You are on page 1of 24

NỘI QUY NHÀ THẦU

CONTRACTOR RULES & REGULATIONS


業者用使用細則

Đây là các quy định tối thiểu mà nhân viên Nhà thầu làm việc tại Chung cư The Minato
Residence cần phải tuân thủ. Trong mọi trường hợp, việc gây hiểm hoạ đối với tài sản và con
người tại đây đều bị truy cứu trách nhiệm.

These are the regulations that contractors working at The Minato Residence must comply
with. In any case, causing danger to property or people here is prosecuted.

請負業者の作業者が The Minato Residence マンションにて作業する際に遵守しなけれ


ばならない最低限の規制である。ここにおける財産及びの人に対する損害を引き起
こした全ての場合は責任を負うものとする。

1. Thời gian thi công là từ 8:00 đến 17:00, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu. Riêng Thứ Bảy chỉ thi
công từ 8:00 đến 12:00 và chỉ được thực hiện những hạng mục không gây tiếng ồn. Chủ
Nhật và Ngày lễ không được phép thi công.

Construction time is from 8:00 to 17:00, which applies from Monday to Friday.
Construction on Saturdays is limited from 8:00 to 12:00 and only categories that do not
make noise are approved. Sundays and holidays are not allowed.

工事時間は月曜日~金曜日の 8:00~17:00 とする。土曜日は 8:00 から 12:00 まで


とし、騒音を出さない作業のみ実施できる。日曜日及び祝日は作業禁止とする。

2. Cấm hút thuốc trong Toà nhà;

Smoking is prohibited in the building;

建物内での喫煙は禁止される。

3. Toàn bộ nhân viên Nhà thầu làm việc tại hiện trường chỉ được phép đi lại trong khu vực
quy định, và ra vào khu vực làm việc bằng thang máy đã được chỉ định (chỉ để vận
chuyển hàng), thang bộ, hành lang đã được chỉ định;

All contractor’s staffs working at the site are only allowed to travel within the specified
area, and enter and exit the work area by designated elevators (only for freight), stairs,
designated corridors;

現場で働く請負業者の作業者は、指定されたエリア内のみで作業し、指定された
エレベーター(モノ運搬のみ)、階段、廊下を利用し、作業場に出入りすること。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

4. Toàn bộ nhân viên Nhà thầu làm việc tại hiện trường chỉ thi công tại các khu vực đã đăng
ký;

All contractor’s staffs working at the site are only allowed to construct in registered
areas;

現場で働く請負業者の作業者は、登録されたエリアでのみ作業すること。

5. Điện sử dụng trong quá trình thi công nội thất chỉ được phép lấy từ tủ điện tổng của Căn
hộ. Chủ Căn hộ và Nhà thầu lắp đặt nội thất sẽ chịu mọi trách nhiệm liên quan đến hư
hỏng hệ thống điện trong Căn hộ do quá trình thi công nội thất gây ra.
Electricity used during the interior construction is only allowed to generate from the main
switch board (MSB) of the apartment. The owner of the apartment and the interior
contractor will be responsible for all the damage to the electrical system in the apartment
caused by the interior construction process.
工事の際の使用電気は、住戸の総電気キャビネットからのみ使用する。所有者、
内装請負業者は、工事によって発生した住戸の電気システムのトラブルに対して
全責任を負うものとする。
6. Nước được sử dụng trong quá trình thi công nội thất chỉ được phép lấy theo đồng hồ
nước của Căn hộ đó.
Water used during the interior construction is only allowed to get according to the water
flow meter of the apartment.
工事の際に使用される水は、その住戸の水道メーターに基づいて使用する。

7. Rác thải 廃棄物

Waste

 Nghiêm cấm mọi hành vi xả chất thải, rác thải vào hệ thống thoát nước sinh hoạt,
thoát nước mưa. Nếu Nhà thầu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi công và phải khắc phục hậu
quả ngay lập tức;

It is strictly forbidden to discharge waste and waste into the domestic drainage system,
rainwater drainage. The contractor will be suspended from construction and must
immediately remedy related consequences if violating;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

水道排水・雨水排水システムに廃棄物やゴミを排出することは厳禁される。
違反が見つかった場合、工事を中断させ、直ちに是正しなければならない。

 Nghiêm cấm mọi hành vi xả chất thải, rác thải, làm mất vệ sinh hoặc gây ô nhiễm ở
khu vực công cộng của Tòa nhà;

It is strictly forbidden to discharge waste or pollute in public areas of the building;

共用エリアにて廃棄物、ゴミを排出し、不衛生状態を引き起こし、汚染をす
ることは厳禁される。

 Rác thải phát sinh trong quá trình lắp đặt nội thất phải được đóng bao, tập kết trong
căn hộ và được chuyển đi theo khung giờ do BQL Tòa nhà quy định;

Waste generated during the interior installation must be packed, gathered in the
apartment and transferred according to the time frame prescribed by the building
manager;

工事の際に発生した廃棄物やゴミは、住戸内に収集、梱包され、管理チーム
が定める時間帯に運搬しなければならない。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển toàn bộ rác thải phát sinh
trong quá trình lắp đặt nội thất ra khỏi Tòa nhà;

The interior contractor will be responsible for transporting all waste generated during
the interior installation out of the building;

施工請負業者は、発生した廃棄物を外へ運搬する責任を負うものとする。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất phải sử dụng xe đẩy (loại có bánh xe làm bằng nhựa hoặc cao
su) để vận chuyển rác thải.

