You are on page 1of 4

MODULE 12: ARTICLES

1. Indefinite articles :A/ AN dùng trước danh từ số ít , đếm được => có nghĩa là “
một”

CÁCH DÙNG MẠO TỪ A

Dùng trong 1 số cụm Dùng khi tình Dùng với Dù ng "a" trướ c danh
từ chỉ số lượng : huống được nhắc danh từ chỉ từ bắ t đầ u bằ ng mộ t
a great number of... đến lần đầu tiên nghề nghiệp phụ âm

Đứng trước một danh từ


mở đầu bằng "uni..."
(a university/ a uniform)

CÁCH DÙNG MẠO TỪ AN

Trướ c mộ t danh từ bắ t Nhữ ng từ mở đầ u Nhữ ng danh từ bắ t đầ u


đầ u bằ ng: bằ ng mộ t chữ viết tắ t
5 nguyên â m U, E, O, A, I bằ ng "h" câ m an heir/
(an S.O.S/ an M.P) hour/ herbal (Adj: thả o
mộ c)/ honor/ honest
2. Definite article :THE Dùng trước 1 danh từ đã được xác định, hoặc nhắc đến
lần thứ 2
In the 1990s, in the summer, in the morning, the holiday

Vật duy nhất trong vũ trụ : The earth, the moon, the sun,
the sky, the sea, the stars, the equator

1. Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh
và các hồ (ở sn)
Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the
Great Lakes, the Netherlands ( Hà Lan )

2. Trước tên các dãy núi


Ex: The Hoang Lien Son Mountains

3. Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ


Great Britain) Ex: The United States, The United

4. Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc
một quần đảo
Ex: The Philipines, The Hawaii
CÓ THE
5. The + tên vùng nổi tiếng
Ex: The Sahara dessert

Nhạc cụ: play the piano , play the violin, on the radio

Các lực lượng: the army, the police

The + schools, the colleges, the universities + of +


danh từ riêng
Ex: The University of Florida

- So sánh nhất
- The + adj = Ns
- The + số thứ tự + N
Ex: The third chapter
- The + tên họ số nhiều
Ex: The Smiths
in 2000, in June, On Friday, at night, during Christmas

Trước các danh từ trừu tượng


Ex: freedom, happiness, independence, honesty

1. Trước tên một hồ :


Ex: Hoang Kiem lake

2. Trước tên một ngọn núi :


Ex: Mount Vesuvius

3. Trước tên các nước có


1 từ: Ex: Laos, Vietnam

4. trước tên các nước bắt đầu bằng “New” hoặc chỉ
hướng
Ex: New Zealand, North Korean

KHÔNG 5. Trước tên hành tinh, chòm sao


THE Ex: Venus. Mars
Basic Grammar in use ( Grammar )

6.Tỉnh, thành phố, quận , huyện

Môn thể thao: play football, play sports, play music

Trước tên các môn học: physics, maths

On foot, by bus, by car

- N đi với số đếm: chapter three


- bữa ăn , món ăn : breakfast, dinner, lunch, rice, fish.
- màu sắc, vật liệu
Ex: red, white, steel, iron
- Các loại bệnh : Cold
- Khi DT có tính từ hoặc đại từ sở hữu

Page 4

You might also like