You are on page 1of 9

LESSON 4: NOUN.

A. Theories:
 Có hai loại danh từ: Danh từ chung và danh từ riêng.
***Danh từ chung:
 Là những từ chỉ người, nơi chốn và vật.
◗ Những danh từ chung chỉ vật: pen, chải, bicycle, ship, train, dictionary, bus,
fridge, printer, dog, bank, bear, airport, university, church, gym, stadium…….
◗ Những danh từ chung chỉ người làm một công việc, chức danh cụ thể: singer,
manager, garderner, writer, technician,…
***Danh từ riêng: mom, đa, Diana, Jack, Tom,…
◗ Tên của các ngày trong tuần và các tháng trong năm là danh từ riêng: Tuesday,
June, Valentine’s Day, Halloween, Labor Day….
◗ Tên của các nước: Vietnam, America, Thailand, China, Malaysia,….
*** Danh từ số ít (Singular nouns): a park, a idea, a taxi, a doctor, a oven, an
exercise…..
*** Danh từ số nhiều (Plural): Hầu hết ta thêm “S” vào cuối các danh từ số ít để
tạo thành dạng số nhiều.
One apple  two apples
One dog  two dogs
Ghi chú
- Các danh từ thường được đứng trước bởi các từ chỉ định:
a river an armchair three biscuits
- Mạo từ ‘an’ đứng trước các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “u, e, o, a và i”.
an artist an eye an insect
- Mạo từ ‘a’ đứng trước các danh từ bắt đầu bằng các phụ âm. Những có một số
từ không
theo nguyên tắc này:
• a uniform, a unit, a user: a, không phải an, được sử dụng bởi vì nguyên âm u
trong các từ này được phát âm thành /ju:/ ( uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/, unit /ˈjuːnɪt/, user
/ˈjuːzər/)
• an hour, an heir, an honor: an, không phải a, được sử dụng bởi vì phụ âm h ở đâu
không được phát âm ( hour /ˈaʊər/, heir /er/, honor /ˈɑːnər/)
 Các danh từ kết thúc với s, ss, ch, sh hoặc x, cho thêm đuôi es

 Các danh từ kết thúc với y thì chuyển y  i thêm es

 Danh từ kết thúc bằng một nguyên âm đứng trước y thì chỉ cho thêm s

◗ Nhiều danh từ kết thúc với f, khi sang dạng số nhiều f được chuyển thành v và
thêm es.
 Các danh từ kết thúc với o thì thêm s

 Nhưng các danh từ khác kết thúc với o thì thêm es


singular plural
tomato Tomatoes
Potato
Hero

Exercise 1: Write general nouns in the corresponding columns.


theater lion father brother
doctor restaurant builder stove
elephant kangaroo museum library

Things Animals Places People


Exercise 2: Complete the following list using nouns and pictures.

Exercise 3: Transfer singular nouns into plural nouns.


Exercise 4(3.s): Find the plurals of the words below in the puzzle.

Exercise 5(7.1): Complete the table. Listen and check.


-s -es -ies -ves -other

Exercise 6(6.1): Count and write.


Exercise 7(1.2): Look at the picture and write the plurals.

Exercise 8 (2.2): Write in the plurals.


Exercise 9(4.2): Look at the picture and write the plurals.

Exercise 10(6.2): Write in the plurals.

You might also like