You are on page 1of 20

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ

CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH

KHOA

------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

GVHD: KS. Trần Quốc Tiến Dũng Nhóm: L09

Tổ: 6

Sinh viên:

Trương Hưng Long (1811062)

Lê Thành Long (1811047)


TPHCM, tháng 8 năm 2020
BÀI 1: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ THỐNG

Ngày thực hiện thí nghiệm:4/6/2020

I. Kết quả thí nghiệm:


1. Đáp ứng tấn số của tốc độ động cơ DC:

Bảng 3. Dữ liệu thí nghiệm cho đáp ứng tần số của tốc độ động cơ DC

Tần số
Lần chạy Ac / Ar Ac / Ar (dB) ∆t (s) φ (đô ̣)
(rad/s)
1 0.4 69.81 36.88 -0.87 -19.9
2 0.6 67.36 36.56 -0.663 -22.7
3 0.8 65.81 36.36 -0.427 -19.6
4 1 62.51 35.91 -0.387 -22.17
5 2 52.78 34.45 -0.275 -31.51
6 4 39.95 32.623 -0.23 -52.712
7 6 31.22 23.88 -0.208 -71.5
8 8 24.81 27.89 -0.178 -81.55
9 10 18.86 25.51 -0.159 -91.12
10 20 10.2 20.17 -0.098 -112.33
Ac Ac ω ∆t
(dB)=20 log( ¿ Φ(độ)=360 .
Ar Ar 2π
● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.4 (rad/s)
● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.6 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.8 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 1 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 2 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 4 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 6 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 8 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 10 (rad/s)

2. Đáp ứng tần số của vị trí động cơ DC:


Bảng 4. Dữ liệu thí nghiệm cho đáp ứng tần số của vị trí động cơ DC

Lần
Tần số (rad/s) AC/Ar AC/Ar (dB) ∆t (s) φ (độ)
chạy
1 0.4 895.83 4.333 99.256
2 0.6 583.75 3.075 106.05
3 0.8 434.28 2.366 108.45
4 1 335.59 1.916 105.78
5 2 157.83 1.051 125.02
6 4 60.23 0.604 138.43
7 6 29.33 0.431 148.17
8 8 18.91 0.337 154.47
9 10 11.41 0.276 158.14
10 20 2.32 0.143 170.74

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.4 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.6 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 0.8 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 1 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 2 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 4 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 6 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 8 (rad/s)


● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 10 (rad/s)

● Hình ảnh mô phỏng tại tần số 20 (rad/s)


3. Khảo sát đáp ứng nấc tốc độ động cơ DC:
Bảng 5. Dữ liệu thí nghiệm cho đáp ứng tốc độ động cơ DC theo thời gian với
điện áp đầu vào khác nhau
Lần Điện áp Tốc đô ̣ xác lập K τ
chạy đô ̣ng cơ (V) (vòng/phút)
1 7.2 69.236. 0.452

2 9.6 102.22 0.474

3 12 133.78 0.482

4 14.4 167.5 0.48

5 16.8 200.14 0.465

Giá trị trung bình

● Hình ảnh mô phỏng tại lần chạy 1


● Hình ảnh mô phỏng tại lần chạy 2

● Hình ảnh mô phỏng tại lần chạy 3


● Hình ảnh mô phỏng tại lần chạy 4

● Hình ảnh mô phỏng tại lần chạy 5


II.Báo cáo, nhận xét kết quả thí nghiệm:

1. Từ bảng số liệu ở Bảng 3 và Bảng 4, vẽ biểu đồ đáp ứng tần số tìm được (Bode biên
đô ̣ và Bode pha) trong 2 trường hợp, xác định đô ̣ lợi DC và hằng số thời gian của
hệ thống trong 2 trường hợp 5.1 và 5.2 ?
- Đồ thị Bode biên độ trong trường hợp 5.1
- Đồ thị Bode pha trong trường hợp 5.1
- Đồ thị Bode biên độ trong trường hợp 5.2

