You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

LỚP 10 - NĂM HỌC 2023-2024


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN
Bài 14: MOMENT LỰC – ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT
Câu 1: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.
Câu 2: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?
F F F
A. M  Fd . B. M  . C. 1  2 . D. F1d1  F2 d 2 .
d d1 d 2
Câu 3: Đơn vị của mômen lực được tính bằng
A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N.
Câu 4: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 5: Quy tắc mômen lực
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vât nào cả.D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 6: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân
bằng, thì tổng. ….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các. ….có xu hướng
làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực.
Câu 7:Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn
là 2 mét?
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm.
Câu 8:Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải
một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang?
A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N.
Câu 9: Một tấm ván năng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm
tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là bao
nhiêu?
A. 180N. B. 90N. C. 160N. D. 80N.
Câu 10: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương.
Câu 11: Cánh tay đòn của lực bằng
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 12: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.

1
B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có
đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 13: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
B. lực có giá song song với trục quay.
C. lực có giá cắt trục quay.
D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng.
A. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng.
B. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. Đơn vị của moment lực là N/m.
Câu 15: Trên hai đĩa của một vật thăng bằng, người ta đặt hai đồng hồ cát giống hệt nhau có cùng trọng
lượng. Cân ở trạng thái cân bằng, người ta nhanh tay lật ngược một trong hai đồng hồ cát, hiện tượng sắp
xảy ra tiếp theo là
A. cân bên đồng hồ cát bị lật sẽ nghiêng xuống.
B. cân bên đồng hồ cát không bị lật sẽ nghiêng xuống
C. cân vẫn thăng bằng.
D. cân bị nghiêng về phía đồng hồ cát không bị lật, sau khi cát chảy hết thì cân nghiêng về phía còn lại.
Câu 16: Một bu lông nối khung chính và khung sau của xe đạp leo núi cần moment lực 15 N.m để siết
chặt. Nếu bạn có khả năng tác dụng lực 40 N lên cờ lê theo một hướng bất kì thì chiều dài tối thiểu của cờ
lê để tạo ra moment lực cần thiết là bao nhiêu?
A. 0,38 m. B. 0,33 m. C. 0,21 m. D. 0,6 m.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực?
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có xu hướng làm
vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược
lại
B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng
số
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ
có giá đi qua trục quay

2
Câu 18: Khi tác dụng một lực vuông góc với cánh cửa, có độ lớn không
đổi vào các vị trí khác nhau như Hình 14.1. Moment lực gây ra tại vị trí
nào là lớn nhất?
A. Điểm A. B. Điểm B.
C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 19: Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài A
OA=20cm, quay dễ dành quanh trục O nằm ngang. Một lò xo gắn vào C
O
điểm giữa Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực F vuông
góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo
có phương vuông góc với OA.Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp bằng
A. 30N. C. 40N.
B. 20N. D. 50N.

Câu 20: Một chiếc xe đẩy chuyển vật liệu có cấu tạo như hình. Tổng khối lượng vật liệu
và xe là 100kg. Áp dụng quy tắc moment, tính lực nâng đặt vào tay cầm để giữ xe thăng
bằng. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 42N. C. 260N.
B. 420N. D. 2286N.
Câu 21: Một người gánh một thúng lúa và một thúng gạo, thúng lúa nặng 10kg, thúng gạo nặng 15kg. Đòn
gánh dài 1m, hai thúng đặt ở hai đầu mút của đòn gánh. Vị trí đòn gánh đặt trên vai để hai thúng cân bằng

A. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 60cm. B. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 50cm.
C. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 30cm. D. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 60cm.
Câu 22: Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có A O B trọng
lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục
quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng
lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu?
A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 30 N.
Câu 23: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là
A. Quy tắc hợp lực đồng quy B. Quy tắc hợp lực song song
C. Quy tắc hình bình hành D. Quy tắc mômen lực
Câu 24: Hệ hai lực cân bằng và ba lực cân bằng có chung tính chất
A. tổng momen lực bằng 0. B. cùng giá và cùng độ lớn.
C. ngược chiều và cùng độ lớn. D. đồng phẳng và đồng quy.

3
Câu 25: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị
A. bằng không. B. luôn dương. C. luôn âm. D. khác không.
Câu 26: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có
đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 27: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B. lực có giá song song với trục quay
C. lực có giá cắt trục quay
D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Bài 15: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
Câu 28: Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là
A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt.
C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.
Câu 29: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các
phương khác nhau như hình.

Độ lớn công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự giảm dần là
A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b).
Câu 30: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 31: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển.
Câu 33: Cho ba lực tác dụng lên viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình. Công thực hiện
bởi các lực F1 , F2 và F3 khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1 , A2 và A3 .
Biết rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. A1  0, A2  0, A3  0 . B. A1  0, A2  0, A3  0 .

