You are on page 1of 46

KHOA SƯ PHẠM VÀ XÃ HỘI NHÂN VĂN

BỘ MÔN SƯ PHẠM

HOÀNG THỊ NGỌC BÍCH


MAN KOMNACH
THẠCH ĐÀO ĐỨC MINH

BÀI TẬP LỚN


NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Học phần: Giải toán phổ thông


Mã học phần: A27028

Kiên Giang – Năm 2022


KHOA SƯ PHẠM VÀ XÃ HỘI NHÂN VĂN
BỘ MÔN SƯ PHẠM

HOÀNG THỊ NGỌC BÍCH


MSSV: 2006208011
MAN KOMNACH
MSSV: 2006208016
THẠCH ĐÀO ĐỨC MINH
MSSV: 2006208013

BÀI TẬP LỚN


NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Học phần: Giải toán phổ thông


Mã học phần: A27028

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


NGUYỄN THỊ KIM HOA

Kiên Giang – Năm 2022


KHOA SƯ PHẠM VÀ XHNV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ MÔN SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ


BÀI TẬP LỚN
Họ và tên giảng viên: ……………………………………………………………………....
Họ và tên sinh viên:.…………………………………….......…… MSSV: . ..……………........
Tên báo cáo: …………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Ý KIẾN NHẬN XÉT

1. Hình thức trình bày bài tập lớn:


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Nội dung bài tập lớn:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Điểm số (theo thang điểm 10; lẻ 0,5):…………………………………
……………., ngày tháng năm 20

GIẢNG VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM............................................................................1


1.1. Định nghĩa nguyên hàm....................................................................................1
1.2. Các tính chất của nguyên hàm..........................................................................1
1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số..............................................1
1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm.............................................................2
1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp.....................................................2
1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ..................................................3
1.4.3. Nguyên hàm theo từng phần...................................................................7
1.4.4. Nguyên hàm hàm số có căn thức............................................................9
1.4.5. Nguyên hàm hàm lượng giác................................................................12
CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN................................................................................14
2.1. Định nghĩa........................................................................................................14
2.2. Tính chất...........................................................................................................14
2.3. Phương pháp tính tích phân..............................................................................15
2.3.1. Phương pháp đổi biến................................................................................15
2.3.2. Phương pháp tính tích phân từng phần.......................................................18
2.4. Tích phân các hàm số sơ cấp cơ bản.................................................................21
2.4.1. Tích phân hàm hữu tỉ.................................................................................21
2.4.2. Tích phân hàm vô tỉ...................................................................................22
2.4.3. Tích phân hàm lượng giác..........................................................................25
CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN................................................29
3.1. Diện tích hình phẳng.........................................................................................29
3.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay........................................................29
CHƯƠNG 4. BÀI TẬP TỔNG HỢP................................................................32
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM
1.1. Định nghĩa nguyên hàm

a. Giả sử hàm liên tục trên khoảng Khi đó hàm số được


gọi là một nguyên hàm của hàm số khi và chỉ khi

b. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì tập hợp tất cả các

nguyên hàm của hàm số là tập và tập này còn

được kí hiệu là:


1.2. Các tính chất của nguyên hàm

a. Nếu là hàm số có nguyên hàm thì

b. Nếu có đạo hàm thì


c. Phép cộng

Nếu và có nguyên hàm thì


d. Phép trừ

Nếu và có nguyên hàm thì


e. Phép nhân với một hằng số khác 0

f. Công thức đổi biến số

Cho và Nếu thì

1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số


1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm
1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp
a. Phương pháp

Sử dụng biến đổi

Ví dụ:

b. Một số ví dụ
Ví dụ 1.1.1

Ví dụ 1.1.2.

Ví dụ 1.1.3.

Ví dụ 1.1.4.
1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ
a. Các định nghĩa

 Phân thức hữu tỉ là biểu thức dạng với là các đa thức với hệ số
thực.

 Phân thức thực sự là phân thức hữu tỉ với


 Phân thức đơn giản là 1 trong 4 dạng phân thức sau:

 Định lí tổng quát về tích phân đa thức

Mọi đa thức với hệ số thực đều có duy nhất một cách phân tích thành các
nhân tử (không tính theo thứ tự sắp xếp các nhân tử) gồm các nhị thức bậc nhất và các
tam thức bậc hai có biệt thức tức là ta có

trong đó: là các nghiệm thực phân biệt của là các số thực
thỏa mãn

b. Phương pháp tính


 Nguyên hàm các hàm phân thức cơ bản:

+
+

+ với

Đặt

Với ta sẽ tính theo 2 cách sau đây:


Cách 1: Phương pháp lượng giác

Đặt
Đến đây ta tính tiếp theo kĩ thuật tính tích phân hàm lượng giác.
Cách 2: Phương pháp tích phân từng phần
với

Đặt

Vậy thay vào ta có

 Nguyên hàm hàm phân thức với và

thì

c. Một số ví dụ
Ví dụ 1.2.1.