- Đồ thị Bode pha trong trường hợp 5.2

Kết luận:
- Trường hợp 5.1:
Độ lợi DC K = 75.5, thời hằng τ = 0.5 vì ωn = 2 rad/s
75.5
G ( s) 
Hàm truyền: 0.5s  1

- Trường hợp 5.2:


Độ lợi DC K = 450, thời hằng τ = 0.5 vì ωn = 2 rad/s
450
G (s) 
Hàm truyền: s (0.5s  1)
2. Đô ̣ dốc (dB/dec) trong biểu đồ biên đô ̣ xấp xỉ bằng bao nhiêu? Nó có phù
hợp với đô ̣ dốc của hệ thống bậc nhất đối với trường hợp 5.1 và hệ thống
bậc hai đối với trường hợp 5.2 hay không?
- Trường hợp 5.1:
Độ dốc trong biểu đồ biên độ xấp xỉ -22dB/dec. Theo lý thuyết thì độ dốc
hệ thống bậc nhất là -20dB/dec nên có thể xem độ dốc trong thí nghiệm phù
hợp với lý thuyết. Còn giá trị 20log(Ac/Ar) trước tần số gãy thay đổi không
nhiều.
- Trường hợp 5.2:
Độ dốc trước tần số gãy ωn=2 rad/s xấp xỉ -22dB/dec và sau tần số cắt là
-38.5 dB/dec. Theo lý thuyết thì độ dốc khâu tích phân lý tưởng tại tần số gãy
ω=1 rad/s là -20dB/dec còn sau ωn = 2 là -40dB/dec nên có thể xem độ dốc
trong thí nghiệm phù hợp với lý thuyết.
3. Từ biểu đồ pha ở trường hợp 5.1, hãy xác định tần số tại đó đáp ứng hệ
thống trễ pha so với tín hiệu đă ̣t mô ̣t góc 45o ? Giải thích về mối liên hệ của
tần số này với hằng số thời gian của hệ thống?
Từ biểu đồ bode pha ở trường hợp 1, ta thấy tại = 1.3 thì tín hiệu ra trễ pha
o
45 so với tín hiệu vào.
Theo lý thuyết thì tại tần số gãy ω = 2 chính là giá trị hằng số thời gian của
hệ thống và tín hiệu ra trễ pha 45o so với tín hiệu vào. Nhưng trên đồ thị Bode
pha thì ta xác định được vị trí trễ pha 45o lại là 1.3 rad/s, điều này có thể do sai
số lúc làm thí nghiệm và sai số của thiết bị.
4. Dự đoán về đô ̣ lợi của hệ thống khi tín hiệu đă ̣t có tần số rất cao? Đô ̣ trễ
pha đối với tần số này?
Theo lý thuyết, đối với hệ thống bậc nhất thì độ lợi |G(jω)| và góc pha 
G(jω) có thể biểu diễn theo ω như sau:
K
| G ( j ) |
 2 2  1 và G ( j )   arctan( )

Nên khi hàm truyền hệ thống không đổi, tăng tần số tín hiệu đặt vào lên
rất cao thì độ lợi hệ thống sẽ tiến về 0 và độ trễ pha tiến dần về -90o.
5. So sánh hằng số thời gian và đô ̣ lợi DC trong 2 trường hợp 5.1 và 5.3 ?
- Khi so sánh hai trường hợp 5.1 và 5.3 ta nhận thấy rằng giá trị hằng số
thời gian đo đạc được từ hai trường hợp gần như bằng nhau. Có chênh lệch
nhưng không đáng kể.
- Về độ lợi DC thì ta cũng ghi nhận được giá trị K ở trường hợp 5.3 khác
với ở trường hợp 5.1 khi 2 giá trị chênh lệch khá lớn. Tại vì để xác định chính
xác được độ lợi K thì cần đo ở giá trị ω nhỏ để giảm sai số.

You might also like