Professional Documents
Culture Documents
Unit 10 Streamline A Phonetic
Unit 10 Streamline A Phonetic
* a lot: Nhiều (dùng cho cả danh từ đếm được lẫn không đếm được).
* How much (+ danh từ không đếm được) …?
Bao nhiêu + (danh từ ở số ít) …?
* How many (+ danh từ đếm được) …?
Bao nhiêu + (đi với danh từ đếm được số nhiều) …?
Ví dụ:
- How much butter is there in the freezer? Có bao nhiêu bơ trong tủ đá?
- How many chickens are there in the
freezer? Có bao nhiêu con gà trong tủ đá?
VOCABULARY
Wine (n) /waɪn/ rượu vang Empty (adj) /ˈempti/ trống, rỗng
Rice (n) /raɪs/ gạo không
Jar (n) /dʒɑː(r)/ keo, lọ Freezer (n) /ˈfriːzə(r)/ tủ đá
Bottle (n) /ˈbɒtl/ chai, lọ A lot (pron) /ə lɒt/ nhiều
Jug (n) /dʒʌɡ/ cái bình sâu có tay cầm Meat (n) /miːt/ thịt
Banana (n) /bəˈnɑːnə/ trái chuối Hamburger (n) /ˈhæmbɜːɡə(r)/ bánh
Onion (n) /ˈʌnjən/ củ hành kẹp thịt
Butter (n) /ˈbʌtə(r)/ bơ How many (adv) /haʊ ˈmeni/ bao
Cheese (n) /tʃiːz/ phó mát nhiêu (dùng với danh từ đếm được)
Beer (n) /bɪə(r)/ bia How much (adv) /haʊ mʌtʃ/ bao nhiêu
Tomato (n) /təˈmɑːtəʊ/ cà chua (dùng với danh từ không đếm được)
Mushroom (n) /ˈmʌʃrʊm/ nấm Pea (n) /piː/ đậu
Chicken (n) /ˈtʃɪkɪn/ gà, thịt gà