You are on page 1of 19

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP.HCM


KHOA SINH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG


TIỂU LUẬN
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC


PHƯỜNG HÒA THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ

GVHD: Th.S Ngô Thị Thanh Diễm


SVTH: Nhóm 1

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
HOÀN
STT MSSV HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ
THÀNH
CẤP NƯỚC
Bảng phân bố lưu lượng sử
1 2009202001 Lương Thị Anh Đào dụng nước theo từng giờ 100%
trong ngày
Xác định đường kính ống
cấp nước, vận tốc nước
2 2009202007 Lâm Lê Tuấn Hải 100%
chảy trong ống và độ dốc
thủy lực i
Tính toán chiều cao đài
3 2009202008 Lê Nguyễn Thanh Hằng nước và áp lực làm việc 100%
của máy bơm
Bảng phân bố lưu lượng vẽ
4 2009202016 Nguyễn Đào Minh Như 100%
biểu đồ tiêu thụ nước
Tính toán tổn thất áp lực
5 2009202017 Phan Thiện Phú 100%
theo tuyến ống bất lợi nhất
Tính toán tổng nhu cầu sử
6 2009202018 Nguyễn Huỳnh Phương 100%
dụng nước toàn khu vực
Tính toán tổng nhu cầu sử
7 2009202024 Vũ Tú Uyên 100%
dụng nước toàn khu vực
THOÁT NƯỚC
Bảng phân bố lưu lượng 100%
1 2009202001 Lương Thị Anh Đào nước thải theo từng giờ
trong ngày
2 2009202007 Lâm Lê Tuấn Hải Bản vẽ thoát nước 100%
3 2009202008 Lê Nguyễn Thanh Hằng Tính toán thủy lực 100%
4 2009202016 Nguyễn Đào Minh Như Tổng word + PPT 100%
Tính toán tổng lưu lượng
5 2009202017 Phan Thiện Phú 100%
nước thải của toàn khu vực
6 2009202018 Nguyễn Huỳnh Phương Bản vẽ cấp nước 100%
Bảng phân bố lưu lượng
7 2009202024 Vũ Tú Uyên nước thải vẽ biểu đồ tiêu 100%
thụ nước
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
“PHƯỜNG HÒA THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ”

1. CẤP NƯỚC
Theo thông tin Wikipedia cho biết dân số và diện tích cả quận Tân Phú như sau:
Bảng 1.1. Diện tích và dân số phân bố trên quận Tân Phú
Tên phường Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số
Hòa Thạnh 0,94 32.368 34.434
Bảng 1.2. Bản đồ vị trí phường Hòa Thạnh

1.1. Tính toán tổng nhu cầu sử dụng nước cho toàn khu vực
 Khu dân cư
Kgiờ max = αmax × βmax =1,35 × 1 = 1,35
Trong đó:
αmax: hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình α max = 1,4 – 1,5. Đối với các đô thị
có quy mô rất lớn có thể lấy = 1,2 – 1,4
βmax: hệ số kể đến số dân trong khu dân cư trong đô thị
Qtb.ngày = ∑ (qi .∋ ¿1000) = (250 × 32,368/1000) = 8,092 (m3/ng.đ)
qi: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực i, lấy theo TCXD 33–2006,
lít/người.ngđ.
Qsh.max = Kngày.max × Qtb.ngày = 1,4 × 8,092 = 11,3288 (m3/ng.đ)
 Nước chữa cháy
Căn cứ Tiết 5.1.2 Tiểu mục 5.1 Mục 5 QCVN 06:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-
BXD có quy định như sau:
Qcc = 3,6 × n × qc = 3,6 × 5 × 110 = 1980 (m3/h) = 47520 (m3/ng.đ)
 Tổng nhu cầu sử dụng nước cho toàn khu vực
Qsh.max + Qcc = 11,3288 + 47520 = 47531,3288 (m3/ng.đ)
 Công suất trạm cấp nước
Q0 = (a × Qsh.max + Qcc) × b × c = (0 + 47520) × 1,3 × 1 = 61776 (m3/ng.đ)
a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệ địa phương, a = 1,1
b: hệ số kể đến lượng nước rò rỉ, theo TCXDVN 33-2006 lấy b = 1,25-1,33
c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân TXL, theo TCXDVN 33-2006 lấy
c = 1,05-1,1.
1.2. Bảng phân bố lưu lượng sử dụng nước theo từng giờ trong ngày

