You are on page 1of 4

Cách dùng Ví dụ

Dùng trước danh từ mà đã được đề cập trước đó I see a dog. The dog is playing
Dùng trước danh từ được một cụm từ, mệnh đề bổ nghĩa I love the cat that you bring.
Dùng trước danh từ được xem là duy nhất The sun, the earth, the moon,…
Dùng trước so sánh nhất (the -est, the most) và số thứ tự That is the only animal I raise.
(the first, the second, the only,..) This is the smallest tree in the w
The disadvantaged (những ngư
Dùng trước tính từ để chỉ một nhóm người nào đó Poor: nghèo -> the poor: những
rich
Dùng trước một danh từ riêng biệt mà cả người nghe lẫn
Please take care of the cat behi
người nói đều hiểu rõ chủ thể đang nhắc tới
Dùng trước những danh từ riêng (chỉ biển, sông, quần
đảo, sa mạc, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, The Alps, the Pacific, the Hima
miền nào đó)
Dùng trước họ của một người thêm “s” để chỉ gia đình The Smiths (gia đình nhà Smit
của người đó (gia đình nhà Brown),
I went to the company to water
Dùng trước một danh từ địa điểm khi mà bạn đến đó
Đúng mđ: ko có the
không đúng mục đích của nó
Sai : có the
Cách dùng mạo từ xác định The

Không dùng mạo từ xác định The

Không dùng Ví dụ
Không dùng trước
tên hồ, tên quốc gia,
Viet Nam, America, Sword Lake, Nguyen Hue Street
tên đường, tên châu lục,
tên núi, .
Không dùng trước danh từ
chung chung mà không chỉ I don’t like bears and deers.
riêng trường hợp cụ thể
Không dùng trước các danh
Humans truly fear death.
từ trừu tượng trừ khi danh từ
The death of his dog makes him feel depressed.
đó chỉ đến trường hợp cụ thể
Không dùng trước các tước General Yan, President Biden, King ArthurI
hiệu, bữa ăn nào đó chỉ chung invited my family to dinner.
Không dùng trước các danh từ
By car, by bicycle, by bus
chỉ chung chung khác như
To play cards/soccer/baseball
là phương tiện đi lại, địa
In Winter/ in Spring (trong mùa Đông, mùa Xuân)
điểm chung chung một
From beginning to end & From left to right
môn thể thao, các mùa trong
Go to hospital/church/prison/work/bed
năm.

Cách dùng mạo từ bất định A

Cách dùng Ví dụ
Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm
A dog, a cat, a uniform /zju/ united state
hoặc nguyên âm phát âm như phụ âm
Dùng trước một danh từ không xác định số
He has a ruler.
ít
Dùng trong các cụm chỉ tỉ lệ, tốc độ, giá cả, A third = one third (⅓),150000 Dong a kilo,
phân số. four times a day
Dùng trước một số lượng từ và số đếm A thousand = one thousand, a lots, a couple

Cách dùng mạo từ bất định An

Cách dùng
Dùng trước các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc phụ âm nhưng không được phát
âm

Không dùng mạo từ bất định A/An


Không dùng Ví dụ
Không đứng trước danh từ số nhiều Cats, dogs, chairsEggs, apples
Không đứng trước danh từ trừu tượng cũng như danh
All I need is confidence.
từ không đếm được.
Không đứng trước tên gọi của bữa trừ khi có tính từ I need to finish breakfast quickly t
đứng trước để mô tả bữa ăn đó time.

BÀI TẬP THỰC HÀNH

1. John is _1____ teacher. He's teaching in ___2__ school in London.

Every morning, he gets up at 7 o'clock, has _3____ breakfast and _4____


cup of _5____ coffee. Then he goes to work by bus. He has6 _____ lunch
at __7___ restaurant (near _8____ school). In the afternoon he works until
5 or 5.30 and then goes _9____ home. He doesn't work on 10 _____
Saturday or Sunday. He goes to _11 the____ cinema or theatre. John has
_12 a____ sister in Oxford and 13 __a___ brother in _14____ London.

2. There are millions of stars in _____ space.

3. I'm going away at __the___ end of this month.

4. The sun is _____ star.


5. What did you have for _____ breakfast?
6. Have you got _____ car?
7. How much are those potatoes? 1.20 _____ kilo.
8. Can you think _the____ rich should pay more taxes to help __the___
poor?

You might also like