Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 12 Năm 2019-2020 Có Đáp Án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 12 Năm 2019-2020 Có Đáp Án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Câu 1. Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 có đồ thị là Cm . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để Cm có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1.
cot x 2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
cot x m
0; .
4
3 1
Câu 3. Giải phương trình: 8sin x .
cos x sin x
S n .
e e e
Câu 6. Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính
xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA' = a. Hình chiếu vuông góc
của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Gọi I là trung điểm của A'C, điểm S thỏa
mãn IB 2 SI . Tính theo a thể tích khối chóp S.AA'B'B.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của
AG và cắt các đoạn AB, AC, AD tại các điểm khác A. Gọi hA , hB , hC , hD lần lượt là khoảng cách từ
hB2 hC2 hD2
các điểm A, B, C, D đến mặt phẳng (P). Chứng minh rằng: hA2 .
3
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D là chân
đường phân giác trong góc A. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC. Đường
tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 9 ngoại tiếp tam giác DMN. Gọi H là giao điểm của BN và CM, đường
thẳng AH có phương trình 3x y 10 0. Tìm tọa độ điểm B biết M có hoành độ dương, A có hoành
độ nguyên.
1
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 và a 3b b3 a ab 2. Tìm giá trị
ab
1 1 3
lớn nhất của biểu thức P .
1 a 1 b 1 2c
2 2
Câu 1. Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 có đồ thị là Cm . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để Cm có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1.
cotx 2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
cotx m
khoảng 0; .
4
3 1
Câu 3. Giải phương trình: 8sinx .
cosx sinx
Câu 4. Cho dãy số un
có số hạng tổng quát un ln n 2 2n , n * . Tính lim S n , biết
u u u
1 1 1
1 2 n
S n ... .
e e e
Câu 5. Giải phương trình: x 4 3 x 12 x x 2 x 1 2 x 5 .
Câu 6. Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50 . Lẫy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp
đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8 .
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB. Gọi I là trung điểm
của AC , điểm S thỏa mãn IB 2 SI . Tính theo a thể tích khối chóp S . AABB.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng P đi qua trung
điểm I của AG và cắt các đoạn AB, AC , AD tại các điểm khác A . Gọi hA , hB , hC , hD lần lượt
hB2 hC2 hD2
là khoảng cách từ các điểm A, B, C , D đến mặt phẳng P . Chứng minh rằng: hA2
3
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm D là
chân đường phân giác trong góc A . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên
AB, AC . Đường tròn C : ( x 2) 2 ( y 1) 2 9 ngoại tiếp tam giác DMN . Gọi H là giao
điểm của BN và CM , đường thẳng AH có phương trình 3 x y 10 0 . Tìm tọa độ điểm B
biết M có hoành độ dương, A có hoành độ nguyên.
1
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 và a 3b b 3 a ab 2. Tìm giá
ab
1 1 3
trị lớn nhất của biểu thức P .
1 a 1 b 1 2c
2 2
---------------Hết----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
số m để Cm có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1 .
Ta có: y ' 3 x 2 6 x m .
Hàm số có cực trị y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 3 x 2 6 x m 0 có 2 nghiệm phân
biệt x1 ; x2 ' 9 3m 0 m 3 (*)
1 1 2m m
Thực hiện phép chia y cho y ' ta được: y x y ' 2 x 2
3 3 3 3
2m m 2m m
Ta có: y1 y x1 2 x1 2 ; y2 y x2 2 x2 2
3 3 3 3
2m m
1 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : y 2 x 2
3 3
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y x 1 khi và chỉ khi
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y x 1
2m 9
2 1 m (loại)
3 2
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y x 1
y y2 x1 x2 2m m
y I xI 1 1 1 2 x1 x2 2 2 x1 x2 2
2 2 3 3
2m m
2 .2 2 2 2 2 m 0 (thỏa mãn (*))
3 3
Vậy giá trị của m cần tìm là: m 0 .
cotx 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; .
cotx m 4
1
2 m 2
Ta có y sin x
cot x m
2
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; hàm số đó xác định và y 0, x 0;
4 4
m 1;
.
