Professional Documents
Culture Documents
Ontap
Ontap
Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Trước so sánh hơn nhất, trước first (thứ
nhất), second (thứ hai), only (duy nhất), Trước danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều theo nghĩa
… chung, không chỉ một trường hợp nào.
Trước danh từ số ít tượng trưng cho E.g: I like noodles. (Tôi thích phở).
nhóm hay loài động vật.
Trước sở hữu tính từ hoặc danh từ sở hữu cách.
Trước tính từ nhằm đại diện cho một
nhóm người. Trước tên gọi các bữa ăn.
Mạo từ bất định là mạo từ luôn đứng trước danh từ đếm được số ít, không được đề cập từ
trước hoặc dùng trong câu mang tính khái quát.
Trường
hợp không
Trường hợp sử dụng A Trường hợp sử dụng An
sử dụng A,
An
Trước các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
hoặc một nguyên âm có cách phát âm là
phụ âm: e year (một năm), a house (một
căn nhà), a uniform (một bộ đồng phục),
Trước danh
từ số nhiều.
Đứng trước một danh từ bắt đầu bằng
Trước các danh từ bắt đầu bằng các
“uni” và “eu”: a university (một trường
nguyên âm “a, e, i, o”: an apple (một Trước danh
đại học), a eulogy (lời ca ngợi), a union
quả táo), an orange (một quả cam). từ không
(một tổ chức), …
đếm được.
Trước một số từ bắt đầu bằng “u”: an
Dùng với các đơn vị phân số: ¼ = a forth,
umbrella (một cái ô). Trước tên
⅙ = a sixth, …
Trước một số từ bắt đầu bằng “h” gọi các bữa
câm: an hour (một giờ). ăn, trừ khi
Dùng trước các thành ngữ chỉ giá cả, tốc
có tính từ
độ, tỉ lệ: $20 a box, 30 km a hour, …
đi kèm.
Trước các số đếm nhất định thường là
hàng ngàn, hàng trăm: a/one thousand,
a/one million, …
Bài tập
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
a. a b. an c. the
10. _____ European expert was invited to speak to the committee.
a. a b. an c. the