You are on page 1of 4

VẬT LÝ LỚP 10 ThS.

LÊ THỊNH
ÔN TẬP HỌC KỲ II 002

Câu 1. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng M và 2M. Biết tổng động năng của 2 mảnh là Wđ
. Động năng của mảnh nhỏ là:
Wd Wd 3Wd 2Wd
A. B. C. D.
3 2 4 3
m1
Câu 2. Một vật khối lượng m1 chuyển động đến va chạm trực diện với vật m2  đang nằm yên. Cho biết va chạm là
4
va chạm mềm. Tỉ số (phần trăm) giữa động năng của vật m1 lúc sau so với trước va chạm là:
A. 64% B. 50% C. 80% D. 20%
Câu 3. Khi một khối khí lí tưởng dãn nở đẳng nhiệt thì
A. nội năng khối khí không đổi. B. khối khí có áp suất không đổi.
C. khối khí không nhận nhiệt lượng. D. khối khí không thực hiện công
Câu 4.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
A. Lực là một đại luợng véc tơ nên công của lực cũng là đại luợng véctơ
B. Trong chuyển động tròn đều lực huớng tâm thực hiện công khác 0.
C. Khi vật chuyển động thẳng đều công của hợp lực tác dụng vào vật có thể khác 0
D. Công của lực là đại luợng vô huớng và có thể dương hoặc âm .
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài 1m được thả từ vị trí góc lệch 600 không vận tốc đầu. Lấy g =10m/s2 .Vận tốc con
lắc khi đi qua vị trí thấp nhất là
A. 3,16 m/s B. 1,64 m/s C. 10 m/s D. 2,42 m/s p 1
Câu 6. Đồ thị bên biểu diễn hai trạng thái của cùng một lượng khí lí tưởng . Chọn câu ĐÚNG:
A. V1 < V2 B. T1< T2 C. p1 < p2 D. Khối lượng riêng D1 = D2
Câu 7.Một vật khối lượng 2kg được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt nước của một hồ nước sâu 5m. 2
Lấy g = 10m/s2.Công của trọng lực từ khi vật được thả rơi tới khi chạm đáy hồ là
A. 350 J B. 50 J C. 400 J D. 500 J
T
Câu 8. Dưới tác dụng của lực F không đổi, một vật khối lượng m chuyển động không vận tốc đầu, sau
khi đi một quãng, động năng nó có được là E. Thời gian vật đã đi là
A. 2mE 2 mE 2mE D. Một biểu thức khác A, B, C
F B. F C. F
Câu 9. Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện
0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0oC giọt thủy ngân cách A 30cm. Tìm khoảng di chuyển của giọt thủy ngân
khi nung bình cầu đến 10oC. Coi dung tích bình là không đổi.
A.20cm B.50cm C.80cm D.100cm