The interior contractor must use trolleys (its wheels made of plastic or rubber) to
transport waste.

施工請負業者は、廃棄物を運搬するためにトロリー(プラスチックまたはゴム
製の車輪のタイプ)を使用しなければならない。

8. Tập kết, vận chuyển vật liệu, thiết bị 資材、設備の収集・運搬

Gathering, transporting materials, equipment


NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Nhà thầu lắp đặt nội thất chỉ được tập kết vật liệu, thiết bị tại nơi do BQL Tòa nhà quy
định;

The interior contractor is only allowed to gather materials and equipment at places
prescribed by the building manager;

施工請負業者は、管理チームが指定する場所にのみ資材や設備を収集するこ
とが可能である。

 Việc vận chuyển vật liệu, thiết bị nội thất chỉ được thực hiện trong những khung giờ
do BQL Tòa nhà quy định hoặc được BQL Tòa nhà phê duyệt;

The transportation of materials and furniture is only carried out within the time frames
prescribed or approved by the building manager;

内装資材および設備の運搬は、管理チームが定める時間帯、または建築の理
事会に承認された時間帯にのみ行われなければならない。

 Những vật liệu thô như cát, đá, gạch…phải được đóng bao;

Raw materials such as sand, stone, brick... must be packed;

 砂や石、レンガなどの資材は梱包しなければならない。

 Những vật liệu, thiết bị có kích thước lớn hơn kích thước cabin thang máy thì phải
tháo rời hoặc vận chuyển bằng cầu thang bộ;

Materials and equipment which are larger than the size of the elevator cabin must be
disassembled or transported by stairs;

エレベーターキャビンのサイズより大きい資材や機器設備は、分解または階
段で運搬しなければならない。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất phải sử dụng xe đẩy (loại có bánh xe bằng nhựa hoặc cao su)
để vận chuyển vật liệu, thiết bị. Nghiêm cấm kéo lê các vật nặng trên sàn.

The interior contractor must use trolleys (its wheels made of plastic or rubber) to
transport materials and equipment. It is strictly forbidden to drag heavy objects on the
floor.
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

内装施工請負業者は、資材や機器設備を運搬するためにトロリー(プラスチッ
クまたはゴム製の車輪タイプ)を使用しなければならない。床に直接重い物を
置いて、引いたりすることは厳しく禁止される。

9. Sử dụng thang máy エレベーターの利用

Usie the elevator

 Công nhân của Nhà thầu lắp đặt nội thất chỉ được sử dụng thang máy dịch vụ (Thang
chở hàng) để di chuyển;

Workers of the interior contractor use service elevators (Cargo Elevators) for
transportation;

施工請負業者の作業者は、モノ運搬用エレベーターのみ使用すること Nhà
thầu lắp đặt nội thất phải đăng ký sử dụng thang máy để vận chuyển vật liệu, rác thải
với BQL Tòa nhà (Theo mẫu “Đăng ký sử dụng thang máy”). Thời gian sử dụng thang
máy để vận chuyển vật liệu, rác thải sẽ do BQL Tòa nhà quy định;

Interior contractor must register with the building management to use elevators to
transport materials and waste (According to the registration form to use the elevator).
The building manager will regulate the time frame to use elevators for materials and
waste transportation;

施工請負業者は、管理チームに資材や廃棄物を運搬するためのエレベーター
利用を申請する必要がある。(「エレベーター利用申請書」にて)。エレベ
ーターを利用して、資材や廃棄物を運搬する時間は、管理チームに決められ
る。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất không được sử dụng thang máy để vận chuyển vật tư, vật liệu
có nguy cơ cháy nổ cao.

Interior contractor must not use elevators to transport explosive materials.

施工請負業者は、火災や爆発の危険性が高い資材を運搬するためにエレベー
ターを使用してはいけない。

10. Tiếng ồn 騒音

Noise
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Nhà thầu lắp đặt nội thất không được gây ồn ào ảnh hưởng đến không gian yên bình
của những Cư dân khác;

The interior contractor must not make noise which affects the peaceful space of other
residents;

内装請負業者は、他の住戸に影響を与えるような騒音を出してはならない。

 Không được phép sử dụng những phương tiện thi công cơ giới hạng nặng;

Heavy motorized equipment are not allowed;

重自動車の使用は禁止となる。

 Hạn chế sử dụng thiết bị gây ồn, cần thực hiện những phương pháp giảm thiểu tiếng
ồn trong quá trình thi công;

Limit the use of noise-making equipment and implement methods to minimize noise
during construction;

騒音発生源の設備機器の使用を最低限にし、工事を行っている際に適切な騒
音対策を採用すること。

 Tránh gây tiếng ồn trước 9 giờ sáng;

Avoid making noise before 9 a.m.;

午前9時前に騒音を立てないようにする。

 Tránh sử dụng nhiều thiết bị cơ giới cùng lúc.

Avoid using multiple motorized equipment at the same time.

