You are on page 1of 2

Phần A: Microsoft Word.

Câu 1: Trình bày nội dung văn bản như sau:

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

T
Công tác nghiên cứu khoa học tổng diện tích 2.061 km². Theo kết quả
hành phố Hồ Chí Minh (tên gọi điều tra dân số chính thức vào thời
cũ là Sài Gòn, tuy nhiên hiện điểm ngày một tháng 4 năm 2009 thì
nay vẫn thường được dùng) là dân số thành phố là 7.162.864 người
thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân (chiếm 8,34% dân số Việt Nam), mật
số và quy mô đô thị hóa. Đây còn là độ dân số trung bình 3.419 người/km².
trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và Đến năm 2019, dân số thành phố tăng
giáo dục tại Việt Nam. Thành phố Hồ lên 8.993.082 người và cũng là nơi có
Chí Minh là thành phố trực thuộc trung mật độ dân số cao nhất Việt Nam. Tuy
ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt nhiên, nếu tính những người cư trú
Nam cùng với thủ đô Hà Nội.Nằm không đăng ký hộ khẩu thì dân số thực
trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam tế của thành phố này năm 2018 là gần
Bộ và Tây Nam Bộ, thành phố này hiện 14 triệu người.
có 16 quận, 1 thành phố và 5 huyện,

T hành phố Hồ Chí Minh năm 2011 chiếm 21,3% tổng sản phẩm (GDP) và
29,38% tổng thu ngân
2020, thành phố có
ước là 1.372 nghìn tỷ đồng,
991.424 tỷ đồng (số liệu địa
sách của cả Việt Nam.Năm
GRDP theo giá hiện hành
theo giá so sánh 2010 đạt
phương cung cấp, Tổng cục
Thống kê sẽ công bố GRDP đánh giá lại), tăng 1,39% so
với năm 2019, đóng góp trên 22% GDP và 27% tổng thu
ngân sách cả nước. GRDP bình quân đầu người ước
năm 2020 là 6.328 USD/người, xếp thứ 4 trong số các tỉnh thành cả nước, nhưng so
với năm 2019 là giảm. Thu nhập bình quân đầu người năm 2019 sơ bộ là 6,758 triệu
VN đồng /tháng, cao thứ hai cả nước. Nhờ điều kiện tự nhiên, Thành phố Hồ Chí
Minh trở thành một đầu mối giao thông của Việt Nam và Đông Nam Á, bao gồm cả
đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường hàng không.
Tên Diện tích (km²) Dân số (người) Hành chính
Thành phố (1)
Thủ Đức 211,56 1.013.795 34 phường
Quận (16)
Quận 1 7,72 142.625 10 phường
Quận 3 4,92 190.375 12 phường
Quận 4 4,18 175.329 13 phường
Quận 5 4,27 159.073 14 phường
Quận 6 7,14 233.561 14 phường
Quận 7 35,69 360.155 10 phường
Quận 8 19,11 424.667 16 phường
Quận 10 5,72 234.819 14 phường
Quận 11 5,14 209.867 16 phường
Quận 12 52,74 620.146 11 phường
Bình Tân 52,02 784.173 10 phường
Bình Thạnh 20,78 499.164 20 phường
Gò Vấp 19,73 676.899 16 phường
Phú Nhuận 4,88 163.961 13 phường
Tân Bình 22,43 474.792 15 phường
Tân Phú 15,97 485.348 11 phường
Huyện (5)
Bình Chánh 252,56 705.508 1 thị trấn, 15 xã
Cần Giờ 704,45 71.526 1 thị trấn, 6 xã
Củ Chi 434,77 462.047 1 thị trấn, 20 xã
Hóc Môn 109,17 542.243 1 thị trấn, 11 xã
Nhà Bè 100,43 206.837 1 thị trấn, 6 xã

You might also like