Ta có:

Giả sử

Cách 1: Phương pháp hệ số bất định


Do đó
Cách 2: Phương pháp gán các giá trị đặc biệt

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:

Ví dụ 1.2.2.

Tính

Ta có:

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:


Ví dụ 1.2.3.

Tính

Ta có:

1.4.3. Nguyên hàm theo từng phần


a. Công thức tính nguyên hàm từng phần

Giả sử có đạo hàm liên tục trong miền D, khi đó ta có

Nhận dạng: Hàm số dưới nguyên hàm thường là tích 2 loại hàm số khác nhau.
Ý nghĩa: Đưa một nguyên hàm phức tạp về nguyên hàm đơn giản hơn (trong nhiều
trường hợp việc sử dụng nguyên hàm từng phần sẽ khử bớt hàm số dưới dấu nguyên
hàm và cuối cùng chỉ còn 1 loại hàm số dưới nguyên hàm).

Chú ý: Cần chọn sao cho đơn giản và dễ tính được đồng thời nguyên hàm

đơn giản hơn nguyên hàm


b. Các dạng nguyên hàm từng phần cơ bản và cách chọn u , dv
Nguyên hàm u dv

c. Một số ví dụ minh họa


Ví dụ 1.3.1.

Tính

Cách làm chậm: Đặt Khi đó, ta có:

Đặt Khi đó ta có:

Đặt Khi đó ta

Cách làm nhanh: Biến đổi về dạng


Ví dụ 1.3.2.

Tính

Đặt

Ta có:

Ví dụ 1.3.3.

Tính

1.4.4. Nguyên hàm hàm số có căn thức

a. Nguyên hàm dạng với m, n, p hữu tỉ


 Nếu thì gọi là mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số tối giản biểu thị
bởi Khi đó đặt

 Nếu thì gọi là mẫu số của và đặt

 Nếu thì gọi là mẫu số của và đặt


b. Nguyên hàm hàm vô tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa
Phương pháp giải:

+ Bước 1: Đặt trong đó là hàm số mà ta chọn cho thích hợp, rồi xác

định (nếu có thể).

+ Bước 2; Tính vi phân

+ Bước 3: Biểu thị theo và Giả sử rằng

+ Bước 4: Khi đó
Các dạng nguyên hàm và các phép đổi biến số thông thường
Dạng nguyên hàm Đổi biến số Điều kiện biến số

1.
hoặc

2.

hoặc

3.
hoặc

4.

hoặc

5.

6.
c. Một số ví dụ
Ví dụ 1.4.1.

Tính

Đặt suy ra
Khi đó
Ví dụ 1.4.2.

Tính

Đặt

Ta có:

Ví dụ 1.4.3.

Tính

Cách 1: Đặt với suy ra


Khi đó:

Cách 2: Đặt với suy ra


Khi đó:

Ví dụ 1.4.4.
Tính (Với

Với đặt suy ra Khi đó, ta có:

1.4.5. Nguyên hàm hàm lượng giác


d. Các dạng nguyên hàm cơ bản của hàm lượng giác

Dạng 1:
Phương pháp:
+ Nếu chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc
+ Nếu thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo dấu cộng thứ ba

+ Nếu lẻ thì thực hiện biến đổi:

Dạng 2:
Phương pháp:
 Trường hợp 1: là các số nguyên
+ Nếu chẵn, chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
+ Nếu chẵn, lẻ thì biến đổi:
+ Nếu lẻ, chẵn thì biến đổi:

+ Nếu lẻ, lẻ thì sử dụng biến đổi ở trường hợp 2 hoặc trường hợp 3 cho số mũ bé
hơn.

 Trường hợp 2: Nếu là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt

Tích phân (*) tính được 1 trong 3 số nguyên

Dạng 3:


CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN
2.1. Định nghĩa

Cho hàm số liên tục trên đoạn Giả sử là một nguyên hàm của hàm số

trên đoạn hiệu số được gọi là tích phân từ đến (hay tích

phân xác định trên đoạn của hàm số

Kí hiệu là:

Vậy ta có:

Chú ý: Trong trường hợp ta quy ước:

Trường hợp ta định nghĩa:

Nhận xét: Tích phân của hàm số từ đến có thể kí hiệu bởi hay

Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào và các cận mà không phụ thuộc vào
cách ghi biến số.
2.2. Tính chất

Giả sử cho hai hàm số và liên tục trên Cho là ba số bất kì thuộc
Khi đó, ta có:

1.

2.