複数の電動機を同時に使用しないようにする。

11. Vệ sinh, an toàn, sức khỏe nghề nghiệp 職業衛生安全健康

Hygiene, safety, occupational health

 Nhà thầu lắp đặt chỉ được phép sử dụng nhà vệ sinh tại tầng ……;

Installation contractors are only allowed to use the toilet on the floor......;

内装請負業者は、〇〇階にあるトイレ以外を使用してはいけない。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Chủ Căn hộ, Nhà thầu lắp đặt nội thất phải đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho
công nhân và những người khác trong Tòa nhà;

The owner of the apartment and the interior contractor must ensure a safe working
environment for workers and others in the building;

所有者または請負業者は、建物内の作業者や他の人に対して安全な作業環境
を確保しなければならない。

 Công nhân nhà thầu phải được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động;

Workers must be fully equipped with labor protection;

請負業者の作業者は、保護具を充分に着用しなければならない。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất phải tuân thủ mọi biện pháp an toàn lao động;

The interior contractor must comply with all occupational safety measures;

内装請負業者は、すべての労働安全対策を遵守しなければならない。

 Trong trường hợp xảy ra tai nạn lao động, Nhà thầu lắp đặt nội thất sẽ phải chịu toàn
bộ trách nhiệm dân sự và hình sự;

If there are any labor accidents, the interior contractor must be subject to all civil and
criminal liability;

労働災害が発生した場合、請負業者は民事責任および刑事責任を負うものと
する。

 Nhà thầu lắp đặt nội thất phải thực hiện việc dọn vệ sinh hàng ngày tại nơi làm việc

Interior contractors must carry out daily cleaning at work

内装請負業者は、毎日作業場の清掃をしなければならない。

 Nếu quá trình lắp đặt nội thất Căn hộ gây ảnh hưởng đến vệ sinh chung của Tòa nhà
thì Nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm vệ sinh cho những khu vực bị ảnh hưởng;

If the interior installation process affects the general hygiene of the building, the
contractor must be responsible for cleaning the affected areas;

内装工事が建物全体の衛生に影響を与える場合、請負業者はその影響を受け
た場所やエリアの清掃をしなければならない。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Trong quá trình lắp đặt nội thất, Nhà thầu phải thực hiện những biện pháp che chắn
cần thiết để bụi, rác thải không ảnh hưởng đến những Căn hộ liền kề và những khu
vực khác của Tòa nhà;

During the interior installation process, the contractor must take necessary protective
measures so that dust and waste do not affect nearby apartments and other areas of the
building;

工事の際に、請負業者は、ほこりや廃棄物が近隣住戸や建物の他のエリアに
影響を与えないように必要な対策を講じる必要がある。

 Những công việc có khả năng gây ô nhiễm không khí, nguồn nước không được phép
thực hiện trong Tòa nhà;

Things that are likely to pollute the air, water sources are not allowed in the building;

空気や水源を汚染するような作業は、建物内で行ってはいけない。

 Nếu gây mất vệ sinh cho khu vực công cộng, Nhà thầu lắp đặt nội thất sẽ phải chịu
trách nhiệm dọn dẹp hoặc trả phí để thực hiện công việc này.

The interior contractor will be responsible for cleaning or paying fees to carry out this
work if causing unsanitary conditions to public areas.

公衆衛生に悪い影響を与えた場合、請負業者は、清掃をする責任を負うもの
とする。

12. An toàn, phòng chống cháy nổ 安全防爆

Safety, fire prevention

 Nhà thầu lắp đặt nội thất phải tuân thủ đầy đủ mọi quy định về an toàn, phòng chống
cháy nổ của Tòa nhà;

The interior contractor must fully comply with all safety and fire safety regulations of
the building;

請負業者は、安全防爆に関する全ての規則を充分に遵守しなければならない。

 Các dây nối điện phải có phích cắm an toàn, không đấu nối dây trực tiếp vào ổ cắm
điện;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

The wire must have a secure plug, do not connect the wire directly to the power outlet;

電気配線は、電源コンセントに直接接続せず、安全プラグを使うこと。

 Nếu gây ra các sự cố cháy, nổ thì Nhà thầu lắp đặt nội thất sẽ bị đình chỉ thi công và
chịu mọi chi phí khắc phục hậu quả;

The interior contractor will be suspended from construction and bear all remedial costs
if causing fire and explosion incidents;

火災や爆発を引き起こした場合、請負業者は工事を中断され、すべての修復
費用を負担するものとする。

 Trong quá trình lắp đặt nội thất, Chủ Căn hộ phải tự trang bị ít nhất 03 bình chữa cháy
để sẵn trong Căn hộ;

During the interior installation process, the owner of the apartment must equip at least
03 fire extinguishers in the apartment;

工事の際に、所有者は、住戸内に少なくとも消火器を1台装備する必要があ
る。

 Hàng ngày, trước khi rời khỏi Căn hộ, Nhà thầu phải tắt hết các thiết bị điện, cắt cầu
dao tổng, khóa ga, khóa nước.

Before leaving the apartment, the contractor must turn off all electrical equipment, cut
the master switch, lock the gas and water everyday.

