Xây dựng chức năng tiềm kiếm và sắp xếp trên các cấu trúc hỗ trợ quản lý thông tin phòng học bao gồm : mã phòng (Maphong), loại phòng (Loaiphong), diện tích (Dientich), sức chứa (Succhua), nhân viên quản lý (NVQL). 1.2 Cấu trúc (mô tả cấu trúc được yêu cầu, chọn CTDL để thể hiện, khai báo/định nghĩa cấu trúc) Thông tin phòng học cần quản lý: - Maphong : mã phòng học, gồm một chuỗi ký tự gồm 10 ký tự - Loaiphong : có nhiều loại phòng bao gồm như phòng thực hành máy tính, phòng lý thuyết, …. - Dientich : diện tích phòng học với đơn vị là mét vuông - Succhua : một phong học có sức chứa bao nhiêu học sinh có thể là 50 học sinh, 60 học sinh,… - NVQL : nhân viên quản lý đó là thầy cô quản lý của từng loại phòng học đó . Cấu trúc dữ liệu hỗ trợ quản lý thông tin phòng học: - Maphong : chuỗi gồm 10 ký tự - Loaiphong : chuỗi gồm 30 ký tự - Dientich : số thực không âm ( Dientich >0) - Succhua : số nguyên dương ( Succhua >0) - NVQL : chuỗi gồm 40 ký tự Định nghĩa cấu trúc phòng học : struct phonghoc { char maphong[20]; char loaiphong[20]; char NVQL[20]; int dientich, succhua; }; 1.3 Dữ liệu mẫu ST Maphong Loaiphong Dientic Succhua NVQL T h 1 1035978897 Thực hành máy tính 65 mét 45 sinh viên Nguyễn Thị Hạnh vuông 2 1325647625 Thực hành sinh học 86 mét 60 sinh viên Nguyễn Thị Huệ vuông 3 1348792542 Phòng sinh hoạt 60 mét 70 sinh viên Nguyễn Thị Tuyết vuông Anh 4 2468579468 Phòng đoàn 68 mét 80 sinh viên Lâm Văn Thiện vuông 5 3498756482 Phòng hỗ trợ sinh viên 70 mét 55 sinh viên Nguyễn Thị Thắm vuông 6 1324879654 Phòng nghỉ sinh viên 76 mét 64 sinh viên Nguyễn đoàn Trang vuông 7 1354864953 Phòng ăn 86 mét 53 sinh viên Lâm Ngọc Trang vuông 8 5264895354 Phòng tuyển sinh 56 mét 67 sinh viên Nguyễn Hồng Sơn vuông 9 2456796349 Phòng lý thuyết 63 mét 66 sinh viên Lâm Tấn Khang vuông 10 1648943558 Phòng công tác xã hội 66 mét 90 sinh viên Nguyễn Quách vuông Tuấn
1.4 Các chức năng ( liệt kê các chức năng sẽ xây dựng)