You are on page 1of 6

STREAMLINE ENGLISH DEPARTURES

Đặc điểm tiếng Anh

• Đánh vần và viết không giống nhau.

• Tiếng Anh có trọng âm từ và trọng âm câu.

• Là ngôn ngữ có ngữ điệu, lên xuống giọng tùy thuộc vào chức năng giao tiếp của câu.

• Có dạng yếu và dạng mạnh trong phát âm một số từ chức năng.

• Có hiện tượng nối âm trong chuỗi lời nói.

• Có cách phát âm các phụ âm cuối của từ rất đặc trưng.

Unit 1. Hello Chào bạn

GRAMMAR (ngữ pháp)

PERSONAL PRONOUNS

(Đại từ nhân xưng)

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp.

I (ngôi thứ 1 số ít, chỉ người nói): Tôi, tớ, tao, mình …

You (ngôi thứ 2 số ít, chỉ người được nói với): Anh, chị, ông, bà, mày, bồ…

He (ngôi thứ 3 số ít, chỉ người nam được nói tới): Anh ấy, ông ấy, nó, hắn …

She (ngôi thứ 3 số ít, chỉ người nữ được nói tới): Chị ấy, bà ấy, cô ấy, nó …

It (ngôi thứ 3 số ít, chỉ con vật hoặc đồ vật được nói tới): Nó, việc đó …

THE PRESENT SIMPLE TENSE OF TO BE

Thì hiện tại đơn giản của động từ TO BE

TO BE có nghĩa: Là, thì, ở. Khi chia với các chủ từ số it, TO BE biến dạng như sau:
I am = I’m She is = She’s

You are = You’re It is = It’s

He is = He’s

VOCABULARY (Từ vựng)

Teacher (n) /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên Very (adv) /ˈveri/ rất

Student (n) /ˈstjuːdnt/ học sinh, sinh viên Very good rất tốt very well rất khỏe

From (prep) /frəm, frɒm / từ And (conj) /ənd, ən/ và, còn

Where (adv) /weə(r)/ ở đâu How (adv) /haʊ/ thế nào, ra sao

EXPRESSIONS: (Từ ngữ)

Hello xin chào (thân mật) Where are you from? Quê chị ở đâu?

Oh ô (tỏ ngạc nhiên) I’m from Canada Quê tôi ở Canada.

Yes dạ, phải Thank you = thanks cảm ơn

No không, không phải And you? = and how are you? Còn anh thì sao?

(Sức khỏe anh thế nào?)


To be from từ … đến, quê ở

PROPER NAMES : (Tên riêng)

Nam Nữ

David Clark /ˈdeɪvɪd klɑːk/ Linda Martin /ˈlɪndə ˌmɑːtɪn/


John /dʒɒn/

Peter /ˈpiːtə(r)/

COUNTRIES: (Quốc gia)

England /ˈɪŋɡlənd/ nước Anh Canada /ˈkænədə/ nước Canada

Hello.

/həˈləʊ/

Hello.

/həˈləʊ/

I’m David Clark.

/aɪ//m/ /ˈdeɪvɪd/ /klɑːk/

I’m Linda Martin.

/aɪ//m/ /ˈlɪndə ˌmɑːtn/


Are you a teacher?

/ɑː(r) / /ju/ /ə/ / ˈtiːtʃə(r)/.

No, I’m not.

/nəʊ/ /aɪ//m/ /nɒt/

Oh, Are you a student?

/əʊ/ /ɑː(r)/ /ju/ /ə/ / ˈstjuːdnt/

Yes, I am.

/jes/ /aɪ/ /æm/


Are you from England?

/ɑː(r)/ /ju/ /frəm/ /ˈɪŋɡlənd/

No, I’m not.

/nəʊ/ /aɪ//m/ /nɒt/

Where are you from?

 /weə(r)/ /ɑː(r)/ /ju/ /frəm/

I’m from Canada.

/ai//m/ /frəm/ / ˈkænədə/

Hello, John!

/həˈləʊ/ /dʒɒn/

Hello, Peter.

/həˈləʊ/ /ˈpi:tə(r)/

How are you?

/haʊ/ /ɑː(r)/ /ju/

I’m very well, thanks.


/aɪ//m/ /ˈveri/ /wel/ /θæŋ ks/

And you?

/ænd/ /ju:/

I’m fine, thanks.

/aɪ//m/ /faɪn/ /θæŋ ks/

You might also like