You are on page 1of 4

Trường hợp sử Trường hợp không sử

dụng mạo từ “The” dụng “The”

 Khi vật thể nhắc  Không đặt “The”


đến được coi là trước tên quốc gia,
duy nhất. tên châu lục, tên núi,
 Dùng với danh từ tên hồ, tên đường.
đã được đề cập  Không dùng “The”
trước đó. trước danh từ không
 Trước N đã được đếm được hoặc danh
xác định bằng từ số nhiều theo
cụm từ hay mệnh nghĩa chung, không
đề. chỉ một trường hợp
 Trước N chỉ vật nào.
riêng biệt.  Không dùng “The”
 Trước câu so trước tính từ sở hữu
sánh hơn nhất, hoặc danh từ sở hữu
trước first (thứ cách.
nhất), second  Trước tên gọi của các
(thứ hai), only bữa ăn.
(duy nhất), …  Không đặt “The”
 Trước N số ít trước các tước hiệu.
biểu trưng cho  Không dùng “The”
nhóm hay loài trước: spring (mùa
động vật. xuân), autumn (mùa
 Trước tính từ thu), last night (đêm
(adj) nhằm đại qua), next year (năm
diện cho một sau), from beginning
nhóm người. to end (từ đầu tới
 Trước N số ít đặt cuối), from left to
trước V số ít. right (từ trái qua
Dùng cho đại từ phải).
thay thế là
He/She/It.
 Đặt “The” trước
danh từ riêng chỉ
biển, sông, quần
đảo, dãy núi, tên
gọi số nhiều của
các nước, sa mạc,
biển.
 Sử dụng “The”
trước họ của một
gia đình (mang
nghĩa là cả gia
đình, số nhiều).

Trường hợp Trường hợp Trường


sử dụng mạo sử dụng mạo hợp
từ “A” từ “An” KHÔNG
sử dụng
mạo từ
“A/An”

 Trước các  Trước N  Trước


N bắt đầu bắt đầu N số
bằng phụ bằng các nhiều.
âm hoặc nguyên  Trước
một âm “a, e, N
nguyên i, o”: không
âm có âm như an đếm
là phụ apple được.
âm: e year (một quả  Khôn
(một táo), an g đặt
năm), a orange trước
house (một quả tên
(một căn cam). gọi
nhà), a  Trước các
uniform một số bữa
(một bộ từ bắt ăn, trừ
đồng đầu bằng khi có
phục), … âm “u”: tính từ
 Đứng an đi
trước một umbrella kèm.
N bắt đầu (một cái
bằng ô).
“uni” và  Trước
“eu”: a một số
university từ bắt
(một đầu bằng
trường đại âm “h”
học), a câm: an
eulogy hour
(lời ca (một
ngợi), a giờ).
union
(một tổ
chức), …
 Dùng với
các từ đơn
vị phân
số: ¼ = a
forth, ⅙
= a sixth,

 Đứng
trước
“half” –
“một nửa”
khi nó
theo sau
một đơn
vị nguyên
vẹn như: a
kilo and a
half.
 Đặt “The”
trước các
thành ngữ
chỉ giá cả,
tốc độ, tỉ
lệ: $20 a
box, 30
km a
hour, …
 “The”
đứng
trước các
số đếm
nhất định
thường là
hàng
ngàn,
hàng
trăm:
a/one
thousand,
a/one
million,

1. I) Use a/an/the appropriately


1) ______ tiger.
2) ______ Sun.
3) ______ umbrella.
4) ______ pencil.
5) ______ balloon.
6) ______ egg.
7) ______ sky.
8) ______ ice-cream.
9) ______ cake.
10) ______ moon.
1. II) Fill in the blanks with suitable articles –
1) I have _____ bag and _____ umbrella.
2) Give me _____ chocolate.
3) My father reads ______ Telegraph newspaper everyday.
4) Do you want _____ ice cream?
5) ______ Sun is shining brightly.
6) ______water in_____ bottle is cold.
7) There is _____ horse.
8) Give me _____ glass of water.
9) Close _____ door.
10) ______ Moon is earth’s natural satellite.
11) There is ______ owl sitting on the tree.
12) Loot at _____ sky.
13) There is _____ umbrella on the table.
14) He is _____ honest person.
15) I want to buy _____ chocolate.
1. I) Underline the correct articles –
1) It took an/a hour to come here.
2) We are working on an/a project.
3) A/The Taj Mahal is in New Delhi.
4) Close the/an window please.
5) An/The Mount Everest is the highest mountain.
6) He lives in a/an village.
7) I want to ride a/an horse.
8) Please give me a/the phone.
9) The/A father of Ravi is a great cook.
10) A/The mangoes are ripe.
1. II) Fill in the blanks with suitable articles. Put x where article is not required:
1.) Is this ____ book that you have been looking for?
2.) ____ sun rises in ____ east.
3.) ____clouds were not visible in ____ sky.
4.) Would you show her ____ coupon you have received for the fair?
5.) Please get me ____ umbrella from the shop.
6.) We have ____ party tonight at my place.
7.) There is ____ problem in this code.
8.) There is ____ book called “Think like a Monk”.
9.) ____ apple a day keeps the doctor away.
10.) Do you have ____ pet?

You might also like