Professional Documents
Culture Documents
Cân Bằng Của Vr Có Trục Quay Cố Định - Mômen
Cân Bằng Của Vr Có Trục Quay Cố Định - Mômen
Câu 4. Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A.đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 5. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B. lực có giá song song với trục quay
C. lực có giá cắt trục quay
D. lực có giá nằm không cắt trục quay và không song song với trục quay.
vuông góc với bàn đạp và có độộ lớn 20 N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng
khi lò xo có phương vuông góc với
ới OA. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp bằng
A. 30N. C. 40N.
C. 20N. D. 50N.
Câu 16. Một bàn đạp OA có trọng lượng không đáng kể, quay dễ dàng
A
quanh trục nằm ngang đi qua O. Một lò xo gắn vào điểm chính giữa C (C là
C
F
trung điểm của OA). Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực 𝐹⃗ O
vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20 N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi
lò xo có phương vuông góc với OA. Khi đó lò xo bị nén 8 cm. Độ cứng của lò xo bằng
A.200 N/m. B.300 N/m C.500 N/m. D.400 N/m.
Câu 17. Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác
20cm F
dụng một lực F = 100 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Cho các
khoảng cách như trên hình vẽ. Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh bằng
A.500 N. B.1000 N.
C. 1500 N. D.2000 N. 2cm
Câu 18. Một thanh cứng AB, dài 7 m, có khối lượng không đáng
F3
kể, có trục quay cố định tại O. Người ta tác dụng lên hai đầu A, B hai lực
song song F1 và F2 có giá vuông góc với thanh. Cho F1 = 50 N ; F2 = 200
A O B
N và OA = 2 m. Đặt vào thanh một lực F3 hướng lên và có độ lớn C
F3 = 300 N để cho thanh nằm ngang. Khoảng cách OC bằng F1
A. 1 m. B. 2 m. F2
C. 3 m. D. 4 m.
Câu 19. Một thanh dài l = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một đầu thanh
được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng d l
đứng. Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s . Lực2
P
căng của dây là
A. 6 N. B. 5 N. C.4 N. D. 3 N.
Câu 20. Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng
F
lượng P = 200 N. Người ấy tác dụng một lực F thẳng đứng lên phía trên vào đầu
l
trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc = 30°. Độ lớn lực F
300 P
bằng
A.100 N. B.86,6 N
C. 50 N. D. 50,6 N.
F
Câu 21. Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng
lượng P = 200 N. Người ấy tác dụng một lực F vào đầu trên của tấm gỗ (vuông l
góc với tấm gỗ) để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc a = 30°. Độ lớn lực F 300 P
bằng
A.86,6 N. B.100 N
C.50 N. D. 50,6 N.
Câu 22. Một thanh đồng chất AB, tiết diện đều, có trọng lượng P1 = 10 N, đầu A được gắn với
tường bằng một bản lề, còn đầu B được giữ yên nhờ một sợi dây nằm ngang buộc vào tường tại C. Một
vật có trọng lượng P2 = 15 N, được treo vào đầu B của thanh .Cho biết AC = 1 m ;
BC = 0,6 m. Lực căng T2 của đoạn dây treo vật và T1 của đoạn dây BC lần lượt là C B
A. T2 = 15 N ; T1 = 15 N. B. T2 = 15 N ; T1 = 12 N.
C. T2 = 12 N; T1 = 12 N. D. T2 = 12 N ; T1 = 15 N.
A
Câu 23. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s 2.
Quãng đường vật đi được trong 3 s đầu tiên kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 1,8 m. B. 0,9 m. C. 3,6 m. D. 1,2 m.
Câu 24. Một người lái canô với vận tốc 36 km/h so với dòng nước, hướng canô theo phương vuông góc
với bờ. Nước chảy với vận tốc 5 m/s so với bờ. Vận tốc của canô so với bờ sông là
A. 36,3 km/h. B. 41 km/h. C. 11,2 m/s. D. 31 km/h.
Câu 25. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 2 phút. Tốc độ góc của chất điểm là
A. 1/60 (rad/s). B. 1/30 (rad/s) C. π/60 (rad/s). D. π/30 (rad/s).
Câu 26. Một người đi từ A đến B. Trên 1/3 quãng đường đầu, người đó đi đều với tốc độ𝑣 = 40 𝑘𝑚/ℎ.
Trên 1/4 quãng đường tiếp theo (so với toàn bộ quãng đường AB), người đó đi đều với tốc độ 𝑣 =
55 𝑘𝑚/ℎ. Trên toàn bộ quãng đường còn lại, người đó đi đều với tốc độ 𝑣 . Biêt tốc độ trung bình của
người đó trên toàn bộ quãng đường AB là 𝑣 = 45 𝑘𝑚/ℎ. Tốc dộ 𝑣 bằng
A. 44,6 km/h. B. 40 km/h. C. 45,2 km/h. D. 42,1 km/h.
Câu 27. Hợp lực 𝐹 = 𝐹 tác dụng lên vật thứ nhất có khối lượng 𝑚 = 𝑚 thì vật thứ nhất có gia tốc
𝑎 = 0,2 m/s2. Hợp lực 𝐹 = 2𝐹 tác dụng lên vật thứ hai có khối lượng 𝑚 = 𝑚/4 thì vật thứ hai có gia
tốc là
A. 𝑎 = 0,8 m/s2. B. 𝑎 = 0,4 m/s2. C. 𝑎 = 0,1 m/s2. D. 𝑎 = 1,6 m/s2.