nghiệp sở hữu và có thể khai thác vì mục đích kinh tế

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?

A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá

B. Sự nhạy cảm về giá là mức độ phản ứng của khách hàng đối với việc tăng hay giảm
giá thành sản phẩm của doanh nghiệp

C. Sự nhạy cảm về giá thể hiện thông qua độ co giãn nhu cầu theo giá cả
D. Khách hàng có tính nhạy cảm về giá thấp nếu họ có thu nhập cao

Câu 22. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hàng

C. Triết lý của tổ chức

D. Tự đánh giá về mình

Câu 23. Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?

A. Duy nhất và khó bắt chước

B. Giúp công ty chiếm được thị phần nhiều hơn

C. Giúp công ty khác biệt so với các đối thủ khác

D. Giúp công ty thỏa mãn khách hàng hơn

Câu 24. Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?

A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm

B. Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có tính nhạy cảm giá thấp nhưng chấp nhận
khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao, doanh nghiệp nên chọn chiến lược sản phẩm độc đáo
hoặc khác biệt hóa

C. Ma trận này có một chiều phản ánh tính nhạy cảm về giá cả của sản phẩm và chiều kia
phản ánh khả năng khách hàng chấp nhận sự khác biệt hóa sản phẩm

D. Ứng với mỗi góc vuông trên sơ đồ sẽ quy định việc doanh nghiệp lựa chọn chiến lược
cụ thể phù hợp

Câu 25. Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?

A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ

B. Mức độ biến động đến đâu, điều chỉnh đến đó

C. Việc điều chỉnh chiến lược kinh doanh phải được tiến hành theo các nguyên tắc,
phương pháp và sử dụng các phương tiện, công cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược
kinh doanh
D. Là quá trình chủ động thích nghi của doanh nghiệp trước các biến động bất thường
xảy ra

ĐỀ 13:

Câu 1. Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?

A. Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức

B. Những thay đổi trong chiến lược sẽ đưa đến những thay đổi trong cơ cấu tổ chức

C. Cơ cấu tổ chức nên được thiết kế để tạo điều kiện dễ dàng cho việc theo đuổi chiến
lược của doanh nghiệp

D. Cơ cấu tổ chức càng phù hợp với chiến lược bao nhiêu, càng tạo ra cơ may để thực
hiện chiến lược thành công bấy nhiêu

Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng?

A. Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường

B. Bằng cách xác định các thước đo và chỉ tiêu, BSC chuyển chiến lược và tầm nhìn
thành một loạt các phép đo có liên kết chặt chẽ với nhau

C. Là một hệ thống quản lý giúp cho nhà quản trị cũng như toàn bộ nhân viên trong tổ
chức xác định rõ tầm nhìn, chiến lược của tổ chức mình và chuyển chúng thành hành
động

D. Ra đời năm 1992 do Robert Kaplan

Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?

A. Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế

B. Phân bổ các nguồn lực trong doanh nghiệp

C. Xác định mục tiêu ngắn hạn hay là mục tiêu thường niên

D. Đề ra các quyết định quản trị

Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới

B. Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm "khách hàng trung bình"

C. Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm

D. Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí

Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?

A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn

B. Cho phép công ty định giá ở mức cao

C. Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau

D. Tập trung vào việc khác biệt hóa

Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?

A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng

B. Doanh nghiệp có khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc biệt mà các
đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được

C. Có rủi ro về chi phí sản xuất cao

D. Rủi ro khi thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập

B. Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện
mục tiêu chiến lược

C. Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn
hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn

D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược

B. Kế hoạch phải được phổ biến đến mọi người lao động và phải có sự tham gia và ủng
hộ nhiệt tình của họ

C. Kế hoạch càng dài hạn, càng mang tính khái quát; kế hoạch càng ngắn hạn thì tính cụ
thể càng phải cao

D. Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình
triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?

A. QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô

B. QTCL luôn có 2 đặc tính chủ động và bị động

C. QTCL là một quá trình thường xuyên và liên tục

D. QTCL cần có sự tham gia của nhiều người

Câu 10. Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?

A. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

B. Ma trận chiến lược chính

C. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

D. Ma trận SPACE

Câu 11. Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?

A. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

B. Ma trận chiến lược chính

C. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

D. Ma trận SPACE

Câu 12. Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiềm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?

A. Ma trận SPACE

B. Ma trận chiến lược chính

C. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

D. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

Câu 13. Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?

A. 2

B. 3 (Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược)

C. 4

D. 5

Câu 14. Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:

A. Điều chỉnh chiến lược

B. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chiến lược

C. Phân bổ nguồn lực, thực hiện chiến lược

D. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh

Câu 15. Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/O

B. Phương án chiến lược kết hợp S/T

C. Phương án chiến lược kết hợp W/O

D. Phương án chiến lược kết hợp W/T

Câu 16. Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?
A. Phương án chiến lược kết hợp W/T

B. Phương án chiến lược kết hợp S/O

C. Phương án chiến lược kết hợp W/O

D. Phương án chiến lược kết hợp S/T

Câu 17. Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/T

B. Phương án chiến lược kết hợp S/O

C. Phương án chiến lược kết hợp W/T

D. Phương án chiến lược kết hợp W/O

Câu 18. Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

A. Cơ cấu ma trận

B. Cơ cấu bộ phận

C. Cơ cấu chức năng

D. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

Câu 19. Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?

A. Sản phẩm độc đáo

B. Chi phí sản xuất thấp

C. Tăng cường khuyến mại

D. Giảm giá sản phẩm

Câu 20. Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?
A. Nâng cao chất lượng phục vụ

B. Tăng cường khuyến mại

C. Nâng cao chất lượng sản phẩm

D. Giảm giá sản phẩm

Câu 21. Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố nào?

A.         Mục tiêu kinh doanh

B.          Chuỗi hành động

C.          Nguồn lực cần thiết

D.       Chính sách hướng tới tương lai

Câu 22. Lợi ích của QTCL là:

A.         Làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho công ty

B.          Tập trung chính sách chiến lược

C.          Cải thiện nhận thức về các hoạt động kinh doanh

D.        Cải thiện nhận thức về ngành nghề được phép kinh doanh

Câu 23. Quá trình phát triển của QTCL có mấy giai đoạn:

A.         2

B.          3

C.          4

D.         5

Câu 24. Nhiệm vụ của QTCL không bao gồm:

A.         Tạo lập một viễn cảnh chiến lược

B.          Tạo lập các mục chiến lược

C.          Xây dựng và điều chỉnh chiến lược khi cần thiết

D.         Xây dựng chiến lược theo lợi ích quốc gia


Câu 25. Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:

A.         Các nguồn lực bên ngoài doanh nghiệp

B.          Các nguồn tài nguyên có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C.          Các chính sách liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

D.         Các nguồn nội lực của doanh nghiệp

ĐỀ 14:

Câu 1. Yếu tố không ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:

A.   Các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh

B. Các nguồn tài nguyên có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C. Sự phát triển của doanh nghiệp

D.   Các nguồn lực của doanh nghiệp

Câu 2. Các lựa chọn chiến lược bao gồm:

A.   Chiến lược kinh tế

B. Chiến lược kinh doanh

C. Chiến lược công nghệ

D.   Chiến lược an ninh

Câu 3. Thực hiện chiến lược bao gồm các yếu tố sau:

A.   Thiết kế cơ cấu tổ chức và hệ thống kiểm soát để thực hiện chiến lược

B. Thiết kế mặt bằng doanh nghiệp

C. Thiết kế hệ thống quản trị doanh nghiệp

D.   Thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ doanh nghiệp

Câu 4. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao
gồm:
A.   Ban Giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

C. Tổ chức công đoàn tại cơ sở

D.   Các tổ chức xã hội

Câu 5. Kết hợp có mấy dạng trong cơ cấu tổ chức:

A.   1

B. 2

C. 3

D.   4

Câu 6. Quá trình đánh giá chiến lược gồm mấy bước:

A.   2

B. 3

C. 4

D.   5

Câu 7. Có mấy giai đoạn trong quá trình điều chỉnh chiến lược:

A.   1

B. 2

C. 3

D.   4

Câu 8. Hạn chế của mô hình 5 yếu tố cạnh tranh và mô hình nhóm chiến lược:

A.   Không chỉ ra phương hướng phát triển của doanh nghiệp

B. Không chỉ ra được sự khác biệt mà doanh nghiệp có khả năng tạo ra

C. Không chỉ ra mức độ cạnh tranh trong ngành

D.   Không chỉ ra mức độ phát triển của ngành


Câu 9. Chu kỳ sống của 1 ngành có mấy giai đoạn:

A.   3

B. 4

C. 5

D.   6

Câu 10. Động lực tạo ra sự thay đổi trong ngành là gì?

A.   Suqj thay đổi về thể chế chính trị

B. Sự thya đổi về môi trường

C. Sự thay đổi về mức tăng trưởng dài hạn trong ngành

D.   Sự thay đổi về độ tuổi người dân

Câu 11. Hiểu được động thái của đối thủ cạnh tranh là…?

