Professional Documents
Culture Documents
MLCTN - Nhóm 1
MLCTN - Nhóm 1
TIỂU LUẬN
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
1. CẤP NƯỚC
Theo thông tin Wikipedia cho biết dân số và diện tích cả quận Tân Phú như sau:
Bảng 1.1. Diện tích và dân số phân bố trên quận Tân Phú
Tên phường Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số
Hòa Thạnh 0,94 32.368 34.434
Bảng 1.2. Bản đồ vị trí phường Hòa Thạnh
1.1. Tính toán tổng nhu cầu sử dụng nước cho toàn khu vực
Khu dân cư
Kgiờ max = αmax × βmax =1,35 × 1 = 1,35
Trong đó:
αmax: hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình α max = 1,4 – 1,5. Đối với các đô thị
có quy mô rất lớn có thể lấy = 1,2 – 1,4
βmax: hệ số kể đến số dân trong khu dân cư trong đô thị
Qtb.ngày = ∑ (qi .∋ ¿1000) = (250 × 32,368/1000) = 8,092 (m3/ng.đ)
qi: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i, lấy theo TCXD 33–2006,
lít/người.ngđ.
Qsh.max = Kngày.max × Qtb.ngày = 1,4 × 8,092 = 11,3288 (m3/ng.đ)
Nước chữa cháy
Căn cứ Tiết 5.1.2 Tiểu mục 5.1 Mục 5 QCVN 06:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-
BXD có quy định như sau:
Qcc = 3,6 × n × qc = 3,6 × 5 × 110 = 1980 (m3/h) = 47520 (m3/ng.đ)
Tổng nhu cầu sử dụng nước cho toàn khu vực
Qsh.max + Qcc = 11,3288 + 47520 = 47531,3288 (m3/ng.đ)
Công suất trạm cấp nước
Q0 = (a × Qsh.max + Qcc) × b × c = (0 + 47520) × 1,3 × 1 = 61776 (m3/ng.đ)
a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệ địa phương, a = 1,1
b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ, theo TCXDVN 33-2006 lấy b = 1,25-1,33
c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân TXL, theo TCXDVN 33-2006 lấy
c = 1,05-1,1.
1.2. Bảng phân bố lưu lượng sử dụng nước theo từng giờ trong ngày
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Đoạn Cốt mặt đất (m) Áp lực cần thiết Cốt mực nước
Ống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
8-9 120 119 5.57 24 125,57 143
Cốt mực nước tại điểm 8 (nút 8) là chiều cao đài nước.
Tổn thất áp lực theo chiều dài tại điểm 8 là 3,12 m
Mà Wđh = 6,74 m3 , Vậy ta xây bể có dung tích là 7 m 3. Ta chọn xây dựng bể theo
công thức tính thể tích bể trụ tròn:
Chọn d = 1 m
Vxd= π ×r 2 ×h ⟺ 7 = π ×r 2 ×h hđ = 2,22 m
Theo công thức ta có chiều cao đặt đài nước
Chọn cốt mặt đất của nơi đặt đài bằng cốt mặt đất của điểm bất lợi nhất
Hđ = Hct + h1 + Znh – Zđ = 24 + 3,12 + 120 – 120 = 27,12 (m)
Áp lực công tác của máy bơm
Chọn tổn thất áp lực từ trạm bơm đến đài: 1 (m)
Chọn tổn thất áp lực từ bể chứa đến trạm bơm: 1 (m)
Chọn cốt mặt đất của nơi đặt trạm bơm bằng cốt mặt đất của điểm bất lợi nhất.
