Professional Documents
Culture Documents
Tăng thêm
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích Diện tích
Số TT Hạng mục quy hoạch hiện trạng Diện tích Đất trồng Đất nuôi Đất nông
(ha) (ha) (ha) Đất rừng
Đất lúa cây lâu trồng thủy nghiệp
sản xuất
năm sản khác
(5)=(6)+(7)
(1) (2) (3)=(4)+(5) (4) (6) (7) (8) (9) (10)
+…(19)
Huyện
I 0.3500 0.0000 0.3500 0.3500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Hồng Ngự
Đường nội
đồng
1 Mương 0.3100 0.3100 0.3100
Giữa (đoạn
tiếp theo)
Bãi chùi
2 kênh Cầu 0.0400 0.0400 0.0400
Tiểu
Huyện Lai
II 4.2510 0.0000 4.2510 0.0510 0.9700 0.0000 0.0000 0.0000
Vung
1 Đường Đan t 0.3660 0.3660 0.0210 0.1000
Đường
Ngô Gia
Tự (đoạn
2 Quốc lộ 54 3.8850 3.8850 0.0300 0.5500
đến cầu
Long
Thành)
Huyện
III 0.5756 0.4156 0.1600 0.0000 0.1600 0.0000 0.0000 0.0000
Lấp Vò
Mở rộng
Tuyến
1 0.2950 0.1850 0.1100 0.1100
đường ĐH
66
Tuyến
2 Rạch 0.2806 0.2306 0.0500 0.0500
Lýsuol
Thành
IV phố Sa 1.1000 0.0000 1.1000 0.5300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Đéc
Đường
rạch chùa
bở phải
(đoạn từ
1 0.2400 0.2400 0.1400
ĐT 848
đến trường
Tiểu học
Tân An)
Đường
Cao Mên
trên bờ
phải (đoạn
từ tỉnh lộ
2 0.4900 0.4900 0.0200
ĐT 852
đến nhà
ông Huỳnh
Văn
Dương)
Đường
rạch chùa
bở phải
(đoạn từ
Cầu Hai
3 0.3700 0.3700 0.3700
Đường đến
đường
Phạm Hữu
Lầu nối
dài).
Huyện
V Châu 0.2400 0.0000 0.2400 0.0300 0.2100 0.0000 0.0000 0.0000
Thành
Đường
1 0.1500 0.1500 0.1500
Giồng Nổi
Đường
giao thông
nông thôn
số 6 (đoạn
từ bãi lắng
2 kênh Cần 0.0900 0.0900 0.0300 0.0600
Thơ -
Huyện
Hàm đến
rạch Bà
Tây)
(11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)
Phú Thuận
A
Thường
Thới Hậu
A
Long Hậu,
3.2250 0.0800 Tân Thành,
Tân Phước
Bình Thành
Bình Thành
Xã Tân
0.2000 0.2700
Quy Tây
Phường An
Hòa
Hòa Tân
Tân Phú
Trung
Ghi chú
(21)
Bình Thành
Bình Thành