Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Tạo tín hiệu trong môi trường Matlab.Vẽ đồ thị các tín hiệu được tạo ra.
Bài 1:
- Sử dụng các lệnh plot, stem để vẽ đồ thị tín hiệu nêu trên, trên đồ thị có ghi chú như
hình vẽ hướng dẫn, kèm theo tên học viên là: Đặng Song Toàn. Học viên tự chọn số
lượng mẫu để hiển thị, sao cho hình dễ quan sát.
Bài 2 :
- Sử dụng các lệnh plot, stem để vẽ đồ thị tín hiệu nêu trên, trên đồ thị có ghi chú như
hình vẽ hướng dẫn, kèm theo tên học viên là Đặng Song Toàn. Học viên tự chọn số
lượng mẫu để hiển thị, sao cho hình dễ quan sát.
Bài3:
- Sử dụng các lệnh plot, stem để vẽ đồ thị tín hiệu nêu trên, trên đồ thị có ghi chú như
hình vẽ hướng dẫn, kèm theo tên học viên ở phần tiêu đề (title) là Đặng Song Toàn.
Học viên tự chọn số lượng mẫu để hiển thị, sao cho hình dễ quan sát.
Bài 4 :
- Sử dụng các lệnh plot, stem để vẽ đồ thị tín hiệu nêu trên, trên đồ thị có ghi chú như
hình vẽ hướng dẫn, kèm theo tên học viên ở phần tiêu đề (title). Học viên tự lựa chọn
số lượng mẫu hiển thị sao cho dễ quan sát.
BT 1.1 Cho dãy x(n) = [ 1−rect M (n)].rect N (n) với N > M
1. Rút gọn biểu thức và xác định độ dài của x(n).
2. Xác định x(n) bằng phương pháp đồ thị với N = 5 và M = 3.
x(n) = 2 n rect (n−¿ 3 )−rect (n− 4 ) ¿
BT 1.2 Hãy biểu diễn dãy 4 2 dưới các dạng bảng số liệu,
dãy số liệu và đồ thị.
BT 1.3 Cho dãy x(n) có đồ thị trên hình 1.50, hãy vẽ đồ thị các dãy sau:
1. y 1(n ) = x( n−2 )
2. y 2 (n ) = x (n−2 ).u (n−3 ) x(n)
3. y 3 (n ) = x (−n ) 1 0 ,8
0 ,4
y 4 (n ) = x ( 2 −n ) 0 ,2
4.
5. y 5(n ) = x( 2−n ). δ (n+¿ 1 ) ¿
-1 0 1 2 3 4
n
6. y 6 ( n) = x ( 2 n )
7. y 7( n) = x ( 2 n−1 ) Hình 1.50: Đồ thị của BT 1.3
−n
y ( n) = x(n)+ 2 rect (n−¿ 1 ) ¿
8. 8 4
BT 1.4 Hãy viết biểu thức của các dãy sau qua dãy u(n):
1. Dãy xung đơn vị (n - k) 4. Dãy cho trên hình 1.52
2. Dãy xung đơn vị (n + k) 5. Dãy chữ nhật rectN(n - k)
3. Dãy cho trên hình 1.51 6. Dãy chữ nhật rectN(n + k)
x(n) x(n)
1 1
-2 -1 0 1 2 3 n -1 0 1 2 3 4 5 6 n
BT 1.10 Tìm phản ứng y(n) của hệ xử lý số có đặc tính xung h(n) và tác động x(n)
trên hình 1.53 bằng cách tính trực tiếp tích chập.
x(n) h(n)
1 0 ,8 1
0 ,6
0 ,4
0 ,2
0 1 2 3 4 n 0 1 2 3 n
BT 1.11 Tính tích chập bằng phương pháp đồ thị để tìm phản ứng y(n) của hệ xử lý số
có đặc tính xung h(n) và tác động x(n) ở hình 1.54. Hãy biểu diễn phản ứng
y(n) dưới các dạng đồ thị và dãy số liệu.
x(n) h(n)
1
1 0 ,8
0 ,6 0 ,6
0 ,4
0 ,2
0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4
n n
Hình 1.54: Đồ thị của BT 1.11
()
k
1 1
y (n )=x(n) + x(n−1) + . .. + x (n−k ) + ...
