You are on page 1of 2

Đứng trước một danh từ bắt đầu bằng “uni”, “eu” A university, a union,

USE
A eulogy
1/3: a/one third
Dùng các đơn vị phân số 1/5: a/one fifth
INDEFINITE

Dùng trước “half” khi nó theo sau một đơn vị A half kilo of apples
nguyên vẹn hay ghép với một danh từ khác chỉ A half-share, a half-day

a phân nửa
Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ
$4 a kilo, 2 times a day
a dollar, a kilometer
A lot of, a couple,
Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định a dozen,a great deal of
Dùng trước những số đếm nhất định thường là A/one thousand
hàng ngàn, hàng trăm A/one hundred
Các từ bắt đầu bằng nguyên âm An apple, an egg
“a”, ”e”,”i”,”o”
an Một số từ bắt đầu bằng “u” An umbrella
An hour
Một số từ bằng “h” câm
Khi vật thể hay nhóm vật thể được xem là duy The sun, the sea,
nhất the world, the earth
I saw a cat. The cat
Trước một danh từ đã được đề cập trước đó run away.
Trước một danh từ được xác định bằng một cụm The girl that I love.
từ hoặc một mệnh đề
Please give me the
Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt dictionary.
DEFINITE

The first, the second,


Trước so sánh bậc nhất và số thứ tự the only, the best
Trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm The dog is loyal.
thú vật hoặc động vật
The Trước danh từ số ít dùng trước động từ số ít
The first-class
passenger pays more
so that he enjoys some
comfort.
The rich, the arrested,
Trước tính từ tượng trưng cho một nhóm người the poor, the old
Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần The pacific, the United
đảo, miền, sa mạc, dãy núi, tên gọi (số nhiều) States, the Himalayas
The Vietnamese
của các bang, tổ chức, chỉ quốc tịch
The Smiths, the
Trước họ (ở số nhiều) nghĩa là gia đình Greens, the Browns
The guitar, The
Trước tên nhạc cụ, ban nhạc, buổi trong ngày Beatles, in the night
Trước danh từ không đếm được hoặc số nhiều She bought a beef
INDEFINITE

and an apples.

a
I have a dinner at 6pm
I was invited to
Trước tên gọi các bữa ăn, trừ khi có tính từ breakfast. (bữa điểm

/ đứng trước các tên gọi đó tâm bình thường)


We were invited to a
dinner given to

an Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp


nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định.
welcome the new
director. (đây là một
bữa ăn xác định, chỉ
có riêng trong dịp
đó).
Trước tên quốc gia, tên châu lục, quốc gia, Vietnam, Hoan Kiem
ngọn núi, tên hồ, tên đường, tên thị trấn lake, Hue
street,Europe
Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số I don't like
nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không theMondays
chỉ riêng trường hợp nào
Trước danh từ trừu tượng, trừ khi danh từ Men fear death
The death of the
đó chỉ một trường hợp cá biệt
President made his
country acephalous
DEFINITE

Sau tính từ sở hữu (possessive adjective) hoặc The girl's mother = the
sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case) mother of the girl.
My the friend.

The Trước tên gọi các bữa ăn They invited some


friends to the dinner.
Trước danh từ với nghĩa chung chung như chơi Come by the bus
thể thao, các mùa trong năm hay phương tiện In the Spring
đi lại To play the football
Trước các tước hiệu The President
Roosevel.

NOT USE

You might also like