You are on page 1of 4

Unit 3. What is it? Cái gì đây?

GRAMMAR:
SIGULAR SENTENCES
(Câu số it)

What is it? Nó là gì?


this? Cái gì đây?
That? Cái gì đó?

It ’s a pen Nó là cây viết.


This is Đây là cây viết.
That is(n’t) Đó là (không phải là) cây viết

Is it a pen? Phải nó là cây viết không?


this đây
that kia

Yes, it is. Đúng, nó là cây viết.


No, it isn’t. Không, không phải.
THE INDEFINITE ARTICLE A and AN
Mạo từ bất định A và AN

Mạo từ là từ được đặt trước danh từ để xác định cho danh từ. Có 2 loại mạo từ:
mạo từ bất định (Indefinite Articles) và mạo từ xác định (Definite Articles).
Mạo từ bất định được dùng trước danh từ đếm được số ít chỉ người hoặc vật một
cách chung chung.
Thí dụ:
a man (một) người đàn ông
a woman (một) người đàn bà
an animal (một) con thú
an apple (một) quả táo
Mạo từ bất định có hai chữ là A và AN:
- A dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm:
a book: (một) quyển sách
a box: (một) cái hộp
a truck: (một) chiếc xe tải

- AN dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)


an apple (một) quả táo
an umbrella (một) chiếc dù
an orange (một) quả cam

VOCABULARY
Cup (s) (n) /kʌp (s)/ cái tách Shelf/ shelves /ʃelf/ /ʃelvz/ cái kệ
Glass(-es) (n) /ɡlɑːs (iz)/ cái ly Chair (s) /tʃeə (z)/ cái ghế
Fork (s) (n) /fɔːk (s)/ cái nĩa Table (s) /ˈteɪbl (z)/ cái bàn
Plate (s) (n) /pleɪt (s)/ cái đĩa Ice cream (n) /ˈaɪs kriːm/ kem, cà rem
Knife/ knives (n) /naɪf/ /naɪvz/ con dao Egg (s) /eɡ (z)/ cái trứng
Spoon (s) /spuːn (z)/ cái muỗng Apple (s) /ˈæpl (z)/ trái táo
Handbag (s) /ˈhændbæɡ (z)/ cái túi Lemon (s) /ˈlemən (z)/ trái chanh
xách tay Orange (s) /ˈɒrɪndʒ (iz)/ trái cam
Umbrella (s) /ʌmˈbrelə (z)/ cây dù (ô) Train (n) /treɪn/ xe lửa
Watch (-es) /wɒtʃ (iz)/ đồng hồ đeo tay Lorry/ lorries (n) /ˈlɒri (z)/ xe tải
Key (s) /kiː (z)/ chìa khóa Bus (-es) (n) /bʌs (iz)/ xe buýt
Pen (s) /pen (z)/ chìa khóa Car (s) (n) /kɑː (z)/ xe hơi
Door (s) /dɔː(z)/ cửa ra vào Taxi (s) (n) /ˈtæksi/ xe taxi
Window (s) /ˈwɪndəʊ (z)/ cửa sổ

What are they? Đây là những cái gì?


PLURAL SENTENCES
(Câu số nhiều)

What are they? Chúng là gì?


these? Những cái gì đây?
those? Những cái gì đó?
They are (n’t) pens? Chúng là (không là) những cây viết.
These Đây là (không là) những cây viết.
Those Đó là (không là) những cây viết.

Are They pens? Phải chúng là những cây viết không


These đây
Those kia

Yes, they are. Đúng, chúng là những cây viết.


No, they aren’t. Không, không phải

THE PLURAL OF NOUNS


Số nhiều của danh từ

1. Hình thức: Noun + -S/ES


- Thêm –ES vào những danh từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/:
a bus → buses
a buzz → buzzes
a church → churches
a dish → dishes

- Thêm –S vào các danh từ tận cùng bằng các âm còn lại:
a book → books
a pen → pens
an apple → apples

Lưu ý:
* Hầu hết các danh từ tận cùng bằng F và FE đều được đổi thành V trước khi thêm
–ES:
a shelf → shelves
a knife → knives
* Danh từ tận cùng bằng Y được đổi thành –IES nếu trước đó là một phụ âm:
a strawberry → strawberries
a country → countries

Nhưng: a key → keys; a day → days (trước Y là nguyên âm)


Một số danh từ bất quy tắc là:
a man → men
a woman → women
a foot → feet
a child → children

Lưu ý: Không bao giờ được sử dụng mạo từ A hoặc AN trước danh từ số nhiều.
2. Cách đọc: -S và –ES có 3 cách đọc là /-s/, /-z/, /-iz/
/s/ /z/ /iz/
book, books apple, apples glass, glasses
fork, forks door, doors box, boxes
cup, cups key, keys dish, dishes
student, students pen, pens watch, watches
plate, plates towel, towels orange, oranges
month, months house, houses

VOCABULARY
Clock (s) (n) /klɒk (s)/ đồng hồ Bed (s) (n) /bed (z)/ cái giường
Radio (s) (n) /ˈreɪdiəʊ (z)/ cái đài phát House (s) (n) /haʊs (iz)/ cái nhà
thanh Towel (s) (n) /ˈtaʊəl (z)/ cái khan tắm
Ashtray (s) (n) /ˈæʃtreɪ (z)/ cái gạt tàn
thuốc

You might also like