2 2
BT 1.16 Giải phương trình sai phân y(n) = x(n) + 2y(n - 1)
với tác động x(n) = u(n - 1) và điều kiện ban đầu y(-1) = 0
1. Giải bằng phương pháp thế.
2. Giải bằng phương pháp tìm nghiệm tổng quát.
BT 1.17 Cho điều kiện ban đầu là y(-2) = y(-1) = 0, hãy giải phương trình sai phân
y(n) - 3y(n - 1) + 2y(n - 2) = x(n) + x(n - 2)
1. Với tác động x(n) = (n - 1).
2. Với tác động x(n) = u (n).
BT 1.18 Tìm đặc tính xung h(n) và xác định tính ổn định của hệ xử lý số được mô tả
bằng phương trình sai phân: y(n) - 2y(n - 1) - 3y(n - 2) = 4x(n) - 2x(n - 1)
BT 1.19 Tìm phản ứng y(n) của hệ xử lý số TTBBNQ có đặc tính xung h(n) và tác
động x(n) hữu hạn cho trong bảng 1.4 dưới đây.
Bảng 1.4
n 0 1 2 3
h(n) 0,5 1 0,5 0
x(n) 1 0,5 0,25 0
BT 1.20 Tìm đặc tính xung h(n) và xác định tính ổn định của hệ xử lý số có sơ đồ cấu
trúc trên hình 1.55.
x(n) + + y(n)
D D
2 0,5
x(n) + + y(n)
D
- 0,5 0,5
Hình 1.56: Sơ đồ cấu trúc hệ xử lý số của BT 1.22
BT 1.23 Tìm đặc tính xung h(n) của hệ xử lý số có sơ đồ khối ở hình 1.57.
rect2(n) 2(n - 1)
x(n) y(n)
2(n - 2) rect3(n - 1)
+
- rect2(n - 1)
BT 1.24 Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng chuẩn tắc 1 và dạng chuẩn tắc 2 của hệ xử
lý số có phương trình sai phân sau:
4y(n) - 2y(n - 1) + y(n - 2) = 2x(n) + x(n - 1)
BT 1.25 Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc của hệ xử lý số có sơ đồ khối theo đặc tính xung
h(n) trên hình 1.58.
Xi ( z ) RC [ X i ( z)]
BT 2.1. Sử dụng công thức định nghĩa để tìm và :
n n
1. x 1 (n) = a u( n−1 ) 4. x 4 (n) = b δ (n−1 )
n
2. x 2 (n ) = u (−n) 5. x 5 (n ) = b δ(n+ 1 )
n n n
3. x 3 (n ) = a u(n−1 )−u(−n) 6. x 6 (n ) = b δ(n−1 )+a u(n−1 )
Xi ( z ) RC [ X i ( z)]
BT 2.2 Sử dụng các tính chất của biến đổi Z để tìm và :
n −n
1. x 1 (n ) = a u( n−2 ) 4. x 4 (n) = n.a u(−n)
−n −n n
2. x 2 (n) = a u (n) 5. x 5 (n ) = a u(n )−a u(n−2 )
−n −n
3. x 3 (n) = a u(−n) 6. x 6 (n ) = a u(n )∗δ(n−2 )
BT 2.3 Hãy tìm biến đổi Z thuận và miền hội tụ của các dãy sau:
n
1. x 1 (n ) = rect N (n−2 ) 4. x 4 (n) = n . a rect N (n)
n n
2. x 2 (n ) = a rect N (n ) 5. x 5 (n ) = a rect (−n)N
BT 2.4 Hãy tìm các hàm gốc nhân quả sau bằng phương pháp thặng dư:
z+¿5 1
X 1( z ) = 2 ¿¿ X 2 (z ) =
1. ( z−1 ).( z+¿0,5)2 2. 1−z +z −2
−1
BT 2.5 Hãy tìm các hàm gốc nhân quả và phản nhân quả của các hàm ảnh Z sau bằng
phương pháp khai triển thành chuỗi luỹ thừa:
z z
X 1( z ) = X 2 (z ) =
1. z+2 2. ( z−1)2
BT 2.6 Hãy tìm các hàm gốc nhân quả của các hàm ảnh Z sau:
2
( z+1) −¿2 z
−1
X 1( z ) = X 3 (z ) = 1 ¿
1. ( z− 1 )2 3.
