You are on page 1of 10

HÁN NGỮ SƠ CẤP 1

MÃ MÔN: CHN113
SESSION 16

Dì sān kè Nǐ jiào shénme míngzi?


第三课 你叫什么名字?
Bài 3 Bạn tên gì?
语音
1. Sự khác biệt trong cách phát âm:
/yǔyīn/ thanh mẫu j q x và z c s
(ngữ âm)

j q x
语音
Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm,
/yǔyīn/ chú ý sự khác biệt trong cách phát âm giữa các thanh mẫu
(ngữ âm)

xiūxi jījí jīqì xiǎoqū

xīnɡqī xiānɡjiāo xìnɡqù jìxù


语音
Sự khác biệt trong cách phát âm:
/yǔyīn/ thanh mẫu j q x và z c s
(ngữ âm)

z c s
语音
Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm,
/yǔyīn/ chú ý sự khác biệt trong cách phát âm giữa các thanh mẫu
(ngữ âm)

xǐ zǎo dǎsǎo sān cì zìjǐ

zuótiān zǎoshanɡ cāochǎnɡ Hànzì


语音
2. Sự khác biệt trong cách phát âm:
/yǔyīn/ vận mẫu i u ü
(ngữ âm)

i u ü
语音
Sự khác biệt trong cách phát âm:
/yǔyīn/ thanh mẫu j q x và z c s
(ngữ âm)
(1)“不”không thay đổi thanh điệu khi đứng trước âm tiết mang
thanh 1, 2 hay 3

bù chī bù xínɡ bù hǎo


bù hē bù nénɡ bù xiǎnɡ
语音
3. Sự biến đổi thanh điệu của 不
/yǔyīn/
(ngữ âm)
(2)“不”chuyển sang mang thanh 2 khi đứng trước âm tiết mang
thanh 4

bú huì bú shì bú kàn


语音
4. Các quy tắc ghép âm (2):
/yǔyīn/ quy tắc ghép âm của vận mẫu đơn ü và
(ngữ âm) các vận mẫu bắt đầu bằng ü với j q x

Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm,


chú ý cách ghép âm và cách phát âm của ü
ü üe üan ün
ju jue juan jun
qu que quan qun
xu xue xuan xun

You might also like