You are on page 1of 2

Prob5: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI & thiết kế bộ lọc tương tự

P5.1. Vẽ đáp biểu đồ Bode của hệ thống có hàm truyền H(s):


s(s+100) (s+10)(s+20) (s+10)(s+200)
a) b)2
c)
(s+2)(s+20) s (s+100) (s+20) 2 (s+1000)
s2 e)
s
f)
s+10
d) 2 2 2
(s+1)(s +4s+16) (s+1)(s +14.14s+100) s(s +14.14s+100)

P5.2. Hệ thống LTI H(s) có đường tiệm cận của đáp ứng biên độ
như hình P7.2. Hãy xác định vị trí tần số mà đường tiệm cận cắt
0dB. Xác định và vẽ đường tiệm cận của H1(s)=H(s).X(s), với
X(s)=(s+5.103)/(s+5.104)
20dB -40dB/dec
-20dB
-60dB/dec
Hình P6.2
103
Signals & Systems - FEEE, HCMUT

Prob5: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI & thiết kế bộ lọc tương tự

5.3. Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc thông thấp Butterworth
bậc 3 nếu tần số 3dB là c=100. Chú ý: tính dựa vào vị trí các poles,
không tra bảng!!!
5.4. Xác định giá trị n và c của bộ lọc thông thấp Butterworth thỏa
mãn các yêu cầu sau:
a) Gp-0.5dB, Gs-20dB, p=100rad/s, s=200rad/s.
b) Gp0.9885, Gs10-3, p=1000rad/s, s=2000rad/s.
c) Độ lợi tại 3c không lớn hơn -50dB.

5.5. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông thấp
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp-3dB, Gs-14dB,
p=100000rad/s, s=150000rad/s. Xác định (Gp)design, (Gs)design?

Signals & Systems - FEEE, HCMUT

1
Prob5: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI & thiết kế bộ lọc tương tự

5.6. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông thấp
Chebyshev bậc 3, r=3dB, c=100? Chú ý: tính các poles  hàm
truyền, không được tra bảng!!!

5.7. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu
sau: Gp-1dB, Gs-22dB, p=100rad/s, và s=200rad/s.

5.8. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu
sau: Gp-2dB, Gs-25dB, p=10rad/s, và s=15rad/s.

5.9. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev có tần số cắt 3dB là c


và độ lợi giảm xuống -50dB tại 3c?
5.10. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông cao
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp-1dB, Gs-20dB,
p=20rad/s, s=10rad/s.
Signals & Systems - FEEE, HCMUT

Prob5: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI & thiết kế bộ lọc tương tự

5.11. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông cao
Chebyshev thỏa mãn : Gp-1dB, Gs-22dB, p=20rad/s, s=10rad/s.
5.12. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông dãi Butterworth
thỏa mãn các yêu cầu sau: Gp-3dB, Gs-17dB, p1=100rad/s,
p2=250rad/s, s1=40rad/s, s2=500rad/s.
5.13. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc thông dãi
Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu sau: r1dB, Gs-17dB,
p1=100rad/s, p2=250rad/s, s1=40rad/s, s2=500rad/s.
5.14. Xác định giá trị hàm truyền H(s) của bộ lọc chắn dãi
Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Gs-24dB, Gp-3dB,
p1=20rad/s, p2=60rad/s, s1=30rad/s, s2=38rad/s.

Signals & Systems - FEEE, HCMUT

You might also like