Professional Documents
Culture Documents
a. Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong khoảng tần
số (0.1,100)
b. Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt pha, biên dự
trữ. Lưu biểu đồ Bode thành file *.bmp, chèn vào file word để viết báo cáo.
Chú ý phải chỉ rõ các giá trị tìm đc trong biểu đồ Bode.
Tần số cắt biên: 0.455 rad/s (tại pha dự trữ)
Pha dự trữ: Pm = 103 deg
Tần số cắt pha: 4,65rad/s (tại biên dự trữ)
Biên dự trữ: 24.8 dB
Bode Diagram
Gm = 24.8 dB (at 4.65 rad/s) , Pm = 103 deg (at 0.455 rad/s)
50
System: G
Frequency (rad/s): 0.455
Magnitude (dB): -0.011
0
-100
-150
0
-90
Phase (deg)
System: G
Frequency (rad/s): 4.65
Phase (deg): -180
-180
-270
10-2 10-1 100 101 102 103
Frequency (rad/s)
Step Response
0.8
0.7
0.6
0.5
Amplitude
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Time (seconds)
e. Với K=400 thực hiện lại các yêu cầu từ a->d.
400
G(s)= (
s +0.2 ) ( s 2+ 8 s +20 )
20
0 System: G
Frequency (rad/s): 4.65
Magnitude (dB)
-20 Magnitude (dB): 7.24
-40
-60
-80
-100
-120
0
-45
-90
Phase (deg)
-135
System: G
Frequency (rad/s): 6.73
-180 Phase (deg): -203
-225
-270
10-2 10-1 100 101 102 103
Frequency (rad/s)
400
Hệ kín của hệ thống không ổn định vì hệ hở G(s)= ( có độ dự trữ
s +0.2 ) ( s 2+ 8 s +20 )
biên và độ dự trữ pha âm. (Gm= -7.27 dB, Pm= -23.4 deg)
Step Response
6000
4000
2000
0
Amplitude
-2000
-4000
-6000
-8000
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Time (seconds)
Nyquist Diagram
1.5
0 dB -2 dB
2 dB
-4 dB
1
4 dB
-6 dB
6 dB
0.5
10 dB -10 dB
System: G
Gain Margin (dB): 24.8
Imaginary Axis
20 dB At frequency
-20 dB (rad/s): 4.65
Closed loop stable? Yes
0
-0.5
System: G
Phase Margin (deg): 103
Delay Margin (sec): 3.97
At frequency (rad/s): 0.455
Closed loop stable? Yes
-1
-1.5
-1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5
Real Axis
400
G(s)= (
s +0.2 ) ( s 2+ 8 s +20 )
Hệ kín G(s) với k=400 bao điểm (-1,j0)→hệ kín không ổn định
2. Hãy xét tính ổn định của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở là:
1
G ( s )=
s ( s +1 )( s+ 2 )