Professional Documents
Culture Documents
Articles Table
Articles Table
Ins. 1
2 CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ
Dùng trước tên của các quốc gia tận The Netherlands, the Philippines, the
cùng bằng “s” và một số quốc gia số ít. Seychelles, the United States, the
United Kingdom,…
Dùng trước tên của các loại nhạc cụ, My mother bought me a piano vecause
nhưng phải đứng sau động từ “ play” I like playing the piano.
Dùng trước tên của các địa điểm công The cinema, the zoo, the park, the
cộng. station, the post office, the airport,
the bus stop, the theater, …
Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở The Smiths are having dinner now.
dạng số nhiều để chỉ cả gia đình họ.
Dùng trước tínhtừ so sánh hơn nhất và My mother is the most beautiful
so sánh kép. woman in the world.
Dùng trước tên của sông, suối, biển, The Mississppi river ( sông Mississppi)
đại dương, sa mạc, dãy núi,… The Fairy Stream ( suối Tiên)
The Black Sea( Biển Đen)
The Atlantic Ocean( Đại Tây Dương)
The Himalayas ( dãy Himalayas)
Dùng trước danh từ chỉ phương hướng The Sun rises in the east and sets in
the west.
Ins. 2
3 CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ
Trước tên của các phương tiện giao Although my father has a car, he often
thông nhưng phải đứng sau giới từ “ goes to work by bus.
by”
Trước danh từ chỉ màu sắc. Red is not my favourite color.
Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở My friend, chứ không nói My the
sở hữu cách. friend
Không The girl’s mother= the mother of the
dùng girl.
mạo từ
Trước tên của các bữa ăn. My mother always gets up early to
make sure that we have had breakfast
before going to school after.
Trước thứ ,ngày, tháng, năm, mùa ( I have the habit of sleeping late on
nếu không xác định) Sunday.
Trước tên quốc gia, trừ các tên quốc China is the country whichhas the
gia đã liệt kê ở mục 2, tên châu lục, largest population in the world.
tên núi, tên hồ, tên đường.
Trước danh từ trừu tượng Two things you can’t buy with money
are love and health.
Ins. 3