毎日、住戸を出る前に、請負業者はすべての電気設備をオフにし、ブレーカ
ーを落とし、水道蛇口をロックすること。

13. Những quy định khác 他の規則

Other regulations

 Nhà thầu khi thi công không được phép khoan, đục bằng khí nén;

Contractors are not allowed to drill, chisel with compressed air during construction;

請負業者は、空気圧縮機で穴あけしてはいけない。

 Nhà thầu khi thi công không được phép sử dụng điện, nước lắp đặt tại các khu vực
công cộng của Tòa nhà;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

Contractors are not allowed to use electricity and water installed in public areas of the
building during construction;

請負業者は、建物の共用エリアの電気や水道を使用しないこと。

 Trong quá trình thi công, vận chuyển vật liệu, rác thải… nếu gây hư hỏng, mất vệ sinh
khu vực công cộng của Tòa nhà, Chủ Căn hộ, Nhà thầu lắp đặt nội thất phải khắc phục
ngay lập tức hoặc BQL Tòa nhà sẽ thực hiện công việc đó và chi phí sẽ được khấu trừ
vào tiền đặt cọc;

If causing damage or unsanitary to public areas of the building during the construction,
transportation of materials, waste… process, the owner of the apartment and the
interior contractor must immediately remedy the consequences or the building
management will do that work and the cost will be deducted from the deposit;

資材や廃棄物を運搬する際に、建物の共用エリアに対し損傷または不衛生状
態を引き起こした場合、所有者、請負業者は直ちに是正しなければならない。
是正しない場合、管理チームがその作業を実施し、かかった費用は保証金か
ら差し引かれるものとする。

 Công nhân của Nhà thầu lắp đặt nội thất không được phép tụ tập, ngủ, hút thuốc, đánh
bạc… trong Tòa nhà;

Workers of the interior contractor are not allowed to gather, sleep, smoke, gamble... in
the building;

請負業者の作業者は建物内に大勢集まったり、寝たり、喫煙したり、ギャン
ブルをしたりしてはいけない。

 Công nhân của Nhà thầu lắp đặt nội thất không được phép có những hành vi thiếu văn
hóa, gây phiền toái hoặc xúc phạm đến Cư dân, Khách viếng thăm Tòa nhà
……………………

Workers of the interior contractor are not allowed to have uncultured behavior, cause
nuisance or insult to residents, building visitors..................

請負業者の作業者は、住居者、訪問者に迷惑をかけたり、下品な言葉を使っ
たり、不快な行動をしたりしてはいけない。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Công nhân của Nhà thầu lắp đặt nội thất phải mặc đồng phục có tên hoặc logo công ty;

Workers of the interior contractor must wear uniforms with company’s name or logo;

請負業者の作業者は、会社名またはロゴのある制服を着用しなければならな
い。

 Trong quá trình thi công nội thất, nếu để xảy ra bất kỳ sự cố gì trong Tòa nhà, Chủ
Căn hộ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc khắc phục hậu quả.

During the interior construction, if there are any problems in the building, the owner of
the apartment will take full responsibility for remedying the consequences.

工事の際に、建物内に何らかの問題があった場合、所有者は修復に対して全
責任を負うものとする。

Lưu ý 注:

Note:

BQL Tòa nhà có quyền kiểm tra, giám sát quá trình thi công nội thất và đình chỉ việc
thi công nếu phát hiện vi phạm.

The Building Management has the right to inspect and supervise the interior
construction process and suspend the construction if violation is detected.

管理チームは、工事の状況を監視・監督し、違反が発見された場合に工事を中断
する権利を有する。

14. Phải che phủ toàn bộ bề mặt sàn, các phần hoàn thiện, đồ đạc và thiết bị trong suốt quá
trình thi công;

The entire floor surface, finished parts, furniture and equipment must be covered during
construction;

工事の際に、床面全体や仕上げ部分、家具、設備等にカバーをかけなければなら
ない。

15. Các dụng cụ điện phải được kiểm tra và kết nối với nguồn cấp điện bằng các thiết bị bảo
đảm an toàn chạy dưới đất.
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

Electrical tools must be tested and connected to the power supply using safety devices
that run underground.

電気装置は、安全を確保するために電源に接続したとき正しく作動しなければな
らない。

16. Không được sử dụng đài, đài thu-phát, máy cassette, máy nghe nhạc hoặc các thiết bị
tương tự trong Khu vực thi công;

Radios, receivers, cassette players, music players or similar devices are not allowed in the
construction area;

工事現場にてラジオ、受信機、カセットプレーヤー、音楽プレーヤーまたは同様
のデバイスを使用しないこと。

17. Chỉ được sử dụng những bảng điện quy định trong quá trình thi công. Trong mọi hoàn
cảnh đều không được sử dụng hoặc ngắt điện thiết bị của các Khách hàng khác.

Only the prescribed electrical panels can be used during construction. In any case, never
use or shut down the power of other customers' equipment.

工事の際に、所定の電源パネルのみを使用できる。他の住戸の電気を使用または
消したりしてはいけない。

18. Trong mọi trường hợp, không được thực hiện bất cứ phần việc nào có dấu hiệu cho thấy
sẽ trực tiếp hoặc gián tiếp gây nguy hiểm cho những người ở trong Toà nhà cho tới khi
đạt được thoả thuận với người Phụ trách Kỹ thuật của quản lý Toà nhà về biện pháp giải
quyết. Phải áp dụng tất cả các biện pháp phòng ngừa cần thiết để bảo vệ những người
trong Toà nhà khỏi mọi hiểm hoạ. Nếu không áp dụng được các biện pháp phòng ngừa
thì những công việc này phải được tiến hành ngoài giờ hoạt động quy định của Toà nhà.