4
C. A1  0, A2  0, A3  0 . D. A1  0, A2  0, A3  0 .

Câu 34: Chọn câu Sai.


A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 35: Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
D. lực và vận tốc.
Câu 36: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của
lực một góc  , biểu thức tính công của lực là
A. A = Fscos  . B. A = Fs. C. A = Fssin  . D. A = Fstan  .
Câu 37: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
A. J. B. W.s. C. N/m. D. N.m.
Câu 38: Công cơ học là đại lượng
A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm.
Câu 39: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?
A. vật đang rơi tự do.
B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang.
C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng.
D. vật đang chuyển động ném ngang.
Câu 40: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với
phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.

Câu 41: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực
kéo. Công của lực thực hiện là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 42: một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2.
2

Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là


A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J.
Câu 43: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã
thực hiện là
A. 30 J. B. 45 J. C. 50 J. D. 60 J.
Câu 44: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ.

5
Câu 45: Dạng năng lượng không được thể hiện trong Hình 15.1. là

Hình 15.1. Các dạng năng lượng


A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học.
Câu 46 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 47: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 48 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m. B. kg.m2/s2. C. N/s. D. kg.m2/s.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng và vecto độ dịch chuyển.
Câu 50: Một thùng cáctông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực F như Hình 15.2. Nhận định
nào sau đây về công của trọng lực P và phản lực N khi tác dụng lên thúng cáctông là đúng?

Hình 15.2. Thùng các tông được kéo


A . AN  AP B. A N  A P C. A N  A P  0 D. A N  A P  0

Bài 16: CÔNG SUẤT- HIỆU SUẤT


Câu 51: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời
gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W.
Câu 52: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.

6
Câu 53: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng
đèn là
A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s.
Câu 54: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng
dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất
của cầu thang cuốn này
A. 4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW.
Câu 55: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m
trong thời gian 2s
A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 56: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s 2
trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng
A. 5,82.104W. B. 4,82.104W. C. 2,53.104W. D. 4,53.104W.
Câu 57: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g
= 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 58: kW.h là đơn vị của
A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.
Câu 59: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W B. J.s. C. HP. D. kg.m2/s3.
câu 60: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của
động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 61: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một
đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là
A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
Câu 62: Đơn vị của công suất
A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 63: Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công
suất của máy là
A. 36,8kW. B. 37,3kW. C. 50kW. D. 50W.
Câu 64: Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.

7
Câu 65: Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực
A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó.
C. đo bằng N / ms . D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m.
Câu 66: 1Wh bằng
A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 67: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
PHẦN 2: BÀI TẬP CÂU HỎI NGẮN
DẠNG 1:
Câu 1 : Cho biết người chị (bên phải) có trọng lượng P2  300 N , khoảng cách d 2  1m , còn người em có
trọng lượng P1  200 N . Hỏi khoảng cách d1 phải bằng bao nhiêu để bập bênh cân bằng ?

Câu 2: Người ta tác dụng lực F có độ lớn 80N lên tay


quay để xoay chiếc cối xay như hình. Cho rằng F có
phương tiếp tuyến với bề mặt cối xay, khoảng cách từ
tay quay đến tâm quay là d  40cm . Xác định moment
của lực F đối với trục quay qua tâm cối xay.

Câu 3: Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác dụng một
20cm

lực F= 100N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Lực cản của gỗ tác
dụng vào đinh bằng bao nhiêu?
Câu 4: Thước AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng tâm ở giữa thước.
2cm
Thước có thể quay dễ dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA =
30cm. Để thước cân bằng và nằm ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?

8
Câu 5: Một xe cẩu có chiều dài cần trục l = 20 cm và nghiêng
300 so với phương thẳng đứng. Đầu cần trục có treo một
thùng hàng nặng 2 tấn như Hình 14.5. Xác định moment lực
do thùng hàng tác dụng lên đầu cần trục quay đi qua đầu còn
lại của cần trục gắn với thân máy. Lấy g = 9,8 m/s2.

Câu 6: Xác định moment do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông (Hình
14.4). Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm.

Hình 14.4. Tác dụng lực vào cờ lê

DẠNG 2:
Câu 1: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang
một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi trượt được 10m ?

Câu 2: Một tế bào cơ trong cơ thể người có thể coi như một động cơ siêu nhỏ, khi con người hoạt động,
tế bào sử dụng năng lượng hóa học để thực hiện công. Trong mỗi nhịp hoạt động, tế bào cơ có thể sinh
một lực 1,5.10-12 N để dịch chuyển 8 nm. Tính công mà tế bào cơ sinh ra trong mỗi nhịp hoạt động.