Câu 10. Một khối khí có thể tích V = 7,5 lít, áp suất p = 2.105Pa, nhiệt độ t = 270C, bị nén
đẳng áp và nhận một công 50 J. Nhiệt độ của khí sau khi nén là
A. 370C B. 570C C. 170C D. 320 K
Câu 11. Một ống hình trụ nằm ngang . Trong ống có nước chảy từ A đến B Đặt tại A một ống áp kế, tại B một ống Pitô
(Pitot). Người ta đo được hA = 3cm; hB = 8cm. Tìm vận tốc nước chảy ở A.
A.1m/s B.2m/s C.8m/s D.0,5m/s
Câu 12.Chọn câu SAI:
A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm
B. Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật
C. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
Câu 13. Ngăn lạnh của một máy lạnh được giữ ở nhiệt độ thấp nhờ sự bay hơi của môi chất lạnh. Nhiệt lượng đã lấy đi từ
không khí và các vật khác để trong ngăn lạnh khi có 50 g môi chất lạnh hóa hơi ở nhiệt độ của ngăn lạnh. Giả sử máy
lạnh có hiệu năng cực đại với các nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh là 400C và -50C. Cho biết nhiệt hóa hơi của môi
chất lạnh là 1,68. 106J/kg. thì khi đó máy lạnh tiêu thụ một công là bao nhiêu
A.84,3 kJ B.14,1 kJ. C.98,5 kJ D.24,5 kJ
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
Câu 14. Một thanh nhôm chịu tác dụng của lực kéo 7.104N thì thanh bị biến dạng, biết độ biến dạng tỉ đối là 1%. Nhôm có
suất đàn hồi là 7.1010Pa. Tiết diện của thanh là:
A. 1 cm2 B. 10-3 cm2 C. 10-1 cm2 D. 10-2 cm2
Câu 15. Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình nén đẳng nhiệt thì
A. khối lượng riêng tăng B. thể tích khí tăng
C. áp suất khí giảm D. mật độ phân tử khí giảm
Câu 16. Trong xilanh có tiết diện 200cm2, pittông cách đáy 30cm, có khí ở 27oC và 106N/m2. Khi nhận nhiệt lượng do 5g
xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm 150oC .Biết khi cháy, 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp
cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,8.107J/kg. Hiệu suất của quá trình là:
A.25% B.20% C.17,5% D.12,5%
Câu 17. Hòn đá có khối lượng m = 200g được ném từ mặt đất, xiên góc α so với phương ngang và rơi chạm đất ở khoảng
cách S = 5m so với phương ngang sau thời gian chuyển động t = 1s.Tính công của lực ném, bỏ qua lực cản của không khí.
A.12,5J B.2,5J C.0,5J D.5J
Câu 18. Một khối khí có áp suất 105 Pa , thể tích 18 lít và ở nhiệt độ 270C được đun nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C. Giá
trị công mà khí thực hiện là
A. 2.105 J B. 300 J C. 200 J D. 30 J
Câu 19. Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B. Nhiệt độ không đổi , áp suất tăng tỉ lệ nghịch với thể tích
C. Nhiệt độ giảm , thể tích giảm tỉ lệ với áp suất
D. Nhiệt độ giảm , thể tích giảm tỉ lệ với nhiệt độ.
Câu 20. Nhiệt độ của một khối khí tăng thêm 200C. Trong nhiệt giai tuyệt đối thì độ tăng nhiệt độ là :
A. 73K B.273K C. 293K D. 20K
Câu 21. Một quả cầu khối lượng m = 100g treo ở đầu một sợ dây chiều dài l = 50cm. Kéo quả cầu đến vị trí dây treo
nghiêng góc 60o với phương thẳng đứng rồi buông cho quả cầu chuyển động tròn.Tại vị trí thấp nhất lực căng sợi dây bằng
1,5 trọng lượng vật nặng.Công của lực cản tác dụng lên quả cầu từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc quả cầu xuống thấp
nhất là:
A.-0,125J B.-0,8J C.-0,25J D.Một kết quả khác
Câu 22. Xe chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 60km/h. Đến quãng đường dốc, lực cản tăng gấp 3 nhưng mở
“ga” tối đa thì cũng chỉ tăng công suất động cơ lên được 1,5 lần. Vận tốc tối đa của xe trên đường dốc là
A.30km/h B.50km/h C.80km/h D.100km/h
Câu 23. Một thanh thép có chiều dài 5m, tiết diện đều, hệ số nở dài là 11.10-6 K-1 , để có độ dãn 2,5 mm cần tăng nhiệt độ
của thanh thêm
A. 55,5 K B. 65,5 K C. 35,5 K D. 45,5 K
Câu 24. Khi cung cấp nhiệt lượng 50 J cho khí trong xylanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông dịch chuyển 10 cm thì
dừng lại.Cho biết lực cản chuyển động của pittông bằng 40N. Độ biến thiên nội năng của khí bằng
A. 10 J B. 46 J C. – 4 J D. – 40 J
Câu 25. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật. B. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
C. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 26. Có 20g khí hê li chứa trong xilanh đậy kín bởi pittông biến đổi chậm từ (1)  (2)
theo đồ thi mô tả bởi hình bên.Cho: V1 = 30lít; p1 = 5atm; V2 = 10lít; p2 = 15atm. Công
của khí thực hiện trong quá trình trên là:.
A. 200J B.20kJ C.40kJ D. 200kJ
Câu 27. Hãy dùng đồ thị p–V để tìm xem dãy các quá trình nối tiếp nào có thể khép kín
thành một chu trình?
A. Dãn đẳng áp, dãn đẳng nhiệt, làm lạnh đẳng tích.
B. Đun nóng đẳng tích, dãn đẳng nhiệt, dãn đẳng áp.
C. Dãn đẳng nhiệt, nén đẳng áp, đun nóng đẳng tích.
D. Dãn đẳng áp, nén đẳng nhiệt, đun nóng đẳng tích.
Câu 28. Một vật trượt không ma sát từ độ cao 40cm trên một máng nghiêng; khi xuống tới mặt ngang ở chân máng
nghiêng, vật tiếp tục trượt chậm dần do có ma sát thêm 2 m nữa thì dừng lại. Hệ số ma sát trượt trên mặt ngang là
A. 0,15 B. 0,20 C. 0,25 D. 0,12
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
Câu 29.Nội dung nào sau đây về cấu tạo chất là sai:
A. Mọi phân tử có cùng kích thước và khối lượng
B. Các phân tử luôn chuyển động
C. Khi nhiệt độ vật càng thấp thì các phân tử chuyển động càng chậm
D. Các chất cấu tạo từ các hạt rất nhỏ là phân tử
Câu 30. Một khối lượng khí chứa trong một bình kín ban đầu ở nhiệt độ 200C có áp suất p1. Phải đun nóng chất khí lên
nhiệt độ bao nhiêu để áp suất tăng lên 3 lần
A. 8190K B. 8790C. C. 6060C. D. 8190C
Câu 31.Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên trên với vận tốc 40m/s thì nổ thành 10 mảnh đạn bay theo
các hướng khác nhau. Tổng động lượng của 10 mảnh đạn thì
A. có độ lớn là 80kg.m/s và hướng thẳng đứng lên trên
B. không xác định được vì không biết hướng bay của các mảnh.
C. có độ lớn là 80 kg.m/s, hướng thì không xác định được
D. không xác định được vì không biết khối lượng và vận tốc của các mảnh
Câu 32. Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ dài tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi
một cột thủy ngân dài  = 150mm. Áp suất khí quyển là p0 = 750 mmHg. Khi ống nằm ngang, chiều dài cột không khí là
0 = 120mm. Khi dựng ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới thì chiều dài cột không khí sẽ là
A. 125mm B. 150 mm C. 100 mm D. 85mm
Câu 33.Khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 8 lít, áp suất khí ban đầu là 8.105Pa. Áp suất của chất khí sẽ
A. tăng 2.105Pa B. giảm 2.105Pa C. tăng 6.105Pa D. giảm 4.105Pa
Câu 34. Một bình chứa được 4,0g khí hiđrô ở 57 C dưới áp suất 44.10 Pa. Thay hiđrô bằng một khí khác thì bình chứa
0 5

