Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
• Giới thiệu chung
• Khóa dịch biên độ ASK
• Khóa dịch tần số FSK
• Khóa dịch pha PSK
• Điều chế QAM
• Câu hỏi và bài tập
1
Nội dung
• Giới thiệu chung
• Khóa dịch biên độ ASK
• Khóa dịch tần số FSK
• Khóa dịch pha PSK
• Điều chế QAM
• Câu hỏi và bài tập
CODEC MODEM
Ghép kênh
ADC
Lấy mẫu
Kênh truyền
Lọc thông Lượng tử hoá Mã hoá PCM Mã hoá Mã hoá Mã hoá Mã hoá Điều chế Đa truy nhập
dải nguồn bảo mật chống lỗi đường truyền/
Sửa dạng xung Giải điều chế
Khuếch Khôi phục tín hiệu Giải mã PCM Giải mã Giải mã Giải mã Tách sóng Cân bằng
đại nguồn bảo mật chống lỗi
4
Hình 6.1. Điều chế và giải điều chế trong hệ thống thông tin số
2
Mục đích và phân loại
• Mục đích
• Làm tín hiệu mang tin có dạng năng lượng thích hợp với kênh truyền vật lý
• Ghép kênh (FDM) để kết hợp các tín hiệu lại với nhau để truyền qua một đường truyền dẫn chung
• Bức xạ tín hiệu dùng anten có kích thước phù hợp với thực tế (kích thước anten tỷ lệ nghịch với bước sóng)
• Ví dụ: tần số 3KHz cần anten dài 24km, tần số 90MHz anten chỉ cần dài 8cm
• Phân loại
• ASK (Amplitude Shift Keying): Điều chế biên độ
• FSK (Frequency Shift Keying): Điều chế tần số
• PSK (Phase Shift Keying): Điều chế pha
• QAM (Quadrature Amplitude Modulation): Điều chế biên độ và pha
• Các tiêu chí đánh giá
• Tốc độ truyền dữ liệu
• Xác suất lỗi
• Công suất phát
• Độ rộng kênh truyền
• Khả năng chống giao thoa tín hiệu
• Độ phức tạp của mạch điện 5
3
Giải điều chế
• Giải điều chế - Demodulation
• Khôi phục tín hiệu băng tần cơ sở từ tín hiệu điều chế ở đầu thu
• Phân loại giải điều chế:
• Kết hợp (Coherent): Cần phải khôi phục pha sóng mang trước khi khôi phục tín hiệu
• Không kết hợp (Non-Coherent): Không cần khôi phục pha sóng mang
• Giải điều chế không kết hợp dễ thực hiện hơn (độ phức tạp thấp) nhưng hiệu
quả hoạt động không cao bằng giải điều chế kết hợp.
Trong đó:
• Eb : năng lượng bit
• N0 : mật độ phổ công suất tạp âm (công suất tạp âm trên 1 Hz băng thông)
• Với điều chế nhiều mức: × ; (6.3)
• : năng lượng ký tự
• và : lần lượt được gọi là tỷ số SNR trên một bit và trên một ký hiệu; được
dùng để phản ánh chất lượng của tín hiệu;
: !
(6.4)
• Tỷ lệ lỗi bit là hàm số tính theo "
4
Hiệu suất phổ
• Hiệu suất phổ (Spectral Efficiency hoặc Bandwidth Efficiency) – tốc độ truyền
thông tin trên một đơn vị băng thông:
#
(bit/s/Hz);
$
(6.5)
Trong đó:
• Rb [bit/s]: tốc độ bit
• B [Hz]: băng thông cần thiết để truyền tín hiệu điều chế
• Hiệu suất phổ và hiệu suất công suất là hai đại lượng trái ngược nhau
• Ví dụ
• Điều chế nhiều mức: M lớn làm tăng hiệu suất phổ nhưng hiệu suất công suất kém đi
• Mã hóa kênh: chèn thêm bit dư thừa để sửa lỗi cải thiện hiệu suất công suất (lỗi bit giảm), giảm
hiệu suất phổ (tăng tốc độ bit tốn thêm băng thông)
9
10
5
Nội dung
• Giới thiệu chung
• Khóa dịch biên độ ASK
• Khóa dịch tần số FSK
• Khóa dịch pha PSK
• Điều chế QAM
• Câu hỏi và bài tập
11
Khái niệm
• Khóa dịch biên độ (điều chế ASK) - Amplitude Shift Keying (ASK)
• Dữ liệu được biểu diễn bằng các mức biên độ của một sóng mang có tần số cố định
• Ưu, nhược điểm
• Ưu điểm: mạch đơn giản
• Nhược điểm: Khả năng chống nhiễu kém, tốc độ bị giới hạn
12
6
Điều chế ASK 2 mức (B-ASK)
• ASK 2 mức (ASK nhị phân) – Binary ASK: sử dụng 2 mức biên độ A1 = A và A2 = 0 để biểu
diễn bit 1 và bit 0:
/
Acos(2πfct) bit 1
0
sBASK (6.8)
bit 0
• Điều chế B-ASK:
sBASK 1 cos(2 fct) (6.9)
1( )?
NRZ đơn d(t) $345 ( ) 2$345 ( ) 2
cực So sánh
1 0 1 1
LPF 1 1
1 0
bit 1 A
bit 0 0
@( )
1 0 1 1
Khôi phục sóng mang
cos 2 cos 2
13
Hình 6.2. Điều chế và giải điều chế B-ASK
11
10
1( )?