−1
1−2 z + 5 z
−2
2
( z+1 ) z+¿3
X 2 (z ) = 2 X 4 ( z) = 2 ¿¿¿
2
2. ( z −1 ) 4. (2z+¿1)( z−¿3)
BT 2.7 Hãy tìm các hàm gốc phản nhân quả của các hàm ảnh Z sau:
( z+1)2 −¿ 2 z
−1
X 1( z ) = X 2 (z ) = 1 ¿
1. ( z− 1 )2 2.
−1
1−2 z + 5 z
−2
BT 2.8 Hãy tìm các hàm gốc nhân quả của các hàm ảnh Z sau:
−3 3
z 18 z
X 1( z ) = X 3 (z ) =
1. ( z −1 + 2 ) 3. ( 2 z−1 )( 3 z− 1 )2
z+4 z 2+¿ 8 z
X 2 (z ) = X 4 ( z) = 4 2 ¿¿
3
2. z ( 2 z+ 1 ) 4. ( 2 z −¿ 3 z+ 3 ,125 )
BT 2.9 Xác định phản ứng y(n) và tính ổn định của hệ xử lý số có đặc tính xung
h(n) = 0,5n u(n−¿3) ¿ và tác động x(n) = 2. u (n)cos(3 . n) .
BT 2.10 Cho hệ xử lý số có phương trình sai phân y(n )−3 y(n−¿ 2 ) = x(n) ¿
1. Tìm hàm hệ thống H(z) và xác định tính ổn định của hệ.
BT 2.12 Hãy xác định tính ổn định của các hệ xử lý số TTBBNQ sau:
−1 −2
−¿2z +z z+¿2
H 1 ( z) = 3 −1 −2
¿ H2 ( z) = 6 ¿¿
2
1. ( 2+ 5 z −3 z ) 2. (3 z +¿ 10 z+ 4 )
BT 2.13 Hãy xác định tính ổn định của các hệ xử lý số TTBBNQ sau:
−3
1−z
H 1 ( z) =
1. ( 6+ 8 z−1 −5 z−2 −2 z−3 )
z 2 + 5 z−3
H2 ( z ) =
2. ( 9 z 4 − 12 z 3 + 1, 75 z2 + 3 z−1 )
BT 2.14 Tìm phản ứng y(n) và xét tính ổn định của hệ xử lý số có phương trình sai
n
phân y(n ) = 3 y( n−1 )−¿1,75 y(n−¿ 2)−¿ x(n)+3 x( n−¿ 2 ) ¿¿¿¿ , với tác động x(n) = 3 u(n−¿ 1 ) ¿ , và
điều kiện đầu y (−¿ 2 ) = 1 ¿ , y (−¿ 1 ) = 2 ¿ .
BT 2.15 Hãy giải phương trình sai phân y(n ) = x( n)+¿ 0,3 y( n−1 ) ¿ với tác động
x(n) = 3 u(n )sin ( 0,3 π. n) và điều kiện ban đầu bằng không. Xác định dao động tự
do y0(n) và dao động cưỡng bức yp(n).
BT 2.16 Hãy giải phương trình sai phân y(n ) = 4 x( n)+3 y( n−1 ) với tác động
x(n) = 3−n u(n)cos( 0,5 π .n ) và điều kiện ban đầu bằng không. Xác định dao động tự
do y0(n) và dao động cưỡng bức yp(n).
BT 2.17 Tìm đặc tính xung h(n) của hệ xử lý số TTBBNQ có sơ đồ cấu trúc trên hình
2.20, và xét tính ổn định của hệ.
X(z) + + Y(z)
3
2 0,5
X(z) + + Y(z)
-2
0,5
Hình 2.21: Sơ đồ cấu trúc hệ xử lý số của BT 2.19.
BT 2.20 Tìm hàm hệ thống H(z) và xét tính ổn định của hệ xử lý số có sơ đồ khối trên
hình 2.22.