A.   Hiểu được công nghệ của đối thủ cạnh tranh

B. Hiểu được mức độ cạnh tranh

C. Hiểu rõ được ban lãnh đạo của đối thủ cạnh tranh

D.   Hiểu rõ chiến lược của đối thủ cạnh tranh

Câu 12. Phân tích ma trận SWOT có mấy nội dung:

A.   1

B. 2

C. 3

D.   4

Câu 13. Có mấy tiêu chuẩn đánh giá lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp:

A.   2

B. 4

C. 6
D.   8

Câu 14. Chuỗi giá trị bao gồm bao nhiêu hoạt động cơ bản:

A.   4

B. 6

C. 8

D.   10

Câu 15. Nghịch lý Lcarus bao gồm mấy nội dung:

A.   1

B. 2

C. 3

D.   4

Phần 1:

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

·        Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 2: môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu: 5

Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6

Câu 4: thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

·        Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

·        Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây
·        Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3

Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường

Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:

·        Cơ cấu ma trận

Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

·        Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả
với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3

a.      Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.      Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

c.      Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

·        Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:

·        Micheal E.Porter

Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:

·        Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp

Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3

a.  Số lượng, chất lượng

b.  Thời gian

c.  Thời gian


Câu 16: theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: chọn tất cả

a.      Nguồn nhân lực

b.      Các thiết bị

c.      Nguồn tài chính

Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn

Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả

a.      Đa dạng hóa đồng tâm

b.      Đa dạng hóa hàng ngang

c.      Đa dạng hóa kết hợp

Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

a.      Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.      Lựa chọn chiến lược công ty

c.      Đánh giá các chiến lược đã chọn

d.      TẤT CẢ SAI

Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp

Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

a.      Chiến lược thâm nhập thị trường

b.      Chiến lược phát triển thị trường

c.      Chiến lược phát triển sản phẩm

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

·        Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:

·        Chính trị pháp luật


Câu 24: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:

·        Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 25: việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

·        Khả năng định hướng khách hàng

Phần 2:

Câu 1: sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

·        Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp

Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:

a.      Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (dịch vụ)

b.      Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

c.      Cả 2 câu trên

Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

a.      Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian

b.      Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động

c.      Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:

·        Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần

Câu 5: chiến lược phát triển thị trường là:

·        Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện

Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
·        Cơ cấu ma trận

Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược

·        Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

a.      Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh

b.      Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh

c.      Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:

·        Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 10: chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

·        Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới.

Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:

·        6 tiêu thức

Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:

·        Cấp vi mô

Câu 13: chọn đáp án đúng nhất:

·        Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:

·        8 bước

Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

·        Ma trận QSPM
Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

·        Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài

Câu 17: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

a.      Chiến lược tập trung và phát triển thị trường

b.      Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm

c.      Cả 2 đều sai

Câu 18: chọn đáp án đúng nhất:

·        Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong
nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức

Câu 19: bản tuyên ngôn có mấy nội dung

·        9 nội dung

Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

a.      Một hình ảnh

b.      Hình tượng độc đáo

c.      Lý tưởng trong tương lai

d.      Cả 3 đúng

Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn

·         Sứ mạng

Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước

Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược

·        CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

·        Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt
nhất

Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
·        Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên
ngoài

Phần 3:

Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:

·        3 công cụ

Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

·        Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh trạnh, ma trận IFE

Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

·        Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:

·        Công nghệ

Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật

Câu 6:sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

·        Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 7: sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu

·        Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:

·        Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 9: dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

·        Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao

Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:

·        Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất
·        Hiệu suất chi phí

Câu 12: về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đồi hỏi doanh nghiệp phải
có:

·        Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

·        Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing

Câu 14: nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?

·        Thiết lập mục tiêu

·        Xây dựng kế hoạch

·        Bố trí phân bổ nguồn lực

·        TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?

·        Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt

a.      Địa lý

b.      Khách hàng

c.      Cả 2 đúng

Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5

Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

·        Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để giành
ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không

Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:

·        Chiến lược khác biệt

Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:
·        Chiến lược sáp nhập

Câu 21: xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

·        Phối hợp S – O

Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?

a.      Khả năng thương lượng với nhà cung cấp

b.      Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm

c.      Khả năng thương lượng đối với khách hàng

d.      Tất cả đúng

Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?

a.      Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp

b.      Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh

c.      Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

d.      Tất cả đúng

Câu 24: mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc? 7

Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?

·        Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô

Phần 4:

Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

·        Chiến lược phối hợp ST

Câu 2: mục đích của ma trận SWOT là:

a.      Để ra các chiến lược khả thi

b.      Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
c.      Quy định chiến lược nào là tốt nhất

d.      Tất cả đúng

Câu 3: EFE là ma trận đánh giá:

·        Các yếu tố bên ngoài

Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3

Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter

a.      Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so
với đối thủ cạnh tranh

b.      Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh

c.      Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh

d.      Tất cả đúng

Câu 6: thách thức được hiểu là:

a.      Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh

b.      Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão

c.      Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 7: vai trò của QTCL:

a.      QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn

b.      Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất
lẫn hiệu quả.

c.      Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua
con người

d.      Tất cả đúng

Câu 8: mục đích của quá trình QTCL

·        Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức


Câu 9: quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản: 9 bước

Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:

a.      Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

b.      Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

c.      Sự thay đổi của môi trường vi mô

d.      Tất cả đúng

Câu 11: trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

·        Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia

Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:

a.      Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược

b.      ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty

c.      tất cả đúng

câu 13: môi trường vi mô còn gọi là môi trường

·        môi trường bên ngoài

câu 14: môi trường vi mô bao gồm:

a.      đối thủ cạnh tranh

b.      khách hàng

c.      nhà cung cấp

d.      tất cả đúng

Câu 15: chiến lược trong MT vi mô mang tính

·        năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh daonh và cấp chức năng

câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
a.      gắn liền với doanh nghiệp

b.      doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

c.      phạm vi mang tính chung chung, khái quát

d.      tất cả đúng

Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt

Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát

·        có thể kiểm soát được và chủ động được

câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

·        Môi trường vi mô

Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:

·        Trực tiếp

Câu 21: chiến lược cấp chức năng bao gồm:

a.      Chiến lược marketing

b.      Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)

c.      Tất cả đúng

Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố

a.      Sản xuất cho ai?

b.      Sản xuất như thế nào?

c.      Tất cả đúng

Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:

·        Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công
của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành
kinh doanh của công ty

Câu 24: các công cụ hoạch định chiến lược gồm:


a.      Các công cụ để xây dụng và lựa chọn chiến lược

b.      Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn

c.      Công cụ để lựa chọn chiến lược

d.      Tất cả đúng

Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

·        Ma trận SWOT

Phần 5:

Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

·        Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định

Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5

Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:

a.      Hoạch định dài hạn

b.      Quản trị chiến lược

c.      Tất cả 2 câu

Câu 5: căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:

·        Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là

a.      Lãi suất ngân hàng

b.      Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

c.      Cán cân thanh toán

d.      Tất cả
Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:

a.      Tăng doanh số, tăng lợi nhuận

b.      Tồn tại và phát triển công ty  lâu dài

c.      Tất cả

Câu 8: chiến lược nào sau dây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung

·        Chiến lược thâm nhập thị trường

Câu 9: chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược

·        Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới

Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô

a.      Chiến lược phát triển thị trường

b.      Chiến lược khác biệt

c.      Chiến lược tập trung

d.      Tất cả

Câu 11: EFE là ma trận

·        Ma trận các yếu tố bên ngoài

Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:

a.      Mua hàng

b.      Tài chính

c.      Marketing

d.      Tất cả

Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

·        Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh

a.      Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị


b.      Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp

c.      Tất cả

Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:

·        Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 16: quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn? 4

Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

·        Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:

·        SAI

Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

·        Con người

Câu 20: ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ

·        IFE

Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

·        1

Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu

a.      Chủ nhân

b.      Nhân viên

c.      Khách hàng

d.      Tất cả đúng

Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận

·        Space

Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
·        Con chó

Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào:

·        Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

Phần 6:

 Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thế thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

·        R&D

Câu 2: “sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6

Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3

Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

a.      Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục
tiêu

b.      Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai

c.      Tất cả

Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

·        Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì

·        Chủ động

Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?

a.      Tăng giá

b.      Giảm chất lượng

c.      Giảm lợi nhuận

d.      Tất cả

Câu 8: ma trận SWOT liệt kê những kì của doanh nghiệp?


·        Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Câu 9: tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE? 1

Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

a.      Thu hút khách hàng nhạy cảm

b.      Bằng  lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại

c.      Tất cả

Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

a.      Công nghệ, chất lượng

b.      Cách phân phối, thương hiệu

c.      Giá

d.      Tất cả

Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

a.      Chiến lược chức năng

b.      Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

c.      Chiến lược toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

a.      Khải sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

b.      Xác định hệ thống mục tiêu

c.      Xác định các tiền đề để hoạch định

d.      Tất cả

Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

a.      Chiến lược chức năng


b.      Chiến lược cấp đon vị kinh doanh

c.      Chiến lược toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

a.      Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

b.      Xác định hệ thống mục tiêu

c.      Xác định các tiền đề để hoạch định

d.      Tất cả

Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5

Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:

·        Thương hiệu

Câu 18: kỹ năng của quản trị bao gồm:

a.      Tư duy

b.      Nhân sự

c.      Chuyên môn

d.      Tất cả

Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập

a.      Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

b.      Đủ nguồn vốn đầu tư

c.      Nguồn nhân lực

d.      Tất cả

Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào

a.      Trước khi doanh nghiệp hình thành

b.      Sau khi doanh nghiệp hình thành


c.      Tất cả

Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

a.      Tăng doanh số

b.      Tăng khả năng cạnh tranh

c.      Tăng thị phần

d.      Tất cả

Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

·        Có thể thị thiệt thòi về thuế

Câu 23: chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

·        Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại

Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:

a.      Sáng tạo

b.      Chọn lựa

c.      Phù hợp

d.      Tất cả

Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

·        3

Phần 7:

Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

·        Đối thủ cạnh tranh

Câu 2: chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

a.      Hội nhập theo chiều dọc

b.      Hội nhập thôn tính

c.      Hội nhập liên kết


d.      Tất cả

Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

·        Tăng doanh thu tron thị trường lớn, đang cạnh tranh

Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:

·        Chiến lược tăng trưởng nhanh

Câu 5: chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn: 5

Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3

câu 7: hoạch định là gì?

a.      Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người

b.      Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi
tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu

c.      Tất cả

Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8

Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

·        Chiến lược cấp vi mô

Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:

·        Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các
thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch

Câu 11: đâu là nguồn lực hữu hình:

·        Thông tin môi trường kinh doanh

Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

·        Áp lực từ chính sách địa phương

Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

·        Toàn cầu
Câu 14: phát biểu nào không đúng:

a.      Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội
đối với doanh nghiệp

b.      Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh nghiệp
canh tranh

c.      Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình
quản trị chiến lược

d.      Tất cả

Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

·        Dự đoán

Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:

·        Tái tổ chức

Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

a.      Đáng giá

b.      Hiếm

c.      Khó bắt chước

d.      Tất cả

Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

·        Dịch chuyển xuống bên dưới

Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội

·        Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo

Câu 20: để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?

a.      Nhu cầu khách hàng

b.      Nhóm khách hàng


c.      Các khả năng khác biệt hóa

d.      Tất cả

Câu 21: phát biểu nào không đúng

·        Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác
biệt

Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí

a.      Lợi thế về giá

b.      Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực

c.      Giảm quyền lực khách hàng

d.      Tất cả

Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược

·        Chiến lược tạo sự khác biệt

Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau

a.      Tốc độ tăng trưởng của thị trường

b.      Chi phí cố định cao

c.      Mức độ khác biệt hóa sản phẩm

d.      Tất cả

Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc

·        Chiến lược tăng trưởng tập trung

Phần 8

Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:

·        Chiến lược hội nhập nội bộ

Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:
·        Đa dạng hóa theo chiều ngang

Câu 3: để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonals lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:

·        Hội nhập dọc ngược chiều

Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:

·        Thu lại vốn đầu tư

Câu 5: theo ma trận BCF, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là

·        Dấu hỏi (question Marks)

Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:

·        Thâm nhập thị trường

Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:

·        Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:

·        Hội nhập phía sau

Câu 9: chu kỳ sống của một công ty:

·        Khởi sự - ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái

Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?

·        Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới

Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4

Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng đề lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào

a.      IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh


b.      Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính

c.      Tất cả

Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:

·        Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN

Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?

·        Michael E.Porter

Câu 15: quản trị chiế lược phát triển qua… giai đoạn

·        4 giai đoạn

Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng

·        Chuỗi giá trị

Câu 17: nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô

·        Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất

·        Tỷ lệ lam phát, tỷ lệ hối đoái

·        Tất cả

Câu 18: chiến lược kinh doanh gồm:

a.      Chiến lược cấp doanh nghiệp

b.      Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

c.      Chiến lược cấp chức năng

d.      Tất cả

Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh

a.      Môi trường vĩ mô

b.      Môi trường vi mô

c.      Môi trường nội bộ


d.      Tất cả

Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là

·        Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

Câu 21: yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô

·        Kỹ thuật công nghệ

Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

·        Cao – thấp

Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:

·        Mở rộng quy mô

Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nà sau đây

·        Nóng vội

Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

·        Bông  bạch tuyết

Phần 9:

Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác dịnh dựa trên

·        Tầm nhìn, sứ mạng của công ty

Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch đinh chiến lược

a.      Môi trường vi mô, vĩ mô

b.      Thay đổi chủ sỡ hưu

c.      Cả 2

Câu 3: chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm

·        Kéo đãn dòng sản phẩm


Câu 4: ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vựa kinh doanh mới:

·        Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm

Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước

Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?

·        Xác định các mục tiêu chiến lược

Câu 7: một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung: 9

Câu 8: tầm nhìn của tổ chức:

·        Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai

Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9

Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:

·        Sứ mạng

Câu 11: mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm

a.      Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

b.      Tài chính

c.      Phi tài chính

d.      Tất cả

Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược:  3

Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5

Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là:

·        Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO

Câu 15: công cụ để lực chọn chiến lược là:

·        Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM

Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:
·        4 – 2,5 – 1

Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…

·        Stars

Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp

Câu 19:  các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:

·        Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu

Câu 20: để thực hiện mục tiêu  tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:

a.      Chiến lược tăng trưởng tập trung

b.      Chiến lược tăng trưởng hội nhập

c.      Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

d.      Tất cả

Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5

Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6

Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:

a.      Thị phần – mức tăng trưởng của thị phần

b.      Thị phần – doanh thu

c.      Doanh thu – mức tăng trưởng của thị phần

d.      Tất cả sai

Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:

·        Đổi mới quy trình công nghệ

Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:

·        Giai đoạn phát triển (tăng trưởng)

Phần 10:
Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?

a.      Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức

b.      Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia

c.      Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu

d.      Tất cả đúng

Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

·        Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

Câu 18: quá trinh quản trị chiến lược bao gồm:

·        Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến lược,
hoạch đinh chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược

Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4

Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

·        Xác định các phương án tối ưu

Câu 21: môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

a.      Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

b.      Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn

c.      Kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên \, văn hóa xã hội

d.      Tất cả đúng

Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

·        Hữu hình và vô hình

Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

·        4 giai đoạn

Câu 24: các giai đọn phát triên của một sản phẩm:

·        Phôi phai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái


Câu 25:chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:

·        Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường
hiện tại của mình

PHẦN 14

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 2: Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:

D. 5

Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6

Câu 4: Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

 Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

 Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

C. Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

C. 3

Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:

A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:

D. Cơ cấu ma trận

Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây

 C. Michael E. Porter

 Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất

B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp

Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng

A. Số lượng, Chất lượng

B. Thời gian

C. Thời gian

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 16: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:


A. Nguồn nhân lực

B. Các thiết bị

C. Nguồn tài chính

D. A, B, C đều đúng

Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:

C. 3 giai đoạn

Câu 18: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm:

A. Đa dạng hóa đồng tâm

B. Đa dạng hóa hàng ngang

C. Đa dạng hóa kết hợp

D. A, B, C đều đúng

Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Lựa chọn chiến lược công ty

C. Đánh giá các chiến lược đã chọn

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô

A. Nhà cung cấp

Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Tất cả các câu trên

Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

Câu 23: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố

D. Chính trị - pháp luật

Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

B. Khả năng định hướng khách hàng

PHẦN 13

 Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?

A. Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức

Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng? A.
Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?

A. Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp?

A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?

A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?

A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng

Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?
A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?

A.    QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô

Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?

A. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

 Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?

A. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

 Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?

A. Ma trận SPACE

Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?

B. 3

Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:

A. Điều chỉnh chiến lược

Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/O


Câu 16: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?

A. Phương án chiến lược kết hợp W/T

Câu 17: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/T

Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

A. Cơ cấu ma trận

Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?

A. Sản phẩm độc đáo

Câu 20: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?

A. Nâng cao chất lượng phục vụ

Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau:

D. chính sách hướng tới tương lai

Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là:

A. làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho công ty

 Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn:

C. 4

 Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm:

D. xây dựng chiến lược theo lợi ích quốc gia


Câu 25: Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:

D. Các nguồn nội lực của doanh nghiệp

PHẦN 12

Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:

A. Các phòng ban chức năng

Câu 2: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:

A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo

Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Tính chuyên môn hóa

C. Tính phối hợp

 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?

A. Ma trận chiến lược chính

Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?

A. 8

Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

B. 5

Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?

D. 6

 Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?

A. Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế


Câu 9: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:

A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược

Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:

A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược

Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?

A. 9

Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?

A. Cơ cấu chức năng

Câu 13: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?

A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?

A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?

A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?

B. 4

Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?
A. Xây dựng lại chiến lược

Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

A. Thay đổi chiến lược

Câu 19: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

C. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

D. Sự thay đổi của môi trường vi mô

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?

A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá

Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

A. Đối thủ cạnh tranh

Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?

A. Duy nhất và khó bắt chước

Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?

A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm

Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?

A.    Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:


C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp

Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:

A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau

Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:

B. Đối thủ cạnh tranh

Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:

A. Giai đoạn 3 và 4

B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái

C. Giai đoạn 2 và 3

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

C. Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

C. 3

Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:
A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng

Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn

Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:

A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu

Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:

A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả 2 câu trên đều đúng

Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:

C. Hoạch đinh → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra

Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.

A. thời gian và quy mô

Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:

A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp

Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
A. Quyết định chiến lược kinh doanh

Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:

A. Chiến lược cấp cá nhân

Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?

A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?

A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh

 Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?

A. Tài sản tổ chức

Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:

A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững

Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:

A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược

Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:

A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung

 Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:

A. Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:

B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
C. 3

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược?

A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người

B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?

D. 9

Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước?

A. 5

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?

A. 3

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?

B. 8

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?

A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp


B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối

C. Bảo vệ được bí mật công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là?

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?

B. Thứ cấp

Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm:

D. Khách hàng

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?

C. 5

Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể

Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?

A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức

B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia

C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?

C. Bước 4

Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

C. Xác đinh các phương án tối ưu

Câu 21: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn

C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội

D. Các câu trên đều đúng

Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

C. Hữu hình và vô hình

Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

B. 4 giai đoạn

Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:

A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:

A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình

PHẦN 10

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:

 B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?

C. 3 

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược?


D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?

D. 9

Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước?

A. 5

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?

A. 3

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?

B. 8

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

 Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là?

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?

B. Thứ cấp
Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm:

 D. Khách hàng

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?