m 2 0
m 1 . Vậy m 1 thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
4
3 1
Giải phương trình: 8sinx
cosx sinx
sin x 0
Điều kiện: sin 2 x 0 x k k (*)
cos x 0 2
Với điều kiện (*) , phương trình đã cho 8sin 2 x cos x 3 sin x cos x
4 4cos 2 x cos x 3 sin x cos x 4cos x 4cos 2 x cos x 3 sin x cos x
3cos x 2cos x 2cos3x 3 sin x cos x 3 sin x 2cos3x
3 1 3
cos x sin x cos3x cos x cos3x
2 2 3
3 x x k 2 x k
3 6
(thỏa mãn (*) )
3x x k 2 x k
3 12 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x k ; x k k .
6 12 2
Cho dãy số un có số hạng tổng quát un ln n 2 2n , n * . Tính lim S n , biết
u u u
1 1 1
1 2 n
Sn ... .
e e e
u
1 1 1 11 1
n
Ta có
e e
ln n 2
2 n n n 2 2 n n 2
1 1 1 1 1 1 1 1
Suy ra S n 1 ...
2 3 2 4 3 5 n n2
4 1 1 1 1 13 1 1
1
2 2 n 1 n 2 2 2 n 1 n 2
1 3 1 1 3
Vậy, lim S n lim .
2 2 n 1 n 2 4
Giải phương trình: x 4 3 x 12 x x 2 x 1 2 x 5
x 4 0
5
Điều kiện: 3 x 0 x 3 (*)
2 x 5 0 2
Đặt t x 4 3 x t 0
5 t 2 7 2 12 x x 2
t2 7
Phương trình đã cho trở thành t x 1 2 x 5 t 2 2t 2 x 5 2 2 x 5 (1)
2
Xét hàm số f u u 2 2u với u 0
Ta có: f u 2u 2 0, u 0 Hàm số đồng biến trên 0;
Khi đó: 1 t 2 x 5
hay x 4 3 x 2x 5
7 2 12 x x 2 2 x 5
12 x x 2 x 1
x 1 1 89
x (thỏa mãn (*) )
12 x x x 2 x 1
2 2
4
1 89
Vậy nghiệm của phương trình là: x .
4
Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50 . Lẫy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó.
Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8 .
3
Có C50 cách lấy ra 3 quả cầu từ 50 quả cầu đã cho
Chia 50 quả cầu trong hộp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: gồm 25 quả cầu mang số lẻ
Nhóm 2: gồm 13 quả cầu mang số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4
Nhóm 3: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 4 mà không chia hết cho 8
Nhóm 4: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 8.
Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số không chia hết cho 8 thì có 4 trường hợp
6 sau xảy ra:
TH1) 1 quả thuộc nhóm 1 và 2 quả thuộc nhóm 2: có C125 .C13 2
cách lấy
TH2) 2 quả thuộc nhóm 1 và 1 quả thuộc nhóm 2: có C225 .C13
1
cách lấy
TH3) 2 quả thuộc nhóm 1 và 1 quả thuộc nhóm 3: có C225 .C16 cách lấy
3
TH4) 3 quả thuộc nhóm 1: có C25 cách lấy
C125 .C13
2
+ C225 .C113 + C25
2
.C16 + C25
3
193
Vậy xác suất cần tính là: P = 1 - 3
=
C50 392
Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB. Gọi I là trung điểm
của AC , điểm S thỏa mãn IB 2 SI . Tính theo a thể tích khối chóp S.AABB.
B' C'
A'
S
I
B C
H
A
Gọi H là trung điểm của AB AH ABC CH AABB
7
a 3 1 1 a 3 a 2 3 a3
Ta có: CH VC . AABB CH .S AABA . .
2 3 3 2 2 4
3 3
Do IB 2SI d S , AABB d I , AABB d C, AABB
2 4
3
3 3a
Suy ra VS . AABB VC . AABB .
4 16
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng P đi qua trung điểm
I của AG và cắt các đoạn AB, AC, AD tại các điểm khác A . Gọi hA , hB , hC , hD lần lượt là
khoảng cách từ các điểm A, B, C , D đến mặt phẳng P . Chứng minh rằng:
hB2 hC2 hD2
hA2 .