X(z) + + Y(z)
BT 3.1 Với |a| < 1, hãy xác định sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các dãy sau:
n
1. x 1 (n ) = a u( n) 5. x 5(n ) = u(n ). sin(ω 0 . n)
−n n
2. x 2 (n ) = a u (n) 6. x 6(n) = a u (n). sin(ω 0 .n )
n
3. x 3 (n ) = a u(−n) 7. x 7 (n ) = u(n ). cos( ω0 . n )
−n n
4. x 4 (n) = a u(−n) 8. x 6(n) = a u (n).cos(ω 0 .n)
BT 3.2 Xác định các hàm phần thực và phần ảo, mô đun và argumen của các hàm tần
số sau:
− jω
jω e
jω − j 0,3 ω X3 ( e )= − jω
X1( e ) = cos( 3 ω). e 1− 0 , 25. e
1. 3.
jω −ω −( α + jω)
X 2 (e ) = sin( 2 ω). e X 4 (e
jω
) = −¿ 3 . e ¿
2. 4.
BT 3.4 Tìm biến đổi Fourier ngược của các hàm tần số sau:
jω − j0,5 ω jω 2
1. X (e ) = e 3. X (e ) = cos ω
jω − j 0,5ω jω − j0,5 ω
2. X (e ) = sin ( 2 ω) e 4. X (e ) = cos( 2 ω).e
1
FT [ x(n) ] = − jω
BT 3.5 Cho 1−a. e , tìm biến đổi Fourier của các dãy sau:
BT 3.6 Xác định hàm phổ của các tín hiệu số sau:
BT 3.7 Xác định hàm truyền đạt phức H(ej) của các hệ xử lý số sau:
∞ N −1
y(n) = ∑ 3−k x( n−k ) y (n ) = ∑ 2k x ( n−k )
1. k=0 3. k =0
BT 3.8 Hệ xử lý số có đặc tính xung h(n ) = rect 2 ( n−1 ) , hãy tìm phản ứng y(n), hàm phổ
−n
Y(ej) và các đặc trưng phổ của y(n), khi tác động vào hệ là x(n) = 3 u( n−¿1) ¿
−n
BT 3.9 Hệ xử lý số có phản ứng y(n) = 2.2 u(n−¿2)−¿0,5.rect 2 (n−¿ 1 ) ¿¿¿ và tác động
x(n) = 2−n u(n−¿1) ¿ , hãy xác định hàm truyền đạt phức H(ej), đặc tính xung h(n)
và các đặc tính tần số của hệ.
BT 3.10 Tìm H(ej), H(ej) và () của hệ xử lý số có phương trình sai phân:
1 1 1
y(n) = x(n)+x(n−1 )+ x( n−2 )+ x(n−3 )+ x(n− 4 )
2 6 24
BT 3.11 Tìm H(ej), H(ej) và () của hệ xử lý số có phương trình sai phân
y(n) = x( n )+x( n−N ) , với N là hằng số.
( n+1 )
BT 3.12 Cho hệ xử lý số có đặc tính xung h(n ) = a rect 2 (n )
1. Xác định điều kiện tồn tại và biểu thức của H(ej).
2. Hãy xác định các đặc tính tần số H(ej) và () của hệ.
3. Vẽ các đồ thị đặc tính biên độ tần số và pha tần số của hệ.
BT 3.13 Hãy xác định hàm truyền đạt phức, xác định và vẽ dạng của đặc tính biên độ tần số,
đặc tính pha tần số của các hệ xử lý số sau:
1. Trên hình 3.11.
2. Trên hình 3.12.
X(ej) + Y(ej)
2
e-j
3
X(ej) + + + Y(ej)
e-j e -j e-j
+
e-j
e-j
e-j
Hình 3.12: Sơ đồ cấu trúc của hệ xử lý số ở BT3.13.2
BT 3.14 Hãy xác định các đặc trưng phổ của các tín hiệu số sau:
1.
x 1 (n) = cos ( π .n ) .rect (n)
N N
2. ( n ). rect (n )
x 2 (n ) = 1−
N N
BT 3.15 Hãy tính năng lượng của các tín hiệu số sau theo hàm phổ:
n
1. x 1 (n ) = 2 . rect 2 (n) 2.
x 2 (n) = ( n − ) .rect (n)
2
1 3
−n n
BT 3.16 Cho các tín hiệu số x(n) = 2 u(n) và y(n) = 2 .rect 2 (n) , hãy tìm hàm phổ
jω
R xy (e ) = FT [ r xy (m) ] |R xy (e )| Arg [ R xy (e ) ]
jω jω
, , .