C. 5

Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể

Phần 1:

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

·        Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 2: môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu: 5

Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6

Câu 4: thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

·        Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

·        Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây

·        Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3

Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường
Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:

·        Cơ cấu ma trận

Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

·        Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả
với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3

a.      Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.      Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

c.      Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

·        Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:

·        Micheal E.Porter

Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:

·        Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp

Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3

a.  Số lượng, chất lượng

b.  Thời gian

c.  Thời gian

Câu 16: theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: chọn tất cả

a.      Nguồn nhân lực

b.      Các thiết bị


c.      Nguồn tài chính

Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn

Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả

a.      Đa dạng hóa đồng tâm

b.      Đa dạng hóa hàng ngang

c.      Đa dạng hóa kết hợp

Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

a.      Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

b.      Lựa chọn chiến lược công ty

c.      Đánh giá các chiến lược đã chọn

d.      TẤT CẢ SAI

Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp

Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

a.      Chiến lược thâm nhập thị trường

b.      Chiến lược phát triển thị trường

c.      Chiến lược phát triển sản phẩm

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

·        Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:

·        Chính trị pháp luật

Câu 24: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:

·        Người mua khó thay đổi nhà cung cấp


Câu 25: việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

·        Khả năng định hướng khách hàng

Phần 2:

Câu 1: sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

·        Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp

Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:

a.      Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (dịch vụ)

b.      Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

c.      Cả 2 câu trên

Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

a.      Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian

b.      Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động

c.      Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:

·        Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần

Câu 5: chiến lược phát triển thị trường là:

·        Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện

Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang

·        Cơ cấu ma trận

Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
·        Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

a.      Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh

b.      Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh

c.      Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất
kinh doanh của công ty.

d.      TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:

·        Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 10: chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

·        Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới.

Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:

·        6 tiêu thức

Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:

·        Cấp vi mô

Câu 13: chọn đáp án đúng nhất:

·        Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:

·        8 bước

Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

·        Ma trận QSPM

Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

·        Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
Câu 17: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

a.      Chiến lược tập trung và phát triển thị trường

b.      Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm

c.      Cả 2 đều sai

Câu 18: chọn đáp án đúng nhất:

·        Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong
nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức

Câu 19: bản tuyên ngôn có mấy nội dung

·        9 nội dung

Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

a.      Một hình ảnh

b.      Hình tượng độc đáo

c.      Lý tưởng trong tương lai

d.      Cả 3 đúng

Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn

·         Sứ mạng

Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước

Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược

·        CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

·        Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt
nhất

Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?

·        Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên
ngoài
Phần 3:

Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:

·        3 công cụ

Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

·        Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh trạnh, ma trận IFE

Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

·        Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:

·        Công nghệ

Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật

Câu 6:sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

·        Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 7: sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu

·        Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:

·        Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 9: dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

·        Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao

Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:

·        Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất

·        Hiệu suất chi phí


Câu 12: về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đồi hỏi doanh nghiệp phải
có:

·        Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

·        Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing

Câu 14: nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?

·        Thiết lập mục tiêu

·        Xây dựng kế hoạch

·        Bố trí phân bổ nguồn lực

·        TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?

·        Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt

a.      Địa lý

b.      Khách hàng

c.      Cả 2 đúng

Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5

Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

·        Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để giành
ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không

Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:

·        Chiến lược khác biệt

Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:

·        Chiến lược sáp nhập


Câu 21: xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

·        Phối hợp S – O

Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?

a.      Khả năng thương lượng với nhà cung cấp

b.      Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm

c.      Khả năng thương lượng đối với khách hàng

d.      Tất cả đúng

Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?

a.      Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp

b.      Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh

c.      Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

d.      Tất cả đúng

Câu 24: mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc? 7

Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?

·        Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô

Phần 4:

Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

·        Chiến lược phối hợp ST

Câu 2: mục đích của ma trận SWOT là:

a.      Để ra các chiến lược khả thi

b.      Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện

c.      Quy định chiến lược nào là tốt nhất


d.      Tất cả đúng

Câu 3: EFE là ma trận đánh giá:

·        Các yếu tố bên ngoài

Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3

Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter

a.      Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so
với đối thủ cạnh tranh

b.      Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh

c.      Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh

d.      Tất cả đúng

Câu 6: thách thức được hiểu là:

a.      Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh

b.      Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão

c.      Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 7: vai trò của QTCL:

a.      QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn

b.      Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất
lẫn hiệu quả.

c.      Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua
con người

d.      Tất cả đúng

Câu 8: mục đích của quá trình QTCL

·        Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức

Câu 9: quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản: 9 bước
Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:

a.      Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

b.      Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

c.      Sự thay đổi của môi trường vi mô

d.      Tất cả đúng

Câu 11: trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

·        Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia

Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:

a.      Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược

b.      ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty

c.      tất cả đúng

câu 13: môi trường vi mô còn gọi là môi trường

·        môi trường bên ngoài

câu 14: môi trường vi mô bao gồm:

a.      đối thủ cạnh tranh

b.      khách hàng

c.      nhà cung cấp

d.      tất cả đúng

Câu 15: chiến lược trong MT vi mô mang tính

·        năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh daonh và cấp chức năng

câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

a.      gắn liền với doanh nghiệp


b.      doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

c.      phạm vi mang tính chung chung, khái quát

d.      tất cả đúng

Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt

Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát

·        có thể kiểm soát được và chủ động được

câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

·        Môi trường vi mô

Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:

·        Trực tiếp

Câu 21: chiến lược cấp chức năng bao gồm:

a.      Chiến lược marketing

b.      Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)

c.      Tất cả đúng

Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố

a.      Sản xuất cho ai?

b.      Sản xuất như thế nào?

c.      Tất cả đúng

Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:

·        Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công
của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành
kinh doanh của công ty

Câu 24: các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

a.      Các công cụ để xây dụng và lựa chọn chiến lược


b.      Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn

c.      Công cụ để lựa chọn chiến lược

d.      Tất cả đúng

Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

·        Ma trận SWOT

Phần 5:

Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

·        Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định

Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5

Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:

a.      Hoạch định dài hạn

b.      Quản trị chiến lược

c.      Tất cả 2 câu

Câu 5: căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào:

·        Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là

a.      Lãi suất ngân hàng

b.      Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

c.      Cán cân thanh toán

d.      Tất cả

Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
a.      Tăng doanh số, tăng lợi nhuận

b.      Tồn tại và phát triển công ty  lâu dài

c.      Tất cả

Câu 8: chiến lược nào sau dây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung

·        Chiến lược thâm nhập thị trường

Câu 9: chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược

·        Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới

Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô

a.      Chiến lược phát triển thị trường

b.      Chiến lược khác biệt

c.      Chiến lược tập trung

d.      Tất cả

Câu 11: EFE là ma trận

·        Ma trận các yếu tố bên ngoài

Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:

a.      Mua hàng

b.      Tài chính

c.      Marketing

d.      Tất cả

Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

·        Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh

a.      Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị

b.      Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp


c.      Tất cả

Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:

·        Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 16: quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn? 4

Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

·        Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:

·        SAI

Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

·        Con người

Câu 20: ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ

·        IFE

Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

·        1

Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu

a.      Chủ nhân

b.      Nhân viên

c.      Khách hàng

d.      Tất cả đúng

Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận

·        Space

Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

·        Con chó
Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào:

·        Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

Phần 6:

 Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thế thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

·        R&D

Câu 2: “sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6

Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3

Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

a.      Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục
tiêu

b.      Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai

c.      Tất cả

Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

·        Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì

·        Chủ động

Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?

a.      Tăng giá

b.      Giảm chất lượng

c.      Giảm lợi nhuận

d.      Tất cả

Câu 8: ma trận SWOT liệt kê những kì của doanh nghiệp?

·        Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu


Câu 9: tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE? 1

Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

a.      Thu hút khách hàng nhạy cảm

b.      Bằng  lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại

c.      Tất cả

Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

a.      Công nghệ, chất lượng

b.      Cách phân phối, thương hiệu

c.      Giá

d.      Tất cả

Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

a.      Chiến lược chức năng

b.      Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

c.      Chiến lược toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

a.      Khải sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

b.      Xác định hệ thống mục tiêu

c.      Xác định các tiền đề để hoạch định

d.      Tất cả

Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

a.      Chiến lược chức năng

b.      Chiến lược cấp đon vị kinh doanh


c.      Chiến lược toàn cầu

d.      Tất cả

Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

a.      Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

b.      Xác định hệ thống mục tiêu

c.      Xác định các tiền đề để hoạch định

d.      Tất cả

Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5

Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:

·        Thương hiệu

Câu 18: kỹ năng của quản trị bao gồm:

a.      Tư duy

b.      Nhân sự

c.      Chuyên môn

d.      Tất cả

Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập

a.      Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

b.      Đủ nguồn vốn đầu tư

c.      Nguồn nhân lực

d.      Tất cả

Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào

a.      Trước khi doanh nghiệp hình thành

b.      Sau khi doanh nghiệp hình thành

c.      Tất cả
Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

a.      Tăng doanh số

b.      Tăng khả năng cạnh tranh

c.      Tăng thị phần

d.      Tất cả

Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

·        Có thể thị thiệt thòi về thuế

Câu 23: chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

·        Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại

Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:

a.      Sáng tạo

b.      Chọn lựa

c.      Phù hợp

d.      Tất cả

Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

·        3

Phần 7:

Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

·        Đối thủ cạnh tranh

Câu 2: chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

a.      Hội nhập theo chiều dọc

b.      Hội nhập thôn tính

c.      Hội nhập liên kết

d.      Tất cả
Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

·        Tăng doanh thu tron thị trường lớn, đang cạnh tranh

Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:

·        Chiến lược tăng trưởng nhanh

Câu 5: chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn: 5

Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3

câu 7: hoạch định là gì?

