Professional Documents
Culture Documents
ARTICLES
ARTICLES
USE
A eulogy
1/3: a/one third
Dùng các đơn vị phân số 1/5: a/one fifth
INDEFINITE
Dùng trước “half” khi nó theo sau một đơn vị A half kilo of apples
nguyên vẹn hay ghép với một danh từ khác chỉ A half-share, a half-day
a phân nửa
Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ
$4 a kilo, 2 times a day
a dollar, a kilometer
A lot of, a couple,
Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định a dozen,a great deal of
Dùng trước những số đếm nhất định thường là A/one thousand
hàng ngàn, hàng trăm A/one hundred
Các từ bắt đầu bằng nguyên âm An apple, an egg
“a”, ”e”,”i”,”o”
an Một số từ bắt đầu bằng “u” An umbrella
An hour
Một số từ bằng “h” câm
Khi vật thể hay nhóm vật thể được xem là duy The sun, the sea,
nhất the world, the earth
I saw a cat. The cat
Trước một danh từ đã được đề cập trước đó run away.
Trước một danh từ được xác định bằng một cụm The girl that I love.
từ hoặc một mệnh đề
Please give me the
Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt dictionary.
DEFINITE
and an apples.
a
I have a dinner at 6pm
I was invited to
Trước tên gọi các bữa ăn, trừ khi có tính từ breakfast. (bữa điểm
Sau tính từ sở hữu (possessive adjective) hoặc The girl's mother = the
sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case) mother of the girl.
My the friend.
NOT USE