jω
R x (e ) của các tín hiệu số sau:
BT 3.17 Hãy tìm hàm phổ
1.
x 1 (n) = sin ( π n) .rect (n)
2 4
2.
x 2 (n ) = cos ( π n). rect (n)
2 4
BT 3.18 Tìm đặc tính xung h(n) của các hệ xử lý số có đặc tính tần số:
jω
1. H (e ) = cos(ω−π ) e
j 0,5 π
2.
jω
H ( e ) = 2 sin (ω) e
2
j0,5 ω
BT 3.19 Cho tín hiệu liên tục x(t) có phổ hữu hạn f < 3500 Hz :
1. e
j( 2 π /L) n
rect L(n ) víi L ≤ N 3.
cos ( 2πN n).rect (n)
N
2.
( − ) . rect (n)
n
1
N N
4.
sin ( 2πN n).rect (n)
N
n
BT 4.2 Hãy xác định X ( k )N = DFT [ a rect L (n )N ] víi L ≤ N . Tính X ( k ) N với a = 0,8; L = 2;
x (n) = { 2 , 1 , 0 , 1 , 2 }
BT 4.3 Hãy tính trực tiếp X ( k )5 , với ↑ . Vẽ các đồ thị |X ( k )5| và
Arg [ X ( k )5 ] .
x (n) = { 2 , 1 , 0 , 1 , 2 }
BT 4.4 Hãy tính X ( k )8 , với ↑ Vẽ các đồ thị |X ( k )8| và Arg [ X ( k )8 ] . So
sánh kết quả nhận được với kết quả của BT 4.3.
X 1 ( k ) N = DFT [ x (n) N ]
BT 4.5 Cho dãy , hãy xác định biểu thức của dãy
n
X 2 (k) N = DFT [(−¿ 1 ) x(n )N ] ¿ theo X 1( k )N
.
−k
1. 2 .rect N ( k ) 3.
rect N ( k ).cos ( 2Nπ . k )
2.
( 1− ) .rect ( k )
k
N N
4.
rect N ( k ).sin ( 2Nπ . k )
BT 4.7 Cho dãy thực hữu hạn với x(n )N = −x ( N −1−n )N và N lẻ. Hãy tìm X (k )N tại các
điểm k = N/2; 3N/2; 5N/2; 7N/2.
BT 4.8 Hãy tính DFT 8 điểm của các dãy sau:
1.
[ ( )
x 1 (n ) = 2. cos
π
4
n + 3. sin ( π n)] . rect (n)
4 8
−n −n
2. x 2 (n ) = 2 rect 5 (n ) + 3 rect 4 (n)
3.
x 3 (n ) = 4. cos2 ( π n)
8
−n
4. x 4 (n) = 2 rect 5 (n) + 3 δ (n−4 )8
x (n) = { 3 , 2 , 1 , 0 }
BT 4.9 Cho dãy hữu hạn ↑ .
BT 4.10 Cho X ( k )N = DFT [ x(n)N ] , hãy tìm DFT N điểm của các dãy sau:
BT 4.111 Hãy xác định năng lượng của các tín hiệu số có DFT sau:
1.
X ( k )6 = { 3 , 2 , 1 , 0 , 2 , 1 }
↑ 2.
X ( k ) N = cos
2
( 2πN . k )
BT 4.12 Tính trực tiếp các tích chập sau và so sánh kết quả của chúng:
−n −n
1. Tích chập tuyến tính: y (n) = 2 rect 3 (n )∗¿ 3 rect 4 (n) ¿
−n −n
2. Tích chập vòng 6 điểm: y(n )6 = 2 rect 3 (n)∗¿ 3 rect 4(n ) ¿
1. y ¿
2.
y(n )6 = 2−n rect 3 (n)*cos ( π n). rect (n)
3 6
BT 4.14 Cho X ( k )N = DFT [ x(n)N ] , hãy tìm DFT N điểm của các dãy sau:
1.
y 1 (n)N =x(n) N . cos ( 2Nπ n) 3.
y 3 (n )N =x(n)N .sin ( 2πN n)
2. y 2 (n )N =x (n) N . x ( 2 . n) N 4. y 4 (n )N = x (n )N . x ( 2 N −n )N
X ( k )8 = { 3 , 2 , 1 , 0 , 0 , 1 , 2 , 3 }
BT 4.15 Cho DFT 8 điểm ↑ , hãy tìm hàm X ( z) bằng
phương pháp nội suy.