a.      Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người

b.      Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi
tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu

c.      Tất cả

Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8

Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

·        Chiến lược cấp vi mô

Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:

·        Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các
thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch

Câu 11: đâu là nguồn lực hữu hình:

·        Thông tin môi trường kinh doanh

Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

·        Áp lực từ chính sách địa phương

Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

·        Toàn cầu

Câu 14: phát biểu nào không đúng:


a.      Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội
đối với doanh nghiệp

b.      Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh nghiệp
canh tranh

c.      Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình
quản trị chiến lược

d.      Tất cả

Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

·        Dự đoán

Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:

·        Tái tổ chức

Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

a.      Đáng giá

b.      Hiếm

c.      Khó bắt chước

d.      Tất cả

Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

·        Dịch chuyển xuống bên dưới

Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội

·        Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo

Câu 20: để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?

a.      Nhu cầu khách hàng

b.      Nhóm khách hàng

c.      Các khả năng khác biệt hóa


d.      Tất cả

Câu 21: phát biểu nào không đúng

·        Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác
biệt

Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí

a.      Lợi thế về giá

b.      Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực

c.      Giảm quyền lực khách hàng

d.      Tất cả

Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược

·        Chiến lược tạo sự khác biệt

Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau

a.      Tốc độ tăng trưởng của thị trường

b.      Chi phí cố định cao

c.      Mức độ khác biệt hóa sản phẩm

d.      Tất cả

Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc

·        Chiến lược tăng trưởng tập trung

Phần 8

Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:

·        Chiến lược hội nhập nội bộ

Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:

·        Đa dạng hóa theo chiều ngang


Câu 3: để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonals lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:

·        Hội nhập dọc ngược chiều

Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:

·        Thu lại vốn đầu tư

Câu 5: theo ma trận BCF, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là

·        Dấu hỏi (question Marks)

Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:

·        Thâm nhập thị trường

Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:

·        Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:

·        Hội nhập phía sau

Câu 9: chu kỳ sống của một công ty:

·        Khởi sự - ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái

Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?

·        Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới

Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4

Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng đề lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào

a.      IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

b.      Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính


c.      Tất cả

Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:

·        Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN

Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?

·        Michael E.Porter

Câu 15: quản trị chiế lược phát triển qua… giai đoạn

·        4 giai đoạn

Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng

·        Chuỗi giá trị

Câu 17: nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô

·        Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất

·        Tỷ lệ lam phát, tỷ lệ hối đoái

·        Tất cả

Câu 18: chiến lược kinh doanh gồm:

a.      Chiến lược cấp doanh nghiệp

b.      Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

c.      Chiến lược cấp chức năng

d.      Tất cả

Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh

a.      Môi trường vĩ mô

b.      Môi trường vi mô

c.      Môi trường nội bộ

d.      Tất cả
Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là

·        Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

Câu 21: yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô

·        Kỹ thuật công nghệ

Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

·        Cao – thấp

Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:

·        Mở rộng quy mô

Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nà sau đây

·        Nóng vội

Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

·        Bông  bạch tuyết

Phần 9:

Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác dịnh dựa trên

·        Tầm nhìn, sứ mạng của công ty

Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch đinh chiến lược

a.      Môi trường vi mô, vĩ mô

b.      Thay đổi chủ sỡ hưu

c.      Cả 2

Câu 3: chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm

·        Kéo đãn dòng sản phẩm

Câu 4: ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vựa kinh doanh mới:
·        Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm

Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước

Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?

·        Xác định các mục tiêu chiến lược

Câu 7: một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung: 9

Câu 8: tầm nhìn của tổ chức:

·        Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai

Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9

Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:

·        Sứ mạng

Câu 11: mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm

a.      Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

b.      Tài chính

c.      Phi tài chính

d.      Tất cả

Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược:  3

Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5

Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là:

·        Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO

Câu 15: công cụ để lực chọn chiến lược là:

·        Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM

Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:

·        4 – 2,5 – 1
Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…

·        Stars

Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp

Câu 19:  các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:

·        Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu

Câu 20: để thực hiện mục tiêu  tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:

a.      Chiến lược tăng trưởng tập trung

b.      Chiến lược tăng trưởng hội nhập

c.      Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

d.      Tất cả

Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5

Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6

Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:

a.      Thị phần – mức tăng trưởng của thị phần

b.      Thị phần – doanh thu

c.      Doanh thu – mức tăng trưởng của thị phần

d.      Tất cả sai

Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:

·        Đổi mới quy trình công nghệ

Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:

·        Giai đoạn phát triển (tăng trưởng)

Phần 10:

Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
a.      Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức

b.      Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia

c.      Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu

d.      Tất cả đúng

Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

·        Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

Câu 18: quá trinh quản trị chiến lược bao gồm:

·        Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến lược,
hoạch đinh chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược

Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4

Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

·        Xác định các phương án tối ưu

Câu 21: môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

a.      Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

b.      Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn

c.      Kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên \, văn hóa xã hội

d.      Tất cả đúng

Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

·        Hữu hình và vô hình

Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

·        4 giai đoạn

Câu 24: các giai đọn phát triên của một sản phẩm:

·        Phôi phai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

Câu 25:chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:


·        Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường
hiện tại của mình

PHẦN 14

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 2: Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:

D. 5

Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6

Câu 4: Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

 Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

 Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

C. Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

C. 3

Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:

A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng

Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
D. Cơ cấu ma trận

Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư

C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây

 C. Michael E. Porter

 Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất

B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp

Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng

A. Số lượng, Chất lượng

B. Thời gian

C. Thời gian

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 16: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:

A. Nguồn nhân lực


B. Các thiết bị

C. Nguồn tài chính

D. A, B, C đều đúng

Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:

C. 3 giai đoạn

Câu 18: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm:

A. Đa dạng hóa đồng tâm

B. Đa dạng hóa hàng ngang

C. Đa dạng hóa kết hợp

D. A, B, C đều đúng

Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay

B. Lựa chọn chiến lược công ty

C. Đánh giá các chiến lược đã chọn

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô

A. Nhà cung cấp

Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển thị trường

C. Chiến lược phát triển sản phẩm

D. Tất cả các câu trên

Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô


Câu 23: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố

D. Chính trị - pháp luật

Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

B. Khả năng định hướng khách hàng

PHẦN 13

 Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược?

A. Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức

Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng? A.
Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược?

A. Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp?

A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm?

A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung?

A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng

Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược?

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?

A.    QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô

Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?

A. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

 Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?

A. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

 Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là?

A. Ma trận SPACE

Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?

B. 3

Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:

A. Điều chỉnh chiến lược

Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/O

Câu 16: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?

A. Phương án chiến lược kết hợp W/T


Câu 17: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là?

A. Phương án chiến lược kết hợp S/T

Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

A. Cơ cấu ma trận

Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào?

A. Sản phẩm độc đáo

Câu 20: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào?

A. Nâng cao chất lượng phục vụ

Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau:

D. chính sách hướng tới tương lai

Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là:

A. làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho công ty

 Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn:

C. 4

 Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm:

D. xây dựng chiến lược theo lợi ích quốc gia

Câu 25: Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:

D. Các nguồn nội lực của doanh nghiệp

PHẦN 12

Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:
A. Các phòng ban chức năng

Câu 2: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:

A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo

Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Tính chuyên môn hóa

C. Tính phối hợp

 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là?

A. Ma trận chiến lược chính

Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?

A. 8

Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

B. 5

Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi?

D. 6

 Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?

A. Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế

Câu 9: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là:

A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược

Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:
A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược

Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước?

A. 9

Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì?

A. Cơ cấu chức năng

Câu 13: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là?

A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì?

A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?

A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?

B. 4

Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

A. Xây dựng lại chiến lược

Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

A. Thay đổi chiến lược


Câu 19: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp?

A. Tất cả các phương án đều đúng

B. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu

C. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

D. Sự thay đổi của môi trường vi mô

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá?

A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá

Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

A. Đối thủ cạnh tranh

Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?

A. Duy nhất và khó bắt chước

Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?

A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm

Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược?

A.    Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:

C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp

Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược:
A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau

Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:

B. Đối thủ cạnh tranh

Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm:

A. Giai đoạn 3 và 4

B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái

C. Giai đoạn 2 và 3

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây:

C. Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:

C. 3

Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố:

A. Sản phẩm

B. Thị trường

C. Sản phẩm và thị trường

D. A, B, C đúng
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:

C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn

Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:

A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu

Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:

A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả 2 câu trên đều đúng

Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:

C. Hoạch đinh → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra

Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________.

A. thời gian và quy mô

Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:

A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp

Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?

A. Quyết định chiến lược kinh doanh

Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:

A. Chiến lược cấp cá nhân

Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?

A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh

 Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào?

A. Tài sản tổ chức

Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là:

A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững

Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:

A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược

Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:

A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung

 Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:

A. Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:

B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?

C. 3

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược?

A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?

D. 9

Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước?

A. 5

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?

A. 3

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?

B. 8

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?

A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp

B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối

C. Bảo vệ được bí mật công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng


Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là?

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?

B. Thứ cấp

Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm:

D. Khách hàng

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?

C. 5

Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể

Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?

A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức

B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia

C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.

Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược?

C. Bước 4

Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
C. Xác đinh các phương án tối ưu

Câu 21: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn

C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội

D. Các câu trên đều đúng

Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

C. Hữu hình và vô hình

Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

B. 4 giai đoạn

Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:

A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:

A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình

PHẦN 10

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:

 B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?

C. 3 

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược?

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?

D. 9
Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước?

A. 5

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu?

A. 3

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?

B. 8

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

 Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là?

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu?