3
Gọi B, C , D là giao điểm của P với AB, AC , AD A
Ta có: VA.BCD VA.CDI VA. BCI VA. BDI ;
1 D'
B'
S GBC S GCD S GBD S BCD I
3
VA.BCI AB AC AI 3V 1 AB AC C'
. . A.BCI .
8 VA.BCG AB AC AG VA.BCD 2 AB AC B D
3VA.BDI 1 AB AD 3VA.CDI 1 AC AD G
. ; .
VA.BCD 2 AB AD VA.BCD 2 AC AD
C
3VA.BCD 1 AB. AC AC. AD AB. AD
Suy ra:
VA.BCD 2 AB. AC AC. AD AB. AD
3 AB. AC AD 1 AB. AC AC . AD AB. AD DD BB CC
3
AB. AC. AD 2 AB. AC AC. AD AB. AD AD AB AC
BB hB CC hC DD hD
Mặt khác ta có: , , hD hC hB 3hA
AB hA AC hA AD hA
hB2 hC2 hD2
Hơn nữa: hD hC hB 3 h h h
2 2
D
2
C
2
B hA2 (đpcm)
3
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm D là
chân đường phân giác trong góc A . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D
trên AB, AC . Đường tròn C : ( x 2)2 ( y 1)2 9 ngoại tiếp tam giác DMN . Gọi H là
giao điểm của BN và CM , đường thẳng AH có phương trình 3 x y 10 0 . Tìm tọa độ
điểm B biết M có hoành độ dương, A có hoành độ nguyên.
Vì AMDN là hình vuông nên A C . A
Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình:
N
y 3 x 10
9 I
3 x y 10 0 x 2 M
( x 2) ( y 1) 9
2 2
x 19 H
E F
5 B C
D
x 2
A 2; 4
y 4
Đường tròn C có tâm I (2;1) , AMDN là hình vuông nên I là trung điểm AD
D (2; 2) .
Gọi E là giao điểm của BN và DM ; F là giao điểm của DN và CM .
Ta có AMDN là hình vuông nên
MF AN MD ME ME
EF / /CD EF / / BC
MC AC AC AN MD
NF NF ND AN
ANF và DBAN đồng dạng
AN AM AB AB
ABN NAF BN AF
Tương tự CM AE H là trực tâm DAEF AH ^ EF AH ^ BC .
Đường thẳng BC vuông góc AH , qua D nên có phương trình x 3 y 8 0 .
Đường thẳng MN vuông góc AD, qua I nên có phương trình : y 1 0
Tọa độ của M , N là nghiệm của hệ phương trình:
x 1
y 1 0
x 5
( x 2) ( y 1) 9
2 2
y 1
Vì M có hoành độ dương nên M (1;1) .
Đường thẳng AB qua A, M nên có phương trình : x y 2 0
Do B AB BC nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 x 7
B(7; 5)
x 3y 8 0 y 5
Vậy B (7; 5) .
1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 và a 3b b3 a ab 2.
ab
1 1 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
1 a 1 b 1 2c
2 2
1
Theo BĐT Cô–si ta có: a 3b ab3 2a 2b 2 ab 2 2a 2b 2
ab
1 1
Đặt t ab t 0 t 2 2t 2 2t 3 t 2 2t 1 0 t 1 .
t 2
1 1 2
Với a , b 0; ab 1 ta chứng minh (*)
1 a 1 b
2 2
1 ab
1 1 1 1
Thật vậy: (*) ( )( )0
1 a 1 ab
2
1 b 1 ab
2
10 a(b a ) b( a b)
0 (a b) 2 (ab 1) 0 (đúng)
(1 a )(1 ab) (1 b 2 )(1 ab)
2
2 3 2 3t
P .
1 ab 1 2 1 t t 2
ab
1 2 3t 2 6
Xét t ;1 ; f t ; f 't 0
1 t t 2 1 t t 2
2 2
2
1 1 11
Từ đó f t nghịch biến trên ;1 Max f t f
2 1
2 ;1 2 15
1 1 1
Dấu " " xảy ra khi t a ;b ;c 2.
2 2 2
------------------------Hết------------------------