BT 4.17 Hãy tính trực tiếp DFT của cửa sổ Hanning wHn(n)8.
BT 4.18 Hãy tính trực tiếp DFT của cửa sổ cosin wC(n)7.
BT 4.19 Hãy tính trực tiếp IDFT của dãy X(k)5 có:
θ( k ) =
π
− 4π k A( k )5 = { 0 , 3 , 1,5 , −1,5 , −3 }
2 5 và ↑
BT 4.20 Hãy tính trực tiếp DFT của dãy x(n)6 = rect3(n) - rect3(n - 3).
BT 4.21 Hãy tính trực tiếp IDFT của dãy X(k)6 có:
θ( k ) =
5π
k
6 và
A( k )6 = { 3 , 1,5 , 0,5 , 0 , −0,5 , −1,5 }
↑
Hãy tính DFT 8 điểm của dãy trên theo hai cách sau:
Hãy giải thích tại sao chọn độ dài và vị trí cửa sổ như vậy?
−n
BT 4.24 Hệ xử lý số TTBB có đặc tính xung h(n) = 2 rect 3 (n) và tác động:
x (n)16 = { 3 , 3 , 3 , 3 , 2,8 , 2,6 , 2,3 , 2 , 1,5 , 1 , 0,2 , 0,1 , 0 , 0,1 , 0,15 , 0,05 }
↑ .
Hãy tìm phản ứng của hệ bằng phương pháp cộng xếp chồng DFT, khi chia x(n) thành
hai phân đoạn và bốn phân đoạn.
BT 5.1 Hãy chứng minh biểu thức (5.2-16) xác định đặc tính tần số H(ej) của bộ lọc
số FIR pha tuyến tính loại 2:
N
( −12)
N
[ ( )]
2 − jω
1
jω
H ( e )=| ∑ b(n)cos ω n− |.e
2 h ( N −1
2
−1 )
n=1 với
BT 5.2 Hãy chứng minh biểu thức (5.2-20)xác định đặc tính tần số H(ej) của bộ lọc
số FIR pha tuyến tính loại 3:
N −1
2
(j
π
−
N −1
ω )
H (e ) = | ∑
( N −1 )
jω 2 2
c(n)sin(ω.n)|.e h
n=1 với 2
BT 5.3 Hãy chứng minh biểu thức (5.2-24) xác định đặc tính tần số H(ej) của bộ lọc
số FIR pha tuyến tính loại 4:
N
( π2 − N −1
)
[ ( )]
2 j ω
1
H (e ) = | ∑
jω 2
d(n)sin ω. n− |.e −( N −1)/2
n=1
2
với X (z).z
BT 5.4 Xác định biểu thức và vẽ đồ thị của cửa sổ tam giác wT(n - n0)N với N = 7 và n0
= 4. Hãy vận dụng tính đối xứng của cửa sổ tam giác để tìm đặc tính tần số WT(ej), vẽ
đồ thị đặc tính biên độ tần số WT(ej) và xác định các tham số T và T của cửa sổ
đã cho.
BT 5.5 Hãy xác định biểu thức và vẽ đồ thị của cửa sổ cosin wC(n - n0)N với N = 8 và
n0 = 4. Vận dụng tính đối xứng của cửa sổ cosin để tìm đặc tính tần số WC(ej), vẽ đồ
thị đặc tính biên độ tần số WC(ej) và xác định các tham số C và C của cửa sổ đã
cho.
BT 5.6 Xác định biểu thức và vẽ đồ thị của cửa sổ Hanning wHn(n)N với N = 7. Hãy
vận dụng tính đối xứng của cửa sổ Hanning để tìm đặc tính tần số WHn(ej), vẽ đồ thị
đặc tính biên độ tần số WHn(ej) và xác định các tham số Hn và Hn của cửa sổ đã
cho.
BT 5.7 Xác định biểu thức và vẽ đồ thị của cửa sổ Hamming wHm(n)N với N = 8. Vận
dụng tính đối xứng của cửa sổ Hamming để tìm đặc tính tần số WHm(ej), vẽ đồ thị đặc
tính biên độ tần số WHm(ej) và xác định các tham số Hm và Hm của cửa sổ đã cho.