In any case, do not carry out any work that might directly or indirectly endanger people in
the building until an agreement with the technical manager of the building management
on the settlement is reached. All necessary precautions must be taken to protect those in
the building from any danger. If precautionary measures are not taken, these works
must be carried out outside the building's specified operating hours.

いずれの場合も、管理チームの技術責任者との解決策に関する合意に達するまで、
建物内の人々を直接的または間接的に危険をさらすような作業をやってはいけな
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

い。建物内の人の安全を守るために必要なすべての予防措置を講じなければなら
ない。予防措置を講じられない場合、定められる営業時間外に作業を行うものと
する。

19. Nhân viên thầu phụ phải luôn tỏ ra lịch sự đối với người trong Toà nhà, không được nói
tục, chửi bậy, to tiếng và phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

Subcontractors must always be polite to people in the building. Do not swear, shout, and
must dress neatly and cleanly.

請負業者の作業者は、常に、建物内の人々に礼儀正しく挨拶したり、下品な言葉
を使ったり、罵倒したり、怒鳴ったりしてはいけない。また、きちんと清潔な服
装をしなければならない。

20. Nhà thầu chỉ được thực hiện các công việc gây bẩn và gây bụi sau khi đã xin ý kiến và
được người Phụ trách Kỹ thuật Toà nhà chấp thuận. Đồng thời các công việc này chỉ
được thực hiện khi toàn bộ khu vực xây dựng và khu vực xung quanh đã được che phủ
cẩn thận và tiến hành vào thời gian và địa điểm phù hợp trong Toà nhà.

Contractors are only allowed to carry out dirty and dusty work after being approved by
the technical management of the building. Simultaneously, these works are only carried
out when the entire construction and surrounding areas have been carefully covered, and
conducted at a suitable time and place in the building.

請負業者は、汚れやほこりが発生する作業を行う際、建物の技術責任者に報告し、
承認を得てからでないと進められない。それと同時に、これらの作業は、現場全
体やその周辺エリアに充分にカバーを掛けられ、また、決められる適切な時間帯
や場所を確保されてからでないと進められない。

21. Các quy định Vệ sinh an toàn Lao động phải luôn được dán tại công trình. Các công việc
được thực hiện phải tuân thủ các quy định pháp luật liên quan hoặc các biện pháp đã
được phê duyệt.

Occupational safety and hygiene regulations must always be pinned at the building.
Every work must comply with the relevant legal regulations or approved measures.

労働安全衛生に関する規則は、常に工事現場に貼り付けること。全ての作業は、
関連する法的規定または承認された措置にしたがって実施すること。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

22. Tất cả các công việc hàn, rèn, hoặc liên quan tới lửa phải được quản lý Toà nhà phê duyệt
và cấp giấy phép thực hiện các công việc liên quan tới lửa trước khi tiến hành.

All welding, forging, or fire-related work must be approved and granted a license by the
building management before proceeding.

溶接、鍛造などの火性のある作業は実施する前に、管理チームの承認・許可を得
なければならない。

23. Không được đặt các tấm lợp, ống, vòi ở những nơi có thể làm cho khách hàng, người làm
việc trong Toà nhà bị vấp ngã.

Do not place roofing, pipes, hoses in places that can make customers, people working in
the building stumble.

屋根板やパイプ、ホース等は、人をつまずかせる可能性のある場所に置いてはい
けない 。

24. Nhân viên nhà thầu cần phải mặc quần áo, đội mũ, đi giầy và trang bị các thiết bị bảo
hiểm cần thiết khi làm việc tại hiện trường.

All contractor’s staffs need to wear clothing, hats, shoes, and necessary equipment when
working at the construction site.

請負業者の作業者は現場で作業する際に帽子、靴等の必要な保護具を着用しなけ
ればならない。

25. Quản lý Toà nhà có quyền yêu cầu Nhà thầu cho bất cứ nhân viên Nhà thầu hay
Thầu phụ nào có hành vi vi phạm các quy định của Toà nhà thôi làm việc tại Toà
nhà.

The Building Management has the right to request the contractor or subcontractor
to fire their workers if violating the building's regulations.

建物の管理チームは、建物の規則に違反した請負業者または下請け業者の作業
者に対して、請負業者または下請け業者にその違反した者を解雇するよう要求
する権利を有する。

26. Nhân viên nhà thầu chỉ được sử dụng các nhà vệ sinh quy định tại …….. trong thời gian
thi công tại Toà nhà và phải luôn giữ nhà vệ sinh sạch sẽ. Nhà thầu sẽ phải chịu toàn bộ
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

trách nhiệm trong trường hợp nhân viên của mình gây ra bất cứ hư hại nào đối với nhà vệ
sinh.

Contractor’s staffs are only allowed to use the toilets specified in........during construction
in the building and always keep the toilet clean. The contractor will take full
responsibility in case their employees cause any damage to the toilet.

工事の際に、請負業者の作業者は、決められるエリアにある洗面所のみ使用でき
る。常に清潔に保つこと。洗面所に何らかの損傷を与えた場合には、全責任を負
うものとする。

27. Nghiêm cấm sử dụng vòi phun nước và các thiết bị chữa cháy trong mọi trường hợp, tất
nhiên trừ trường hợp xảy ra hoả hoạn. Nhà thầu sẽ bị phạt nếu nhân viên sử dụng nhầm
các thiết bị trong Toà nhà.