được 8,0g khí đó ở 270C dưới áp suất 5,0.105Pa. Khí thay hiđrô là
A. Oxi B. Nitơ C. Cacbonic D. Không xác định được.
Câu 35.Một quả bóng có khối lượng 500g được thả tại nơi cách mặt đất 6 m. Quả bóng nảy lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao
ban đầu. Cơ năng của vật bị mất đi là
A. 10J B. 20 J C. 30J D. không tính được vì thiếu dữ kiện.
Câu 36.Điều nào không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Khi vật chuyển động thẳng đều thì công tổng cộng của các lực tác dụng phải bằng không.
C. Khi điểm đặt của lực dịch chuyển thì lực phải sinh công.
D. Khi dùng công thức A = F.s.cos; F là một lực không thay đổi.
Câu 37.Viên đạn khối lượng m = 50 g bay với tốc độ v = 600 m/s tới cắm vào một bao cát khối lượng 7,45 kg được treo
bằng sợi dây dài 1,6 m. Cho g = 10m/s2 và bỏ qua mọi lực cản. Góc lệch cực đại của dây treo sau đó là
A. 44,50 B. 78,50 C. 300 D. 600
Câu 38. Hệ số căng mặt ngoài của nước xà phòng là   0, 04 N / m . Công cần thiết để làm tăng đường kính của một
bong bóng xà phòng từ 5 cm tới 10 cm là
A. 1,9 MJ B. 1,1 mJ C. 1,9 J D. 3,8 mJ
Câu 39. Câu nào sau đây nói về nội năng là ĐÚNG?
A. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B.
B. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công
C. Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của khí.
D. Nội năng là nhiệt lượng.
Câu 40. Một người khối lượng m1 = 60kg đứng trên một xe khối lượng m2 = 240kg đang chuyển động trên đường ray với
vận tốc 2m/s, thì người nhảy ra sau xe với vận tốc 4m/s đối với xe.Vận tốc của xe sau khi người nhảy ra là:
A. 2,8m/s B. 1,2m/s C. 1,5m/s D.3,5m/s
Câu 41. Thép có giới hạn bền là 7.10 Pa. Một dây thép đường kính tiết diện 0,8mm được giữ chặt một đầu. Để dây đứt
8