Câu 3: Để đưa một kiện hàng lên cao h = 80 cm so với mặt sàn người ta dùng một xe nâng. Công tối
thiểu mà xe đã thực hiện bằng 9,6 kJ. Tìm khối lượng kiện hàng. Biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2

Câu 4: Tính công của trọng lực trong hai trường hợp sau:

9
a) Làm hòn đá khối lượng 2,5 kg rơi từ độ cao 20 m xuống đất.

b) Làm hòn đá khối lượng 2,5 kg trượt từ đỉnh dốc dài 50 m, cao 20 m xuống chân dốc
Biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Hãy nhận xét kết quả tính công trong hai trường hợp

Câu 5: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 150 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có
phương hợp góc 300 so với phương thẳng đứng. Biết lực tác dụng lên dây bằng 200N. Tính công của lực
đó khi thùng hàng trượt đi được 2m

Câu 6: Một người nhấc một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 1,2m rồi mang đi ngang một đoạn 50 m.
Tìm công tổng cộng mà người này đã thực hiện. Lấy gia tốc trọng trường là g  10 m/s2

Câu 7 ( KHÓ) : Một chiếc đàn piano có khối lượng 380 kg được giữ cho trượt đều xuống một đoạn dốc
dài 2,9 m, nghiêng một góc 100 so với phương ngang. Biết lực do người tác dụng có phương song song
với mặt phẳng nghiêng như hình. Bỏ qua ma sát. Lấy
g  9,8 m / s 2 . Hãy xác định.
a) lực do người tác dụng lên đàn piano.
b) công của lực do người tác dụng lên đàn piano.
c) công của trọng lực tác dụng lên đàn piano.
d) tổng công của tất cả các lực tác dụng lên đàn piano.

DẠNG 3:
Câu 1: Một thùng hàng có khối lượng 30kg được đẩy lên 1 dốc cao 2m bằng 1 động cơ băng chuyền. Hiệu

10
suất của động cơ là bao nhiêu? Biết trong quá trình vận chuyển, động cơ sử dụng năng lượng tổng
cộng là 5000J. Lấy g=9,8m/ s 2

Câu 2: Trong mỗi giây, một tấm pin năng lượng mặt trời có thể hấp thụ 750J năng lượng ánh sáng,
nhưng nó có thể chuyển hóa thành 120J năng lượng điện. Tính hiệu suất của tấm pin này

Câu 3: Một người đàn ông kéo một khối gỗ với độ lớn lực là 100 N đi một đoạn đường 30 m trong thời gian
30 s. Biết lực kéo và phương dịch chuyển song song với nhau. Tìm công suất của người này khi kéo khối
gỗ.

Câu 4: Tính công suất tối thiểu của một máy bơm để có thể đưa 100 kg nước lên độ cao 3 m trong thời gian
20 s. Lấy g = 9,8 m/s2.

Câu 5 Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều với tốc độ 4 m/s. Tính công suất trung bình của
hệ thống kéo thang máy. Lấy g = 10 m/s2

11
Câu 6: Một người chạy bộ lên một đoạn dốc, người đó có khối lượng 60 kg, đi hết 4 s, độ cao của đoạn
dốc này là 4,5 m. Xác định công suất của người chạy bộ (tính theo đơn vị watt và mã lực).

Câu 7( KHÓ) : Công suất sử dụng điện trung bình của một gia đình là 0,5 kW. Biết năng lượng mặt trời khi
chiếu trực tiếp đến bề mặt của pin mặt trời đặt nằm ngang có công suất trung bình là 100 W trên một mét
vuông. Giả sử chỉ có 15% năng lượng mặt trời được chuyển thành năng lượng có ích (điện năng). Hỏi cần
một diện tích bề mặt pin mặt trời là bao nhiêu để có thể cung cấp đủ công suất điện cho gia đình này?

Câu 8 ( Khó) : Một máy bơm nước đưa nước từ mặt đất lên độ cao 10 m, nước được bơm với lưu lượng
là 30 kg/ phút với tốc độ không đổi. Tính công suất máy bơm thực hiện để làm công việc đó theo đơn vị
mã lực. Xem máy hoạt động với hiệu suất gần đúng bằng 100%.

Câu 9 ( KHÓ): Một xe bán tải có khối lượng 1,5 tấn, hiệu suất của xe là 18%. Tìm số lít xăng cần dùng
để xe tăng tốc đều từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 15 m/s. Biết năng lượng chứa trong 3,8 lít xăng là
1,3.108 J.

HẾT

12

You might also like