B. Thứ cấp

Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm:

 D. Khách hàng

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
C. 5

Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể

Phần 1:

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:

 Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược, giai
đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược

Câu 2: môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu: 5

Câu 3: khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: 6

Câu 4: thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

 Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu

Câu 5: các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:

 Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội

Câu 6: nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây

 Phòng thủ cố định và rút lui

Câu 7: tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 3

Câu 8: ở cấp doanh nghiệp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu
tố: Sản phẩm, thị trường, sản phẩm và thị trường

Câu 9: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang:

 Cơ cấu ma trận

Câu 10: để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình:
 Xác định nội dung, đề ra mục tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết
quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn
chỉnh

Câu 11: bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: chọn cả 3

a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay


b. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
c. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp

Câu 12: chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

 Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới
không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

Câu 13:mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:

 Micheal E.Porter

Câu 14: trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:

 Phân tích môi trường bên ngoài là đề biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp

Câu 15: những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: chọn cả 3

a. Số lượng, chất lượng


b. Thời gian
c. Thời gian

Câu 16: theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: chọn tất cả

a. Nguồn nhân lực


b. Các thiết bị
c. Nguồn tài chính

Câu 17: quá trình xây dụng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 3 giai đoạn

Câu 18: chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: chọn tất cả

a. Đa dạng hóa đồng tâm


b. Đa dạng hóa hàng ngang
c. Đa dạng hóa kết hợp

Câu 19: tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Lựa chọn chiến lược công ty
c. Đánh giá các chiến lược đã chọn
d. TẤT CẢ SAI

Câu 20:yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô: nhà cung cấp

Câu 21: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

a. Chiến lược thâm nhập thị trường


b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 22: chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

 Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

Câu 23: hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:

 Chính trị pháp luật

Câu 24: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:

 Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

Câu 25: việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng: 

 Khả năng định hướng khách hàng

Phần 2:

Câu 1: sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

 Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp

Câu 2: chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ
bản gì:

a. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (dịch vụ)


b. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
c. Cả 2 câu trên

Câu 3: nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
d. TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 4: rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:

 Khả năng sinh lực của phân khúc ẩn náu giảm dần

Câu 5: chiến lược phát triển thị trường là:

 Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
hiện có

Câu 6: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang

 Cơ cấu ma trận

Câu 7: một trong các vai trò của Quản trị chiến lược

 Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả

Câu 8: chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành dộng khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh của công ty.
d. TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 9: tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc:

 Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 10: chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

 Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới.

Câu 11: có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô:

 6 tiêu thức

Câu 12: chiến lược dựa vào khách hàng là chiến lược:
 Cấp vi mô

Câu 13: chọn đáp án đúng nhất:

 Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

Câu 14: ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:

 8 bước

Câu 15: “xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập ợp
các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

 Ma trận QSPM

Câu 16: nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

 Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài

Câu 17: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

a. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường


b. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
c. Cả 2 đều sai

Câu 18: chọn đáp án đúng nhất:

 Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực
hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức

Câu 19: bản tuyên ngôn có mấy nội dung

 9 nội dung

Câu 20: tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

a. Một hình ảnh


b. Hình tượng độc đáo
c. Lý tưởng trong tương lai 
d. Cả 3 đúng

Câu 21: việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn

  Sứ mạng

Câu 22: quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: 9 bước
Câu 23: chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược

 CL xâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản
phẩm

Câu 24: mục đích của việc lập ma trận SWOT là: 

 Để ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào
là tốt nhất

Câu 25: trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?

 Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe
dọa bên ngoài

Phần 3: 

Câu 1: có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:

 3 công cụ

Câu 2: các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

 Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh trạnh, ma trận IFE

Câu 3: các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

 Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Câu 4: yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh
nghiệp là:

 Công nghệ

Câu 5: chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố: chính trị pháp luật

Câu 6:sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

 Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp

Câu 7: sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu

 Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

Câu 8: sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:

 Người mua khó thay đổi nhà cung cấp


Câu 9: dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

 Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao

Câu 10: dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:

 Thị phần tương đối cao và tốc dộ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Câu 11: trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên
thấp nhất

 Hiệu suất chi phí

Câu 12: về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đồi hỏi doanh nghiệp phải
có:

 Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn

Câu 13: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

 Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing

Câu 14: nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?

 Thiết lập mục tiêu


 Xây dựng kế hoạch
 Bố trí phân bổ nguồn lực
 TẤT CẢ ĐÚNG

Câu 15: phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?

 Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 16: chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt

a. Địa lý
b. Khách hàng
c. Cả 2 đúng

Câu 17: quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính: 5

Câu 18: việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

 Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi
để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không

Câu 19: trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
 Chiến lược khác biệt

Câu 20: trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang
ô Stars do thực hiện:

 Chiến lược sáp nhập

Câu 21: xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

 Phối hợp S – O

Câu 22: ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?

a. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp


b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
c. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
d. Tất cả đúng

Câu 23: vai trong của chiến lược cấp chức năng là gì?

a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
d. Tất cả đúng

Câu 24: mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc? 7

Câu 25: chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?

 Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô

Phần 4: 

Câu 1: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công
ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

 Chiến lược phối hợp ST

Câu 2: mục đích của ma trận SWOT là:

a. Để ra các chiến lược khả thi


b. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
c. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
d. Tất cả đúng
Câu 3: EFE là ma trận đánh giá:

 Các yếu tố bên ngoài

Câu 4: chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính: 3

Câu 5: nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E.Porter

a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong
sản xuất kinh doanh
d. Tất cả đúng

Câu 6: thách thức được hiểu là:

a. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh


b. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu
d. Tất cả

Câu 7: vai trò của QTCL:

a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn
b. Quan tâm một cách rộng lớn để các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến
hiệu suất lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động
thông qua con người
d. Tất cả đúng

Câu 8: mục đích của quá trình QTCL

 Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức

Câu 9: quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản: 9 bước

Câu 10: nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh
nghiệp:

a. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu


b. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
c. Sự thay đổi của môi trường vi mô
d. Tất cả đúng
Câu 11: trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

 Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia

Câu 12: chiến lược hình thành trong Môi trường vĩ mô:

a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược
b. ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty
c. tất cả đúng

câu 13: môi trường vi mô còn gọi là môi trường

 môi trường bên ngoài

câu 14: môi trường vi mô bao gồm:

a. đối thủ cạnh tranh


b. khách hàng
c. nhà cung cấp
d. tất cả đúng

Câu 15: chiến lược trong MT vi mô mang tính

 năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng

câu 16: những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

a. gắn liền với doanh nghiệp


b. doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
c. phạm vi mang tính chung chung, khái quát
d. tất cả đúng

Câu 17: tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi mô: nhanh, linh hoạt

Câu 18: trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát

 có thể kiểm soát được và chủ động được

câu 19: môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

 Môi trường vi mô

Câu 20: môi trường vi mô tác động… đối với bất kỳ DN nào:

 Trực tiếp

Câu 21: chiến lược cấp chức năng bao gồm:


a. Chiến lược marketing
b. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)
c. Tất cả đúng

Câu 22: cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay
quanh 2 yếu tố

a. Sản xuất cho ai?


b. Sản xuất như thế nào?
c. Tất cả đúng

Câu 23: bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:

 Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công
ty và ngành kinh doanh của công ty

Câu 24: các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

a. Các công cụ để xây dụng và lựa chọn chiến lược


b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
c. Công cụ để lựa chọn chiến lược
d. Tất cả đúng

Câu 25: “liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

 Ma trận SWOT

Phần 5:

Câu 1: thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

 Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 2: hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định
là: hoạch định

Câu 3: quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản: 5

Câu 4: một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát
triển của quản trị chiến lược:

a. Hoạch định dài hạn


b. Quản trị chiến lược
c. Tất cả 2 câu
Câu 5: căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai
loại nào: 

 Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 6: một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là

a. Lãi suất ngân hàng


b. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
c. Cán cân thanh toán
d. Tất cả

Câu 7: mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là: 

a. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận


b. Tồn tại và phát triển công ty  lâu dài
c. Tất cả

Câu 8: chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung 

 Chiến lược thâm nhập thị trường

Câu 9: chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược

 Phát triển sản phẩm mới kết hợp công ghệ cũ đánh vào thị trường mới

Câu 10: trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô

a. Chiến lược phát triển thị trường


b. Chiến lược khác biệt
c. Chiến lược tập trung
d. Tất cả

Câu 11: EFE là ma trận

 Ma trận các yếu tố bên ngoài

Câu 12: chiến lược cấp chức gồm những nhân tố gì:

a. Mua hàng
b. Tài chính
c. Marketing
d. Tất cả

Câu 13: ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
 Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

Câu 14: nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh

a. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị


b. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
c. Tất cả

Câu 15: các chức năng cơ bản của nhà quản trị chiến lược theo thứ tự:

 Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Câu 16: quản trị chiến lược đã trải qua mấy giai đoạn? 4

Câu 17: câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

 Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

Câu 18: “công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình” câu này:

 SAI

Câu 19: đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

 Con người

Câu 20: ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ

 IFE

Câu 21: “ thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị: 

 1

Câu 22: những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu

a. Chủ nhân
b. Nhân viên
c. Khách hàng
d. Tất cả đúng

Câu 23: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận

 Space

Câu 24: trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
 Con chó

Câu 25: một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp
nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược
nào: 

 Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

Phần 6:

 Câu 1: bộ phận nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

 R&D

Câu 2: “sửa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra: 6

Câu 3: tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước: 3

Câu 4: yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực
hiện mục tiêu
b. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c. Tất cả

Câu 5: vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

 Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

Câu 6: tính chất nào tác động đến mô hình thu nhập định kì

 Chủ động

Câu 7: nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?

a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
d. Tất cả 

Câu 8: ma trận SWOT liệt kê những kì của doanh nghiệp?

 Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Câu 9: tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận
EFE? 1
Câu 10: chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

a. Thu hút khách hàng nhạy cảm


b. Bằng  lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại
c. Tất cả

Câu 11: chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

a. Công nghệ, chất lượng


b. Cách phân phối, thương hiệu
c. Giá
d. Tất cả

Câu 12: hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

a. Chiến lược chức năng


b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Tất cả

Câu 13: quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

a. Khải sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh


b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Tất cả

Câu 14: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

a. Chiến lược chức năng


b. Chiến lược cấp đon vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Tất cả

Câu 15: quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh 


b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Tất cả

Câu 16: chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn: 5

Câu 17: nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn: 

 Thương hiệu
Câu 18: kỹ năng của quản trị bao gồm:

a. Tư duy
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Tất cả

Câu 19: điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập

a. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng


b. Đủ nguồn vốn đầu tư
c. Nguồn nhân lực
d. Tất cả

Câu 20: văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào

a. Trước khi doanh nghiệp hình thành


b. Sau khi doanh nghiệp hình thành
c. Tất cả

Câu 21: mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập: 

a. Tăng doanh số
b. Tăng khả năng cạnh tranh
c. Tăng thị phần
d. Tất cả

Câu 22: nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

 Có thể thị thiệt thòi về thuế

Câu 23: chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

 Kết hợp sản phẩm + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện đại

Câu 24: nội dung chính của quản trị chiến lược là:

a. Sáng tạo
b. Chọn lựa
c. Phù hợp
d. Tất cả

Câu 25: có bao nhiêu cấp chiến lược có bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

 3
Phần 7:

Câu 1: các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

 Đối thủ cạnh tranh

Câu 2: chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

a. Hội nhập theo chiều dọc


b. Hội nhập thôn tính
c. Hội nhập liên kết
d. Tất cả

Câu 3: chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

 Tăng doanh thu trên thị trường lớn, đang cạnh tranh

Câu 4: trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh trường
chọn chiến lược nào:

 Chiến lược tăng trưởng nhanh

Câu 5: chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn: 5

Câu 6: giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp: 3

câu 7: hoạch định là gì?

a. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế
hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực
hiện mục tiêu
c. Tất cả

Câu 8: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung: 8

Câu 9: chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

 Chiến lược cấp vi mô

Câu 10: phát triển nào không đúng trong các phát biểu sau:

 Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện,
tránh các thông tin bổ sung làm việc ảnh hưởng đến kế hoạch

Câu 11: đâu là nguồn lực hữu hình:


 Thông tin môi trường kinh doanh

Câu 12: phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

 Áp lực từ chính sách địa phương

Câu 13: sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

 Toàn cầu

Câu 14: phát biểu nào không đúng:

a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là
cơ hội đối với doanh nghiệp
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh vói doanh
nghiệp canh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong
quá trình quản trị chiến lược
d. Tất cả

Câu 15: nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục tiêu
của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

 Dự đoán

Câu 16: sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:

 Tái tổ chức

Câu 17: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi: 

a. Đáng giá
b. Hiếm
c. Khó bắt chước
d. Tất cả

Câu 18: nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

 Dịch chuyển xuống bên dưới

Câu 19: vai trò trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội

 Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo


Câu 20: để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên
yếu tố nào?

a. Nhu cầu khách hàng


b. Nhóm khách hàng
c. Các khả năng khác biệt hóa
d. Tất cả

Câu 21: phát biểu nào không đúng

 Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên
sự khác biệt

Câu 22:đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí

a. Lợi thế về giá


b. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
c. Giảm quyền lực khách hàng
d. Tất cả

Câu 23: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán
hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược

 Chiến lược tạo sự khác biệt

Câu 24: cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau

a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường


b. Chi phí cố định cao
c. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm
d. Tất cả

Câu 25: các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị
trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tối nào thuộc

 Chiến lược tăng trưởng tập trung

Phần 8

Câu 1:chiến lược nào kkhoong nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:

 Chiến lược hội nhập nội bộ

Câu 2: DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp
các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, DN đã thực hiện chiến lược:
 Đa dạng hóa theo chiều ngang

Câu 3: để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonals lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng
như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:

 Hội nhập dọc ngược chiều

Câu 4: chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến
lược:

 Thu lại vốn đầu tư

Câu 5: theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại
có thị phần thấp thì được gọi là

 Dấu hỏi (question Marks)

Câu 6: chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:

 Thâm nhập thị trường

Câu 7: kinh đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:

 Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

Câu 8: việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:

 Hội nhập phía sau

Câu 9: chu kỳ sống của một công ty:

 Khởi sự - ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái

Câu 10: đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?

 Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới

Câu 11: có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN: 4

Câu 12: công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu
vào từ công cụ nào

a. IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh


b. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính
c. Tất cả

Câu 13: các chiến lược sau: chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp, đây là:

 Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN

Câu 14: một trong các quan niệm mới: “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh
tranh” đây là quan niệm của tác giả nào?

 Michael E.Porter

Câu 15: quản trị chiến lược phát triển qua… giai đoạn

 4 giai đoạn

Câu 16: tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho
khách hàng

 Chuỗi giá trị

Câu 17: nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô

 Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất


 Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
 Tất cả

Câu 18: chiến lược kinh doanh gồm:

a. Chiến lược cấp doanh nghiệp


b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược cấp chức năng
d. Tất cả

Câu 19: môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh

a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ
d. Tất cả

Câu 20: “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là

 Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa


Câu 21: yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô

 Kỹ thuật công nghệ

Câu 22: trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

 Cao – thấp

Câu 23: trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp dụng những
chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:

 Mở rộng quy mô

Câu 24: câ nói: “tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mà là quản trị giỏi” thể hiện
một sự sai phạm nào sau đây

 Nóng vội

Câu 25: doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

 Bông  bạch tuyết

Phần 9:

Câu 1: mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên

 Tầm nhìn, sứ mạng của công ty

Câu 2: các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược

a. Môi trường vi mô, vĩ mô


b. Thay đổi chủ sở hữu
c. Cả 2

Câu 3: chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm

 Kéo đãn dòng sản phẩm

Câu 4: ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vựa kinh doanh mới:

 Dn có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm

Câu 5: việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước: 8 bước

Câu 6: việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?

 Xác định các mục tiêu chiến lược


Câu 7: một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung: 9

Câu 8: tầm nhìn của tổ chức:

 Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai

Câu 9: bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm …. Nội dung: 9

Câu 10: … là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:

 Sứ mạng

Câu 11: mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm

a. Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn


b. Tài chính
c. Phi tài chính
d. Tất cả

Câu 12: chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm… nhóm chiến lược:  3

Câu 13: theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua … bước: 5

Câu 14: bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOt là: 

 Kết hợp điểm yếu với cơ hội đề hình thành chiến lược WO

Câu 15: công cụ để lực chọn chiến lược là:

 Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM

Câu 16: bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội,và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao
nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là… và thấp nhất là:

 4 – 2,5 – 1

Câu 17: theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các…

 Stars

Câu 18: môi trường vĩ mô có tác động đến doanh nghiệp: gián tiếp

Câu 19:  các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:

 Nhân khẩu học, kinh tế, tài chính pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Câu 20: để thực hiện mục tiêu  tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:

a. Chiến lược tăng trưởng tập trung


b. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
d. Tất cả

Câu 21; quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ: 5

Câu 22: có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp: 6

Câu 23: trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:

a. Thị phần – mức tăng trưởng của thị phần


b. Thị phần – doanh thu
c. Doanh thu – mức tăng trưởng của thị phần
d. Tất cả sai

Câu 24: chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:

 Đổi mới quy trình công nghệ

Câu 25: giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:

 Giai đoạn phát triển (tăng trưởng)

Phần 10:

Câu 16: quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?

a. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
b. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
c. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
d. Tất cả đúng

Câu 17: theo giáo sư Micheal E.Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:

 Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

Câu 18: quá trình quản trị chiến lược bao gồm:

 Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức. xác định các mục tiêu chiến
lược, hoạch định chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược

Câu 19: “xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? bước 4
Câu 20: bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

 Xác định các phương án tối ưu

Câu 21: môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:

a. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô


b. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
c. Kinh tế, chính trị, pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên \, văn hóa xã
hội
d. Tất cả đúng

Câu 22: giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:

 Hữu hình và vô hình

Câu 23: vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:

 4 giai đoạn

Câu 24: các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:

 Phôi phai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

Câu 25:chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:

 Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình

PHẦN 14

Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào: 

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược 

Câu 2: Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu: 

D. 5 

Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố: C. 6 

Câu 4: Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là: 

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu 
 Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu: 

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội 

 Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây: 

C. Phòng thủ cố định và rút lui 

Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 

C. 3 

Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố: 

A. Sản phẩm 

B. Thị trường 

C. Sản phẩm và thị trường 

D. A, B, C đúng 

Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang: 