It is strictly forbidden to use sprinklers and firefighting equipment in all cases, obviously
except in the event of a fire. The contractor will be fined if their employees use the wrong
equipment in the building.

火災が発生した場合を除き、すべての消化ホースや消化器を使用することは厳し
く禁止される。作業者が間違って機器を使用した場合、請負業者は罰金を科され
る。

28. Các nhà thầu phải tuyệt đối tuân thủ các quy định về trường hợp khẩn cấp của Toà nhà
cũng như các hướng dẫn của Ban Quản lý Toà nhà khi xảy ra trường hợp khẩn cấp.

Contractors must strictly comply with the building's emergency regulations as well as the
building management's instructions in case of an emergency.

請負業者は、緊急事態が発生した場合、緊急事態に関す規則や管理チームの指示
を厳守しなければならない。

29. Mức xử phạt 罰則

The penalty level

 Phạt tiền từ 200.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ và đình chỉ thi công một (01) ngày đối
với những hành vi sau:
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

A fine from VND 200,000 to VND 500,000 and the suspension of construction in one
day for the following acts:

以下の違反を犯した場合に、VND 200,000 から VND 500,000 までの罰金を科され、


工事を1日中断される。

 Vi phạm các quy định về an toàn lao động;

Violations of occupational safety regulations;

労働安全規則違反

 Vi phạm các quy định về đồng phục, bảo hộ lao động;

Violations of regulations on uniforms and labor protection;

労働保護規則違反;

 Vi phạm về thời gian thi công;

Violations of construction time;

工事実施時間違反;

 Đổ rác sai nơi quy định;

Dumping garbage in the wrong place;

決められる場所以外にゴミを捨てる。

 Cố tình gây mất vệ sinh khu vực công cộng;

Intentionally causing unsanitary in public areas;

故意に共用部分の衛生面へ悪い影響を与える

 Vi phạm các quy định về tiếng ồn;

Violations of noise regulations;

騒音に関する規則違反

 Tụ tập, ngủ, hút thuốc… trong Tòa nhà;

Gathering, sleeping, smoking... in the building;

建物内にて大勢集まったり、寝たり、喫煙したりする
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

 Có hành vi thiếu văn hóa, gây phiền toái, xúc phạm đến Cư dân hoặc Khách
viếng thăm của Tòa nhà Golden Land.

Have uncultured behavior, disturb or offend residents or visitors of the Golden


Land building.

住居者や訪問者に迷惑をかけたり、不適切な行動をしたりする

 Phạt tiền từ 500.000 VNĐ đến 1.000.000 VNĐ và đình chỉ thi công ba (03) ngày đối
với những hành vi sau:

A fine from VND 500,000 to VND 1,000,000 and suspension of construction in three
days for the following acts:

以下の違反を犯した場合に、VND 500.000 から VND 1.000.000 までの罰金を科


され、工事を1日中断される。

 Gây mất an toàn phòng cháy, chữa cháy;

Causing unsafety in fire prevention and fighting;

消防安全に関する規則違反

 Cãi lộn, đánh nhau trong Tòa nhà;

Quarreling, fighting in the building;

建物内に喧嘩したり、争ったりする

 Đánh bạc, uống rượu, bia trong Tòa nhà.

Gambling, drinking alcohol in the building.

建物内にギャンブルをしたり、ビールや酒を飲んだりする

CÁC QUY ĐỊNH VỀ CƠ ĐIỆN 電気・機械に関する規則

ELECTROMECHANICAL REGULATIONS

a. Điện 電気
Electricity
(i) Căn hộ được cung cấp nguồn điện 1 pha, 220V, 50Hz. Công suất sử
dụng đồng thời tối đa là 8KVA. Mọi sự thay đổi hệ thống điện trong
Căn hộ do Chủ Căn hộ thực hiện đều phải tuân thủ các tiêu chuẩn lắp
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

đặt điện và có tổng công suất sử dụng đồng thời không vượt quá công
suất tính toán ban đầu. Tất cả các dây dẫn phải được đi trong ống luồn
dây. Màu dây được quy định như sau:
The apartment is provided with a single-phase power supply, 220V,
50Hz. The maximum capacity for simultaneous use is 8KVA. Any
changes to the electrical system in the apartment made by the apartment
owner must comply with the standards of electrical installation and the
total capacity for simultaneous use does not exceed the original
computing capacity. All wires must be in the electrical conduits. The
wire’s color is specified as follows:
住戸には 1 相、220V、50Hz の電源を供給されている。最大同時
使用電気容量は 50 A である。所有者による住戸内電気システム
の変更は、電気設備の基準に準拠し、総使用容量は最大許容容
量を超えてはならない。 全ての導体は、電線を通すための配管
をしなければならない。色は次通りとする。
- Dây pha: màu đỏ;
- Dây trung tính: màu đen hoặc xanh;
- Dây nối đất: sọc vàng/xanh.
- Line (L): red
- Neutral: black or blue;
- Earth: yellow/blue stripes
- L 線: 赤色
- 中性線:黒色
- アース線:黄/青色
(ii) Dây dẫn, cáp sử dụng cho đèn chiếu sáng phải có tiết diện tối thiểu là
1,5mm2 và phù hợp với công suất của mạch đèn chiếu sáng;
Wires, cables used for lighting must have a minimum cross-sectional
area of 1.5mm2 and match the power of the lighting circuit;
照明設備用電線およびケーブルは、導体断面積が 1.5mm2 で、照
明回路の容量に適する必要がある。
(iii) Dây dẫn, cáp sử dụng cho ổ cắm phải có tiết diện tối thiểu là 2,5mm 2;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