phải kéo đầu kia của dây thép một lực có cường độ nhỏ nhất là
A. 3520 N B. 352 N C. 35186 N D. 1400 N
Câu 42. Có hai bình cách nhiệt. Bình I chứa 5lít nước ở 60oC, bình II chứa 1 lít nước ở 20 oC. Đầu tiên, rút một phần nước
ở bình I sang bình II. Sau khi bình hai cân bằng nhiệt, người ta lại rót từ bình II sang bình I một lượng nước bằng với lần
rót trước. Nhiệt độ sau cùng của nước trong bình I là 59oC. Tính lượng nước đã rót từ bình này sang bình kia.
A.2,5 lít B. 1,2li1t C. 1/7lít D.1/3 lít
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
Câu 43. Hòn bi thép m = 100g rơi tụ do từ độ cao h = 5m xuống mặt phẳng ngang, sau chạm viên bi bật lên với vận tốc
cũ. Thời gian va chạm t = 0,1s. Lực tương tác trung bình giữa bi và mặt phẳng ngang.
A. 10N B. 20N C. 40N D.Một đáp án khác
Câu 44. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén thì tỉ lệ
A. thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
B. nghịch với độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
C. thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu
D. thuận với độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
Câu 45. Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tuởng đại lượng nào sau đây tăng?
A. Tỉ số V/p B. Tích số Pv C. Khối lượng riêng  D. Mật độ phân tử n
Câu 46. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối của nó thay đổi như thế nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm còn độ ẩm tương đối tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi còn độ ẩm tương đối tăng.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng, còn độ ẩm tương đối giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng như nhau.
Câu 47. Một bình đựng khí nén để hàn có dung tích 20 lít. Khí axetilen trong bình có nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Hỏi
áp suất axetilen trong bình sẽ còn bao nhiêu nếu một nửa lượng khí axetilen đã được dùng và nhiệt độ trong bình lúc đó là
120C?
A. 14,5 atm B. 19 atm C. 3,8 atm D. 8,5 atm
Câu 48. Cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao nhiêu để làm cho 200 g nước ở nhiệt độ 100C sôi ở 1000C và 10% khối
lượng của nó đã hóa hơi khi sôi? Cho biết đối với nước, c = 4190 J/kg.K và L = 2,26.106J/kg.
A. 120,6 kJ B. 112,4 kJ C. 134,6 kJ D. 151,8 kJ
Câu 49. Khẩu đại bác đặt trên một xe lăn, khối lượng tổng cộng m1 = 7,5 tấn, nòng súng hợp góc α = 60o với mặt đường
nằm ngang. Khi bắn một viên đạn khối lượng m2 = 20kg, súng giật lùi theo phương ngang với vận tốc v1 = 1m/s. Bỏ qua
ma sát.Vận tốc viên đạn lúc rời nòng súng là:
A.750m/s B.1500m/s C.250m/s D.Một đáp án khác
Câu 50. Một lựu đạn được ném từ mặt đất với vận tốc v0 theo phương lệch với phương ngang góc α = 30o. Lên tới điểm
cao nhất nó nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh I rơi thẳng đứng với vận tốc v1 = 20m/s và mảnh II bay
hợp với phương ngang với vận tốc v2=40m/s.Vận tốc ban đầu vo là:
A.30m/s B.30 3 m/s C.20 3 m/s D.20m/s

You might also like