Hb =Hđ + hđ +h2 +h3 + Zđ – Zb = 27,12 + 2,22 + 1 + 1 + 120 – 120 = 31,34 (m)
2. THOÁT NƯỚC
2.1. Tính toán tổng lưu lượng nước thải
N =∑ ¿× Fi
Trong đó:
N: Dân số tính toán (Người)
n: Mật độ dân số của khu vực thức i ở cuối thời gian tính toán 34.434 (người/ha)
F: Diện tích khu vực tương ướng = 0,94 (ha)
N =∑ ¿× Fi=(34.434 × 0 , 94)=32.023 , 62(người)
Xác định lưu lượng tính toán
Qtb (lít /ngày )=N (người)× qo (lít /người . ngày)
ng
qo: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực, lấy theo TCXD 33 – 2006,
(lít/người.ngày)
Q tb =32.023 , 62× 250=8.005.905 (lít / ngày )
ng
h N ×q
Lưu lượng giờ trung bình QTB h m3/h QTB = 333,58
24 ×1000
N ×q×Kh
Lưu lượng giờ lớn nhất Qmax h m3/h h
Q max = 450,33
24 × 1000
s N ×q
Lưu lượng trung bình giây QTB s m3/s Q TB = 92,66
86400
N ×q×Kc
Lưu lượng giây lớn nhất Qmax s m3/s s
Q max = 148,25
24 × 1000
2.2. Bảng phân bố lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày
Giờ Kch = 1,6 Q (m3) %Q
0-1 1.55 698.01 1.55
1-2 1.55 698.01 1.55
2-3 1.55 698.01 1.55
3-4 1.55 698.01 1.55
4-5 1.55 698.01 1.55
5-6 4.35 1958.94 4.35
6-7 5.95 2679.46 5.95
7-8 5.80 2611.91 5.80
8-9 6.70 3017.21 6.70
9 - 10 6.70 3017.21 6.70
10 - 11 6.70 3017.21 6.70
11 - 12 4.80 2161.58 4.80
12 - 13 3.95 1778.80 3.95
13 - 14 5.55 2499.33 5.55
14 - 15 6.05 2724.50 6.05
15 - 16 6.05 2724.50 6.05
16 - 17 5.60 2521.85 5.60
17 - 18 5.60 2521.85 5.60
18 - 19 4.30 1936.42 4.30
19 - 20 4.35 1958.94 4.35
20 - 21 4.35 1958.94 4.35
21 - 22 2.35 1058.28 2.35
22 - 23 1.55 698.01 1.55
23 - 24 1.55 698.01 1.55
TỔNG: 45033.00 100
5.00 4.80
4.35 4.30 4.35 4.35
3.95
4.00
3.00
2.35
2.00
1.55 1.55 1.55 1.55 1.55 1.55 1.55
1.00
0.00
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9 - 10 10 - 11 11 - 12 12 - 13 13 - 14 14 - 15 15 - 16 16 - 17 17 - 18 18 - 19 19 - 20 20 - 21 21 - 22 22 - 23 23-24
2.4. Tính toán thủy lực
Bảng 2.2. Lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống
Ký hiệu tiểu khu Diện tích (ha) Lưu lượng trung bình của dân cư Lưu
Thứ tự Mô đun lưu lượng Lưu
Vận
đoạn Dọc Dọc Nhánh lượng Dọc Nhánh Tổng Kch tập lượng tính
Nhánh bên chuyể
ống đường đường bên (l/s.ha) đường bên cộng trung toán (l/s)
n
(l/s)
3-14 3-14 B 2-3A; 2-3B
2-3A; 1-2A;1-
2730.652
13C;1-14C;13- 18.44 18.6582899 - 1865.83 1.46351
14-15 3-14A 4
12C; 13-12D;12-
11E
3-4B; 3-4F; 14-
11-10G; 15E; 14-12E;
15-16
4-5H 12-11E; 11-15E;
15-4F 1.01183785 0 2804.509
50.37 50.96627236 1865.8 1916.8 1.46312
11-15G; 15-4H; 2
10-9I; 5- 11-19G; 15-16G;
16-17
6K 4-5H; 10-16I;
16-5K
10-16I; 16-15K;
9-8L; 6- 10-9I; 9-17I; 16- 2907.169
17-18 25.58 25.88281213 1961.8 1987.68 1.46259
7M 17I; 16-5K; 6- 7
5K; 17-6K
Hệ số không điều hoà
Qtb 1000 5000
Kch max 1.47 1.44
Bảng 2.3. Tính toán thủy lực
Chiều Chiều sâu
D Độ Tốc Độ Cao độ
Đoạn cao chôn ống
L Qtt (l/s) (mm dốc i độ đầy hL
ống mực Mặt đất Mực nước Đáy ống
) (%) (m/s) h/d
nước Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
93.807 92.363 3.836
356.05 2.1363 96.5 96.2 95.944 94.5 2
3-14 2730.65 0.00 7 7 3
1900 1.15 0.76 1.444
2 6 90.490 92.863 89.046 3.336 6.553
636.25 3.8175 96.2 95.6 94.3077
14-15 2 7 2 3 8
91.549 89.744 5.255
642.63 3.8558 95.6 95 95.405 93.6 2
15-16 2804.50 0.00 2 2 8
1900 1.13 0.95 1.805
9 6 90.695 89.744 88.690 5.255 5.509
175.55 1.0533 95 94.2 91.5492
16-17 9 2 9 8 1
2907.19 0.00 86.931 88.909 85.145 5.290 5.550
627.38 1900 1.13 0.94 1.786 3.7643 94.2 93 90.6959
17-18 6 6 6 9 6 1 3
Số liệu
giả sử