D. Cơ cấu ma trận 

Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình: 

B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh 

Câu 11: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát: 

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay 

B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư 

C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp 

D. Cả ba câu trên đều đúng 

Câu 12: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược: 
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật 

Câu 13: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây 

 C. Michael E. Porter 

 Câu 14: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất 

B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp 

Câu 15: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là: a. , b. c. d. Tất cả đều
đúng 

A. Số lượng, Chất lượng 

B. Thời gian 

C. Thời gian 

D. Tất cả đáp án đều đúng 

Câu 16: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm: 

A. Nguồn nhân lực 

B. Các thiết bị 

C. Nguồn tài chính 

D. A, B, C đều đúng 

Câu 17: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn: 

C. 3 giai đoạn 

Câu 18: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm: 

A. Đa dạng hóa đồng tâm 

B. Đa dạng hóa hàng ngang 

C. Đa dạng hóa kết hợp 

D. A, B, C đều đúng 
Câu 19: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm: 

A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay 

B. Lựa chọn chiến lược công ty 

C. Đánh giá các chiến lược đã chọn 

D. Tất cả đều sai 

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô 

A. Nhà cung cấp 

Câu 21: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm: 

A. Chiến lược thâm nhập thị trường 

B. Chiến lược phát triển thị trường 

C. Chiến lược phát triển sản phẩm 

D. Tất cả các câu trên 

Câu 22: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi 

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô 

Câu 23: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố 

D. Chính trị - pháp luật 

Câu 24: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu 

C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp 

Câu 25: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng
sẽ giúp doanh nghiệp tăng: 

B. Khả năng định hướng khách hàng 

PHẦN 13

 Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến
lược? 

A. Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức 


Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng? A.
Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng
trưởng của thị trường 

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải của việc thực thi chiến lược? 

A. Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế 

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí
thấp? 

A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới 

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm? 

A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn 

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của chiến lược tập trung? 

A. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng 

Câu 7: Nội dung náo sau đây không phải nguyên tắc triển khai chiến lược? 

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác
lập 

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược? 

A. Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế
hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược 

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)? 

A. QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô 

Câu 10: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức
thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho
các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là? 

A. Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC) 

 Câu 11: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới
năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là? 
A. Khung phân tích 7S của Mc Kinsey 

 Câu 12: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một
chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu
thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của
ngành (IS) là? 

A. Ma trận SPACE 

Câu 13: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn? 

B. 3 

Câu 14: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây: 

A. Điều chỉnh chiến lược 

Câu 15: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao
là? 

A. Phương án chiến lược kết hợp S/O 

Câu 16: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ
trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là? 

A. Phương án chiến lược kết hợp W/T 

Câu 17: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp
thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế
cho hoạt động chiến lược là? 

A. Phương án chiến lược kết hợp S/T 

Câu 18: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào
các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang? 

A. Cơ cấu ma trận 

Câu 19: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và
sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt
hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến
lược nào? 

A. Sản phẩm độc đáo 


Câu 20: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức
thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh
bằng phương thức nào? 

A. Nâng cao chất lượng phục vụ 

Câu 21: Khái niệm chiến lược kinh doanh không bao gồm yếu tố sau: 

D. chính sách hướng tới tương lai 

Câu 22: Lợi ích của quản trị chiến lược là: 

A. làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lược cho công ty 

 Câu 23: Quá trình phát triển của quản trị chiến lược có mấy giai đoạn: 

C. 4

 Câu 24: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược không bao gồm: 

D. xây dựng chiến lược theo lợi ích quốc gia 

Câu 25: Yếu tố xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp bao gồm: 

D. Các nguồn nội lực của doanh nghiệp

PHẦN 12

Câu 1: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành: 

A. Các phòng ban chức năng 

Câu 2: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu: 

A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo 

Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau: 

A. Tất cả các phương án đều đúng 

B. Tính chuyên môn hóa 

C. Tính phối hợp

 D. Cả 3 đáp án trên 


Câu 4: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa
chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị
trường là? 

A. Ma trận chiến lược chính 

Câu 5: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước? 

A. 8 

Câu 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước? 

B. 5 

Câu 7: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu
câu hỏi? 

D. 6

 Câu 8: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì? 

A. Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế 

Câu 9: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án
so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong bối cảnh này có nghĩa là: 

A. Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
trong phân tích chiến lược 

Câu 10: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện: 

A. Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược 

Câu 11: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược
thành bao nhiêu bước? 

A. 9 

Câu 12: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các
nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu
cơ cấu tổ chức gì? 

A. Cơ cấu chức năng 


Câu 13: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến
lược là? 

A. Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt,
đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại 

Câu 14: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên
trong là gì? 

A. Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm
phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này 

Câu 15: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì? 

A. Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong
số đó một vài chiến lược để theo đuổi 

Câu 16: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn? 

B. 4 

Câu 17: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục
tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì? 

A. Xây dựng lại chiến lược 

Câu 18: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực
hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì? 

A. Thay đổi chiến lược 

Câu 19: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh
nghiệp? 

A. Tất cả các phương án đều đúng 

B. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu 

C. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô 

D. Sự thay đổi của môi trường vi mô

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực của doanh nghiệp? 

A. Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực 

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về sự nhạy cảm về giá? 
A. Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá 

Câu 22: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng: 

A. Đối thủ cạnh tranh 

Câu 23: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi? 

A. Duy nhất và khó bắt chước 

Câu 24: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự
nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm? 

A. Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng
khác biệt hóa sản phẩm 

Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược? 

A. Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ 

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi: 

C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện
tại của doanh nghiệp 

Câu 2: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của
mình là chiến lược: 

A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau 

Câu 3: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia
tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng: 

B. Đối thủ cạnh tranh 

Câu 4: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng
đời của sản phẩm: 

A. Giai đoạn 3 và 4 

B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái 

C. Giai đoạn 2 và 3 
D. Cả A và B đều đúng 

Câu 5: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào: 

C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược 

Câu 6: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu: 

B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội 

Câu 7: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần
áp dụng chiến thuật nào dưới đây: 

C. Phòng thủ cố định và rút lui 

Câu 8: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước: 

C. 3 

Câu 9: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các
yếu tố: 

A. Sản phẩm 

B. Thị trường 

C. Sản phẩm và thị trường 

D. A, B, C đúng 

Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành
kiểm tra theo qui trình: 

C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn 

Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện: 

A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu 

Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược: 

A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan 

B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn 
C. Cả 2 câu trên đều sai 

D. Cả 2 câu trên đều đúng 

Câu 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược: 

C. Hoạch đinh → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra 

Câu 14: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là: 

A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu 

Câu 15: Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố ________. 

A. thời gian và quy mô 

Câu 16: Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là: 

A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp 

Câu 17: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là? 

A. Quyết định chiến lược kinh doanh 

Câu 18: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây: 

A. Chiến lược cấp cá nhân 

Câu 19: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào? 

A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và
các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp 

Câu 20: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì? 

A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử
dụng thông tin về chi phí kinh doanh 

 Câu 21: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản
nào? 

A. Tài sản tổ chức 

Câu 22: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một
chiến lược là “tốt” là: 
A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững 

Câu 23: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm: 

A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều
chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến
lược 

Câu 24: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm: 

A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung 

 Câu 25: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm: 

A. Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức 

PHẦN 11

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích: 

B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm 

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính? 

C. 3 

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược? 

A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông qua con
người 

B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan 

C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả 

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung? 

D. 9 

Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước? 

A. 5 

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu? 
A. 3 

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước? 

B. 8 

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào? 

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm 

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang 

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp 

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào? 

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung 

Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa? 

A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp 

B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối 

C. Bảo vệ được bí mật công nghệ 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là? 

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất 

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu? 

B. Thứ cấp 

Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm: 

D. Khách hàng 

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước? 

C. 5 
Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là? 

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể 

Câu 16: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào? 

A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức 

B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia 

C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm: 

B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp 

Câu 18: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm: 

A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược. 

Câu 19: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định
chiến lược? 

C. Bước 4 

Câu 20: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là: 

C. Xác đinh các phương án tối ưu 

Câu 21: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm: 

A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô 

B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn 

C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội 

D. Các câu trên đều đúng 

Câu 22: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố: 

C. Hữu hình và vô hình 

Câu 23: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn: 
B. 4 giai đoạn 

Câu 24: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm: 

A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái 

Câu 25: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi: 

A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình 

PHẦN 10

Câu 1: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích: 

 B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm 

Câu 2: Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính? 

C. 3  

Câu 3: Vai trò của quản trị chiến lược? 

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Câu 4: Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung? 

D. 9 

Câu 5: Ma trận EFE bao gồm mấy bước? 

A. 5 

Câu 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt
được là bao nhiêu? 

A. 3 

Câu 7: Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước? 

B. 8 

Câu 8: Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào? 

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm 

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang 


C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp 

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Câu 9: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào? 

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung 

 Câu 10: Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa? 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 11: Chiến lược chi phí thấp nhất là? 

A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất 

Câu 12: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các
doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu? 

B. Thứ cấp 

Câu 13: Môi trường vi mô bao gồm: 

 D. Khách hàng 

Câu 14: Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước? 

C. 5 

Câu 15: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là? 

B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể 

You might also like