ABCDE ( )
1
DAC 2ABCDE ( ) 2
S/P ADC
1 0 1 1 n bit 10 11
n d(t) LPF 1 1
1 0
nối tiếp //
cos 2 cos 2
7
Chất lượng của ASK qua kênh truyền Gauss
• Giả thiết
• Giải điều chế kết hợp: bên thu đồng bộ với bên phát
• Kênh truyền: nhiễu Gauss
• B-ASK – xác suất lỗi bit:
G G
! "BFCDE erfc 1 K erf ; (6.10)
• Xác suất lỗi bit (giả thiết các mức mã hóa theo mã Gray)
G
! "BACDE !
N "BACDE
; (6.12)
15
10
-3
một mức Eb/N0)
M = 4
-4
10 M = 8
M = 16
-5
M = 32
10
-6
10
-7
10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Eb/N0 [dB] 16
Hình 6.4. Tỷ số BER với các mức điều chế M-ASK khác nhau
8
Nội dung
• Giới thiệu chung
• Khóa dịch biên độ ASK
• Khóa dịch tần số FSK
• Khóa dịch pha PSK
• Điều chế QAM
• Câu hỏi và bài tập
17
Khái niệm
• Khóa dịch tần số (điều chế FSK) - Frequency
Shift Keying (FSK)
• Dữ liệu được biểu diễn bằng sự thay đổi của tần
số xung quanh tần số sóng mang Tín hiệu số (dòng bit)
• Mỗi mức biên độ của tín hiệu nhị phân một
tần số của tín hiệu FSK
• Phân loại Sóng mang (Carrier)
• FSK 2 mức – B-FSK
Tín hiệu điều chế
• FSK nhiều mức – M-FSK
Hình 6.5. Điều chế FSK
18
9
Điều chế B-FSK (FSK nhị phân)
• Nguyên tắc:
• Sử dụng 2 sóng mang có tần số khác nhau để biểu diễn bit 0 và 1
• Dạng sóng tín hiệu điều chế sBFSK(t) = {s0(t), s1(t)} :
0 cos 2 +P QR ≤ ≤ (Q + 1)R bit 0; (6.13)
Trong đó:
• Tb: Độ rộng bit;
• φ0 , φ1: pha ban đầu;
• 2 phương pháp điều chế B-FSK:
• φ0 = φ1 : Điều chế FSK kết hợp (Coherent FSK hay C-FSK)
• φ0 ≠ φ1 : Điều chế FSK không kết hợp (Non-coherent FSK hay NC-FSK)
19
S , PS S, P
MUX
MUX
cos 2 +P
đồng bộ pha
cos 2 +P
Khóa Khóa
tín hiệu nhị phân cos 2 G +P tín hiệu nhị phân
1 0 1 1 1 0 1 1
cos 2 G + PG
10
Điều chế FSK pha liên tục (CPFSK)
• Điều chế FSK có 2 trường hợp:
• Pha liên tục (CPFSK - Continuous Phase FSK)
• Pha không liên tục (Discontinuous Phase FSK)
• Điều chế pha không liên tục cần băng thông của tín hiệu rộng hơn nên ít được sử
dụng.
• Để tín hiệu điều chế có pha liên tục: s1(mTb) = s2(mTb); ∀m nguyên
Điều kiện để pha liên tục: ∆f = k/Tb = kRb (k nguyên) (6.15)
Hình 6.8. Điều chế BFSK pha không liên tục Hình 6.9. Điều chế BFSK pha liên tục 21
hợp: UVX
VWG X
• B-FSK kết cos 2 +P cos 2 G +P =0
Điều kiện hai sóng mang trực giao: ∆f = m/(2Tb)
(6.17)
hợp: UVX
VWG X
• B-FSK không kết cos 2 +P cos 2 G + PG = 0
Điều kiện hai sóng mang trực giao: ∆f = m/Tb (6.18)
UVX
VWG X
Nếu điều kiện trên thỏa mãn thì cos 2 +P sin 2 G + PG = 0
11
Giải điều chế B-FSK kết hợp
• rBFSK(t) đi qua 2 bộ tương quan với 2 tần số f0 và f1
• Nếu rBFSK(t) = s0(t): Tín hiệu đi qua Bộ tương quan 1 và không đi qua Bộ tương quan 2 (vì s0(t) và
s1(t) trực giao nhau) → l1 − l2 > 0: Bộ so sánh ngưỡng giải mã ra bit 1
• Nếu rBFSK(t) = s1(t): Tín hiệu qua Bộ tương quan 2 → l1 − l2 < 0 Bộ so sánh ngưỡng giải mã ra bit 0
Bộ tương quan 1
(VWG)X
[ 1
l1
VX
1 0 1 1
cos(2 )
l1 − l2 1
rBFSK(t) dòng bit
+
− 0
Bộ tương quan 2
(VWG)X l2 Bộ so sánh ngưỡng
[ 1
VX
cos(2 G )
23
Hình 6.10. Giải điều chế BFSK kết hợp
12
Điều chế M-FSK
1 0 1 1
• Nguyên tắc
Dòng bit vào S/P
• M sóng mang G, … , A
eG … eN
` = cos 2 S PS i = 1,2,...M (6.18)
13
Chất lượng của FSK qua kênh truyền Gauss
• BFSK:
• BFSK kết hợp:
G
! " erfc ; (6.20)
27
Hình 6.15. Xác suất lỗi bit của điều chế M-FSK kết hợp
14