Wires, cables used for sockets must have a minimum cross-sectional


area of 2.5mm2;
ソケット用電線およびケーブルは、導体断面積が最低 2.5mm2 で
なければならない。
(iv) Các thiết bị điện có công suất tiêu thụ điện lớn phải sử dụng dây dẫn,
cáp có tiết diện phù hợp. Nếu cần, phải kéo dây dẫn, cáp về tủ điện tổng
của Căn hộ;
Electrical equipment with a large power consumption must use wires,
cables with the appropriate cross-sectional area. Pull wires, cables to
the total electrical cabinet of the apartment if necessary;
消費電力(W)の大きい家電設備は、適切な導体断面積の電線
とケーブルを使用する必要がある。必要に応じ、電線、ケーブ
ルを住戸内の主電気キャビネットに繋げなければならない。
(v) Các công tắc đèn phải có dòng điện định mức tối thiểu 10A tại điện áp
220V;
Light switches must have a minimum rated current of 10A at a voltage
of 220V;
ライトスイッチは 220V の電圧で最低定格電流 10A でなければな
らない。
(vi) Các ổ cắm phải là loại có cực nối đất, có dòng điện định mức 15A tại
điện áp 220V;
The sockets must have earth rods, with a rate current of 15A at a
voltage of 220V;
ソケットは接地タイプで、220V の電圧で定格電流は 16A である
必要がある。
(vii) Các ổ cắm, công tắc sử dụng cho các thiết bị có công suất điện lớn như
bình nóng lạnh, bếp từ, lò vi sóng… phải có dòng điện định mức lớn
hơn dòng điện định mức của thiết bị;
Sockets, switches used for devices with large power capacity such as
electrical water heater, induction hob, microwave... must have a rated
current greater than the rated current of the device;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

温水暖房機、IH ヒーター、電子レンジなどの消費電力(W)の
大きい家電設備用スイッチ、ソケットは定格電流が設備の定格
電流より大きいこと。
(viii) Các ống luồn dây lắp đặt phía trên trần giả phải được định vị trên trần
bê tông. Không được phép đục trần, sàn bê tông để lắp đặt dây dẫn;
The electrical conduits installed above the false ceiling must be
positioned on the concrete ceiling. Ceilings, concrete floors are not
allowed to be carved in order to install wires;
偽の天井の上に設置されたワイヤーチューブは、コンクリート
天井に配置しなければならない。導体を取り付けるために天井
やコンクリートの床を穿孔・切欠してはいけない。
(ix) Tất cả các aptomat mà Chủ Căn hộ lắp thêm phải đảm bảo tính tương
thích với mạch điện và được kết hợp an toàn với hệ thống điện của Tòa
nhà.
All extra aptomats that the apartment owner installs must ensure
compatibility with the circuits and be safely combined with the
building's electrical system.
所有者が取り付ける全てのアプトマットは、電気回路との互換
性を確保し、建物の電気システムと安全に組み合わせなければ
ならない。
b. Cấp thoát nước 給排水
Water supply and drainage
(i) Chủ Căn hộ không được lắp bơm vào đường ống cấp nước sinh hoạt để
hút nước;
The apartment owner is not allowed to install the pump into the
domestic water supply pipe to get water;
所有者は、水を引くために水道管にポンプを取り付けてはいけ
ない。
(ii) Nếu có thay đổi hệ thống cấp nước trong nhà, Chủ Căn hộ phải sử dụng
những vật tư, phụ kiện có tiêu chuẩn bằng hoặc cao hơn loại đang được
sử dụng trong Căn hộ;
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

If there are any changes in the water supply system in the house, the
apartment owner must use supplies and accessories with the standard
equal or higher than the type being used in the apartment;
住戸内の給水システムに変更がある場合、所有者は、住戸で使
用されているものと同等またはそれ以上の基準を満たす資材や
付属品を使用する必要がある。
(iii) Mọi thay đổi về kích thước đường ống cấp nước phải do nhà thầu thi
công của Chủ Căn hộ tính toán và được BQL Tòa nhà phê duyệt;
Any changes in the size of the water supply pipe must be calculated by
the contractor of the apartment owner and approved by the building
manager;
水道管のサイズの変更は、所有者の施工請負業者によって計算
され、管理チームへ申請し、許可を得なければならない。
(iv) Các đường ống cấp nước phải được tiến hành thử áp lực sau khi Chủ
Căn hộ thực hiện việc sửa đổi hệ thống cấp nước trong Căn hộ;
Water supply pipes must be conducted the pressure testing after the
apartment owner makes a modification of the water supply system in
the apartment;
所有者が住戸内給水システムの変更を行った後、給水管に対す
る圧力試験を行われなければならない。
(v) Chủ Căn hộ không được thực hiện bất cứ thay đổi nào trên trục đứng
thoát nước của Tòa nhà;
The apartment owner must not make any changes in the water drainage
shaft of the building;
所有者は、建物の排水垂直シャフトに何らかの変更をしてはな
らない。
(vi) Các đường ống thoát nước phải được kiểm tra rò rỉ trước khi đưa vào
sử dụng;
Drainage pipes must be checked for leaks before being used;
排水管は、使用する前に漏れるかどうかチェックする必要があ
る。
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