3.
4.

5. ( là hằng số)

6. Nếu thì

7. Nếu

8. Nếu và thì
2.3. Phương pháp tính tích phân
2.3.1. Phương pháp đổi biến
a. Phương pháp đổi biến số loại 1

Định lí: Cho hàm số liên tục trên Giả sử hàm số có đạo hàm liên

tục trên đoạn sao cho và với mọi Khi


đó:

Phương pháp giải:

+ Bước 1: Đặt

+ Bước 2: Tính vi phân 2 vế:

Đổi cận:
+ Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến

Vậy
b. Phương pháp đổi biến loại 2
Định lí: Cho hàm số liên tục trên đoạn Để tính đôi khi ta chọn

hàm số làm biến số mới, trong đó trên đoạn có đạo hàm liên tục và

Giả sử có thể viết:

với liên tục trên đoạn Khi đó ta có:

Phương pháp giải:

+ Bước 1: Đặt

+ Bước 2: Đổi cận:


+ Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến

Vậy
c. Các cách đặt cho các dạng toán tích phân thường gặp:

 Đặt trừ một số trường hợp đổi biến dạng


2.
 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt

 Đặt với BCNN

d. Một số ví dụ
Ví dụ 2.1.1.

Tính
Giải:
Ta có thể trình bày theo các cách sau:

Cách 1: Đặt

Đổi cận:

Do đó:

Cách 2: Đặt Đổi cận:

Do đó:
Cách 3: Thực hiện phép biến đổi:

Cách 3 được trình bày dựa trên ý tưởng đổi biến của cách 2.
Ví dụ 2.1.2

Tính
Giải:

Đặt Đổi cận

Do đó:
Ví dụ 2.1.3.

Tính
Giải:
Đặt Đổi cận

Vậy
2.3.2. Phương pháp tính tích phân từng phần

Định lí: Nếu và là các hàm số có đạo hàm liên tục trên thì:

Hay
Phương pháp giải:

+ Bước 1: Viết dưới dạng bằng cách chọn một phần thích hợp của

làm và phần còn lại

+ Bước 2: Tính và

+ Bước 3: Tính và
 Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần (cơ bản)
Đặt theo thứ tự
ưu tiên

Chú ý: Nên chọn là phần của mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn

là phần của là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Ví dụ 2.2.1.

Tính
Giải:
Đặt
Khi đó:

Ví dụ 2.2.2.

Tính
Giải:

Tính Đặt

Khi đó:

Suy ra:
Ví dụ 2.2.3.

Tính
Giải:

Đặt
Tính Đặt

Tính Đặt

2.4. Tích phân các hàm số sơ cấp cơ bản


2.4.1. Tích phân hàm hữu tỉ

Dạng 1: (với

Chú ý: Nếu

Dạng 2: với mọi

Xét

+ Nếu
thì:

+ Nếu thì:

+ Nếu thì

Đặt

Dạng 3:

(trong đó liên tục trên đoạn


Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm và sao cho

Ta có:

Tích phân

Tích phân thuộc dạng 2


Tính tích phân với và là hai đa thức của

 Nếu bậc của lớn hơn hoặc bằng bậc của thì dùng phép chia đa thức.

 Nếu bậc của nhỏ hơn bậc của thì xét các trường hợp:

+ Khi chỉ có nghiệm đơn thì đặt

+ Khi có nghiệm đơn và vô nghiệm


thì đặt

+ Khi có nghiệm bội

với thì đặt:

với thì đặt:

2.4.2. Tích phân hàm vô tỉ

trong đó có dạng:

+ Đặt

+ Đặt hoặc

+ Đặt

+
Với Đặt hoặc

+ Đặt

+ Đặt

+ gọi BSCNN Đặt

a. Tích phân dạng:

Từ
Khi đó ta có:

 Nếu

 Nếu
 Nếu

+ Với

+ Với
Căn cứ vào phân tích trên, ta có một số cách giải sau:
Phương pháp:

 Trường hợp:

Khi đó đặt:
 Trường hợp:

Khi đó:

 Trường hợp:

- Đặt:
 Trường hợp:

- Đặt

b. Tích phân dạng


Phương pháp:

+ Bước 1: Phân tích


+ Bước 2: Quy đồng mẫu số, sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số
A, B
+ Bước 3: Giải hệ tìm A,B thay vào (1)

+ Bước 4: Tính

Trong đó đã biết cách tính ở trên.


c. Tích phân dạng
Phương pháp:

+ Bước 1: Phân tích:

+ Bước 2: Đặt

+ Bước 3: Thay tất cả vào (1) thì có dạng:


Tích phân này chúng ta biết cách tính.

d. Tích phân dạng:

