You are on page 1of 6

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ TẠI TP.

HỒ CHÍ MINH

Số Diện tích Dân số


STT Đơn vị
Phường Xã (km2) (nghìn người)

1 Quận 1 10 8 187
2 Quận 3 14 5 189
3 Quận 4 15 4 183
4 Quận 5 15 4 174
5 Quận 6 14 7 253
6 Quận 8 16 19 419
7 Quận 9 11 114 263
8 Quận 10 16 6 232
9 Quận 11 11 5 233
10 Quận 12 16 53 427
11 Bình Tân 10 52 595
12 Bình Thạnh 20 21 470
13 Cần Giờ 7 704 71
14 Củ Chi 21 435 356
15 Gò Vấp 16 20 548
16 Hóc Môn 12 109 359
17 Nhà Bè 7 100 104
18 Phú Nhuận 15 5 175
19 Tân Bình 15 22 430
20 Thủ Đức 12 48 456

Bảng 1
Đơn vị Tên hành chính Nội/ Ngoại Thành
Quận 1 Quận Nội thành
Quận 2 Quận Nội thành
Quận 3 Quận Nội thành
Quận 4 Quận Nội thành
Quận 5 Quận Nội thành
Quận 6 Quận Nội thành
Quận 7 Quận Nội thành
Quận 8 Quận Nội thành 1400
Quận 9 Quận Nội thành
Quận 10 Quận Nội thành 1200
Quận 11 Quận Nội thành 45,750
Quận 12 Quận Nội thành
37,800
Bình Chánh Huyện Ngoại thành 1000
Bình Tân Quận Nội thành 23,375
Bình Thạnh Quận Nội thành
800
Cần Giờ Huyện Ngoại thành
Củ Chi Huyện Ngoại thành
Gò Vấp Quận Nội thành 600
Hóc Môn Huyện Ngoại thành
Nhà Bè Huyện Ngoại thành
400
Phú Nhuận Quận Nội thành
Tân Bình Quận Nội thành
187 189 183
Tân Phú Quận Nội thành 200
Thủ Đức Quận Nội thành
0
Quận 1 Quận 3 Quận 4
187 189 183
200

0
Trích danh sách các đơn vị có diện tích >400km2 Quận 1 Quận 3 Quận 4

Hãy thực hiện những yêu cầu sau:


1. Cột Mật độ dân số: Số người ở trên 1 km2, làm tròn không có số lẻ
2. Cột Đánh giá: Nếu mật độ > 40000 (ng/km2) ghi "Cần quy hoạch lại". từ 20000 đến 40000 ghi "Đông", < 200
3. Cột Quận/Huyện: Tra trong bảng 1
4. Copy Bảng gốc xuống dưới. Sắp xếp theo Diện tích từ nhỏ đến lớn, nếu trùng thì sắp xếp theo Quận/Huyện t
5. Hoàn thành Bảng thống kê bên trên
6. Copy bảng gốc xuống dưới, lọc danh sách các đơn vị có dân số >400 nghìn người
7. Định dạng có điều kiện cột Đánh giá: Nếu Cần quy hoạch lại thì tô nền đỏ chữ trắng, Đông thì ghi nền vàng ch
8. Copy bảng gốc xuống dưới, bôi đỏ toàn bộ tên Đơn vị hành chính có diện tích <10 km2
9. Tạo pivot table xem Mật độ dân cư trung bình theo Quận/Huyện
10. Vẽ biểu đồ như mẫu
Mật độ
dân số Đánh giá Tên hành chính
(người/km2)
23,375
37,800
45,750
43,500
36,143
22,053
2,307
38,667
46,600
8,057
11,442
22,381
101
818
27,400
3,294
1,040
35,000
19,545
9,500

5 Bảng Thống kê
Đơn vị hành chính có diện tích lớn nhất
Đơn vị hành chính có số Phường/Xã dưới 15

1400

1200
45,750
43,500 46,600
37,800 36,143 38,667
1000 35,
27,400
23,375 22,053 22,381
11,442
800 8,057
2,307 101 818 3,294 1,040

595
600 548
470
419 427
400 356 359

253 263
232 233
187 189 183 174 175
200
104
71

0
Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 8 Quận 9 Quận Quận Quận Bình Bình Cần Củ Chi Gò Vấp Hóc Nhà Bè Phú
10 11 12 Tân Thạnh Giờ Môn Nhuận

Dân số Mật độ
(nghìn người) dân số (người/km2)
253 263
232 233
187 189 183 174 175
200
104
71

0
Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 8 Quận 9 Quận Quận Quận Bình Bình Cần Củ Chi Gò Vấp Hóc Nhà Bè Phú
10 11 12 Tân Thạnh Giờ Môn Nhuận

Dân số Mật độ
(nghìn người) dân số (người/km2)

ến 40000 ghi "Đông", < 20000 ghi "Chấp nhận"

sắp xếp theo Quận/Huyện từ A-Z

ng, Đông thì ghi nền vàng chữ đen, Chấp nhận thì ghi nền xanh chữ trắng
100,000

80,000

60,000

40,000
35,000
27,400
20,000
19,545

1 818 3,294 1,040 9,500 -

548 (20,000)

430 456
(40,000)
356 359
(60,000)
175
104 (80,000)

(100,000)
Củ Chi Gò Vấp Hóc Nhà Bè Phú Tân Thủ
Môn Nhuận Bình Đức

m2)
(60,000)
175
104 (80,000)

(100,000)
Củ Chi Gò Vấp Hóc Nhà Bè Phú Tân Thủ
Môn Nhuận Bình Đức

m2)

You might also like