BT 5.8 Bằng phương pháp cửa sổ, tổng hợp bộ lọc thông thấp FIR pha tuyến tính có
tần số cắt c = /4, với N = 9.
Xây dựng đặc tính biên độ tần số HN(ej), xác định và so sánh các tham số 1,
2, p nhận được khi dùng hai dạng cửa sổ trên.
BT 5.9 Bằng phương pháp cửa sổ, tổng hợp bộ lọc thông cao FIR pha tuyến tính có
tần số cắt c = /4, với N = 8.
Xây dựng đặc tính biên độ tần số HN(ej), xác định và so sánh các tham số 1, 2,
p nhận được khi dùng hai dạng cửa sổ trên.
BT 5.10 Từ các đặc tính biên độ tần số của bộ lọc thông cao nhận được ở BT 5.9, hãy
xây dựng các đặc tính biên độ tần số của bộ lọc thông cao FIR pha tuyến tính có
tần số cắt c = /4, với N = 8. Xác định 1, 2, p và so sánh với các tham số
nhận được ở BT 5.9
BT 5.11 Bằng phương pháp cửa sổ, tổng hợp bộ lọc dải thông FIR pha tuyến tính có
tần số cắt c1 = /4, c2 = /3, với N = 8.
a. Dùng cửa sổ tam giác; b. Dùng cửa sổ Hamming.
Hãy xây dựng đặc tính biên độ tần số HN(ej), xác định và so sánh các tham
số 1, 2, p nhận được khi dùng hai cửa sổ trên.
BT 5.12 Bằng phương pháp cửa sổ, tổng hợp bộ lọc dải chặn FIR pha tuyến tính có tần
số cắt c1 = /4, c2 = /3, với N = 9.
Xây dựng đặc tính biên độ tần số HN(ej), xác định và so sánh các tham số 1, 2,
p nhận được khi dùng hai dạng cửa sổ trên.
BT 5.13 Từ đặc tính biên độ tần số của bộ lọc dải chặn nhận được ở BT 5.12, hãy xác
định đặc tính biên độ tần số của bộ lọc dải thông FIR pha tuyến tính có c1 =
/4, c2 = /3, N = 9. Tính 1, 2, p.
BT 5.14 Dùng cửa sổ chữ nhật, tổng hợp bộ lọc thông thấp FIR pha tuyến tính có tần
số cắt c = /3, với N = 6. Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng chuẩn tắc của bộ
lọc.
BT 5.15 Dùng cửa sổ cosin, tổng hợp bộ lọc thông cao FIR pha tuyến tính có tần số
cắt c = /3, với N = 8 Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng nối tầng của bộ lọc.
BT 5.16 Dùng cửa sổ Hanning, tổng hợp bộ lọc dải thông FIR pha tuyến tính có tần số
cắt c1 = /5, c2 = /3, với N = 6. Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng vòng của
bộ lọc.
BT 5.17 Dùng cửa sổ tam giác, tổng hợp bộ lọc dải chặn FIR pha tuyến tính có tần số
cắt c1 = /5, c2 = /3, với N = 7. Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng vòng của
bộ lọc.
BT 5.18 Bằng phương pháp lấy mẫu tần số, tổng hợp bộ lọc thông thấp FIR pha tuyến
tính có tần số cắt c1 = /5, với N = 5. Hãy xác định các tham số 1, 2, p và
xây dựng sơ đồ cấu trúc của bộ lọc.
BT 5.19 Bằng phương pháp lấy mẫu tần số, tổng hợp bộ lọc thông cao FIR pha tuyến
tính có tần số cắt c1 = /5, với N = 8. Hãy xác định sai số xấp xỉ E(ej)cực
đại trong dải thông và dải chặn. Xây dựng sơ đồ cấu trúc của bộ lọc.
BT 5.20 Bằng phương pháp lấy mẫu tần số, tổng hợp bộ lọc dải chặn có các tần số cắt
c1 = /4, c2 = /3, với N = 9. Hãy xác định sai số xấp xỉ E(ej)cực đại trong
dải thông và dải chặn. Xây dựng sơ đồ cấu trúc của bộ lọc.