(vii) Chủ Căn hộ không được thay đổi vị trí lắp đặt của thiết bị vệ sinh như
bồn cầu, bồn tắm, cabin tắm đứng, chậu rửa…;
The apartment owner must not change the installation location of
sanitary equipment such as toilets, bathtubs, cubicles, sinks...;
所有者は、便器、浴槽、ガラス仕切り、シンクなどの衛生設備
の設置場所を変更してはならない。
(viii) Chủ Căn hộ sẽ phải chịu mọi chi phí khắc phục hậu quả nếu để xảy ra
các hư hỏng hoặc sự cố liên quan đến hệ thống cấp thoát nước của Tòa
nhà.
The apartment owner will bear all remedial costs if there are any
damages or problems related to the water supply and drainage system
of the building.
建物の水道・排水システムに関する損害や問題があった場合、
所有者は、全ての修理費用を負担するものとする。
c. Điều hòa, thông gió 空調、換気扇
Air conditioning, ventilation
(i) Khi thực hiện việc thay đổi không gian kiến trúc trong Căn hộ, Chủ
Căn hộ phải tính toán lại công suất máy lạnh, kích thước đường ống
dẫn môi chất lạnh, lưu lượng quạt hút, kích thước ống gió…;
When making changes to the architecture of the apartment, the
apartment owner must recalculate the air conditioning’s capacity, the
size of the refrigerant pipe, volume of exhaust fan, the size of wind
duct...;
住戸内建築空間を変更する場合、所有者は、冷房能力、配管の
サイズ、吸排気ファンの流れ、送風管の大きさを再計算する必
要がある。
(ii) Việc thi công, lắp đặt hệ thống điều hòa thông gió trong Căn hộ tối
thiểu phải tuân thủ các tiêu chuẩn của Việt Nam.
The construction and installation of the ventilation and air conditioning
system in the apartment must comply with Vietnamese standards.
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

住戸内換気空調システムの施工・設置は少なくともベトナムの
基準に準拠しなければならない。
d. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy 消防システム
Fire prevention and fighting system
(i) Chủ Căn hộ không được thực hiện bất cứ thay đổi nào đối với hệ thống
báo cháy, chữa cháy hiện có trong Căn hộ;
The apartment owner must not make any changes to the existing fire
alarm and fighting system in the apartment;
所有者は、住戸の既存の火災警報および消防設備に対して、変
更をしてはいけない。
(ii) Việc lắp đặt nội thất không được gây ra những tác động làm hạn chế
hoặc vô hiệu hóa hệ thống báo cháy, chữa cháy hiện có trong Căn hộ;
The interior installation must not cause the effects of limiting or
disabling the existing fire alarm and fighting system in the apartment;
内装工事を行う際に、住戸内の既存の火災警報器及び消防シス
テムを制限または無効にするようなことをしてはならない。
(iii) Không được treo, móc bất cứ thứ gì vào đường ống phun chữa cháy;
Do not hang or hook anything into the fire sprinkler pipe;
消防管に何かモノを掛けたりしてはいけない。
(iv) Chủ Căn hộ không được tháo lắp các đầu báo cháy;
The apartment owner is not allowed to remove the fire alarms;
所有者は、火災報知器を分解してはならない。
(v) Khi cần tháo lắp, di chuyển đầu báo cháy, Chủ Căn hộ phải thông báo
cho BQL Tòa nhà và việc này sẽ do nhà thầu thi công hệ thống phòng
cháy, chữa cháy của dự án thực hiện.
When it is necessary to disassemble or move the fire alarm, the
apartment owner must notify the building manager and this will be
carried out by the fire fighting contractor of the project.
NỘI QUY NHÀ THẦU
CONTRACTOR RULES & REGULATIONS
業者用使用細則

火災報知器を分解し、移動する必要がある場合、所有者は管理
チームに通知し、分譲マンションの消防システムの工事を行っ
た請負業者によって行われる。

Tôi tên là ………………………………………………………………………………

My name is ………………………………………………………………………………

私は……………………………………………………………………………………

Tôi đã đọc và hiểu toàn bộ các quy định trên.

I have read and understood all the rules above.

上記のすべての規則を読んで理解しました。

Thay mặt cho ………………………………………………………………………….

Tôi xin cam kết rằng Tôi và các nhân viên khác sẽ nghiêm chỉnh chấp hành các quy định trên
trong suốt quá trình làm việc tại Toà nhà ………………..

On behalf of ……………………………………………………………………………………

I would like to commit that I and other employees will strictly comply with the above
regulations during the work process at the building ………………..

〇〇の代表として、自分と他の作業者が〇〇分譲マンションにて作業を行う際に上
記の規則、ルールを厳格に遵守することを約束します。

Chủ căn hộ hoặc Đại diện nhà thầu T.p ……….., ngày…..tháng…..năm 20…
(Ký và ghi rõ Họ Tên)

Apartment owner or Representative

of Contractor

(Sign and specify full name)

所有者又は請負業者代表 〇〇、 年、 月、 日

(署名)

You might also like