(Trong đó: là hàm số hữu tỉ đối với hai biến số và là các hằng
số đã biết).
Phương pháp:

+ Bước 1: Đặt
+ Bước 2: Tính theo bằng cách nâng lũy thừa bậc hai vế của (1) ta có dạng

+ Bước 3: Tính vi phân hai vế: và đổi cận

+ Bước 4: Tính:
2.4.3. Tích phân hàm lượng giác
a. Một số dạng tích phân lượng giác

 Nếu gặp dạng Đặt


 Nếu gặp dạng Đặt

 Nếu gặp dạng Đặt

 Nếu gặp dạng Đặt


 Các dạng khác:

Dạng 1:

Đặt Khi: và

Đổi cận:

(tích phân hữu tỉ) đã biết cách tính.

Dạng 2:

Phân tích:

Tìm bằng phương pháp đồng nhất thức:

Khi đó

Dạng 3:
Phân tích:

Tìm bằng phương pháp đồng nhất thức:


(Dạng 1)

Dạng 4:
Biến đổi:

Đặt Đổi cận:

đã tính được.
b. Một số ví dụ
Ví dụ 2.3.1.

Tính
Giải:

Đặt Đổi cận:

Khi đó:
Ví dụ 2.3.2.
Tính

Giải:

Phân tích:

Khi đó:
CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
3.1. Diện tích hình phẳng

a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn

trục hoành và hai đường thẳng được xác định:

b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên

đoạn và hai đường thẳng được xác định:


 Trên hàm số không đổi dấu thì
 Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chưa giá trị tuyệt đối

 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và hai đường

thẳng được xác định:


3.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay
a) Thể tích vật thể

Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục tại các điểm
và là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục

tại điểm Giả sử là hàm số liên tục trên đoạn

b) Thể tích
khối tròn
xoay:
- Thể tích khối tròn xoay được
sinh ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
trục hoành và hai đường thẳng quanh trục

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hoành và hai đường thẳng quanh trục
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và hai đường thẳng quanh trục
CHƯƠNG 4. BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài tập 1: Tính các nguyên hàm sau:

a.

b.

c.

d.

Giải:

a.

b.

c.

d.
Bài tập 2: Tính các nguyên hàm sau:

a.
Giải:

Ta có:

Thay vào suy ra:

Thay vào suy ra:


Thay vào suy ra:

b.
Giải:

Ta có:

Bài tập 3: Tính các nguyên hàm sau:

a. Tính
Giải:
b.
Giải:

Ta có:

Bài tập 4: Tìm nguyên hàm của


Giải:

Ta tìm sao cho:

Từ đó
Tìm

Vậy

Bài tập 5. Cho biết Tính giá trị của


Giải:

Để tính ta đặt:

Đổi cận:

Bài tập 6. Biết rằng Trong đó là


những số nguyên. Khi đó bằng?
Giải:

Tính

Đặt Đổi cận:


Vậy

Bài tập 7. Cho Khi đó giá trị của số thực là?


Giải:

Đặt Đổi cận:

Ta có:

Bài tập 8. Tính các tích phân sau:

a)

b)
Giải:

a)
Ta có:

Với
+ Với thì

+ Với thì

b)
Ta có:

+ thì khi

+ thì khi

Bài tập 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường
thẳng trục tung và trục hoành là:
Giải:

Theo công thức ta có:

Xét phương trình trên đoạn có nghiệm

Bài tập 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
và là
Giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:

Nên

Bài tập 11. Một vật có kích thước


và hình dáng như hình vẽ dưới đây.
Đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn (nằm trong
mặt phẳng cắt vật bởi các
mặt phẳng vuông góc với trục
ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:

Giải:
Giao điểm của thiết diện và là Đặt suy ra cạnh của thiết diện là

Diện tích thiết diện tại là


Vậy thể tích của vật thể là
Bài tập 12. Người ta dựng một cái lều
vải (H) có dạng hình “hình chóp lục
giác đều” như hình vẽ bên. Đáy của (H)
là một hình lục giác đều cạnh
Chiều cao ( vuông góc so
với mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của
(H) là các sợi dây nằm
trên các đường parabol có trục đối
xứng song song với Giả sử giao
tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng
(P) vuông góc với là một lục giác
đều và khi (P) qua trung điểm của
thì lục giác đều có cạnh bằng Tính
thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều (H) đó.

Giải:
Đặt hệ tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là

nên có phương trình là


Theo hình vẽ ta có cạnh của thiết diện là

Suy ra:


Nếu ta đặt thì
Khi đó diện tích của thiết diện lục giác:

với
(Diện tích thiết diện lục giác bằng 6 lần diện
tích tam giác đều nhỏ tạo nên nó)
Vậy thể tích của túp liều theo đề bài là:

You might also like