Nhu cầu nước Nước do Nước ra


Giờ trong Nước lên đài Nước còn lại
của phường trạm bơm khỏi đài
ngày (%) trong đài (%)
(%) II cấp (%) (%)

0–1 3.00 4.16 1.16 - 0.68


1–2 3.20 4.16 0.96 - 1.84
2–3 2.50 4.16 1.66 - 2.80
3–4 2.60 4.16 1.56 - 4.46
4–5 3.50 4.16 0.66 - 6.02
5–6 4.10 4.16 0.06 - 6.68
6–7 4.50 4.16 - 0.34 6.74
7–8 4.90 4.16 - 0.74 6.40
8–9 4.90 4.16 - 0.74 5.66
9 – 10 5.60 4.16 - 1.44 4.92
10 – 11 4.90 4.16 - 0.74 3.48
11 – 12 4.70 4.16 - 0.54 2.74
12 – 13 4.40 4.16 - 0.24 2.20
13 – 14 4.10 4.16 0.06 - 1.96
14 – 15 4.10 4.16 0.06 - 2.02
15 – 16 4.40 4.16 - 0.24 2.08
16 – 17 4.30 4.16 - 0.14 1.84
17 – 18 4.10 4.16 0.06 - 1.70
18 – 19 4.50 4.16 - 0.34 1.76
19 – 20 4.50 4.16 - 0.34 1.42
20 – 21 4.50 4.16 - 0.34 1.08
21 – 22 4.80 4.16 - 0.64 0.44
22 – 23 4.60 4.16 - 0.44 0.00
23 – 24 3.30 4.32 1.02 - 1.02

1.3. Biểu đồ tiêu thụ nước

BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC


7.00

6.00

5.00

4.00

3.00

2.00

1.00

0.00
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Lượng nước tiêu thụ

1.4. Tính toán thủy lực toàn mạng lưới


 Xác định đường kính ống cấp nước, vận tốc nước chảy trong ống và độ dốc
thủy lực i
Q = 61776 (m3/ng.đ) = 715 (l/s)
q v −q ttr 715−0
Q đv = = =¿ 0,07 (l/s)
L 10167 , 78

Đoạn ống L qdv qdd ∝qdd qct qttr qtt

1-2 309.66 0.07 21.68 10.84 164.45 0 175.29

2-3 163.3 11.43 5.72 153.02 0 158.74

3-4 985.88 69.01 34.51 84.01 0 118.52

3-14 356.05 24.92 12.46 0 12.46


4-5 494.81 34.64 17.32 49.37 0 66.69

4-15 256.65 17.97 8.98 0 8.98

5-6 149.54 10.47 5.23 38.91 0 44.14

5-16 246.71 17.27 8.63 0 8.63

6-7 555.81 38.91 19.45 0 19.45

6-17 126.32 8.84 4.42 0 4.42

7-8 426.09 29.83 14.91 0 14.91

7-18 100.8 7.06 3.53 0 3.53

8-9 636.3 44.54 22.27 0 22.27

8-18 321.38 22.50 11.25 0 11.25

9-10 134.41 9.41 4.70 44.54 0 49.25

9-17 266.3 18.64 9.32 0 9.32

10-11 470.06 32.90 16.45 53.95 0 70.40

10-16 193.22 13.53 6.76 0 6.76

11-12 153.42 10.74 5.37 86.85 0 92.22

11-15 248.33 17.38 8.69 0 8.69

13-12 587.39 41.12 20.56 97.59 0 118.15

14-12 389.15 27.24 13.62 0 13.62

1-13 127.2 8.90 4.45 138.71 0 143.16

1-14 387.19 27.10 13.55 321.07 0 334.62

14-15 636.25 44.54 22.27 224.37 0 246.64

15-16 642.63 44.98 22.49 144.04 0 166.53

16-17 175.55 12.29 6.14 100.95 0 107.10

17-18 627.38 43.92 21.96 29.55 0 51.51


Đoạn ống qtt d v 1000i h = L.i

1-2 175.29 350 1.82 13.91 4.31

2-3 158.74 300 2.24 24.61 4.02

3-4 118.52 250 2.42 35.21 34.71

3-14 12.46 125 1.04 16.43 5.85

4-5 66.69 200 2.15 36.77 18.19

4-15 8.98 100 1.17 26.78 6.87

5-6 44.14 150 2.52 69.09 10.33

5-16 8.63 100 1.12 24.62 6.07

6-7 19.45 125 1.61 37.45 20.82

6-17 4.42 75 1.02 29.37 3.71

7-8 14.91 100 1.95 68.97 29.39

7-18 3.53 75 0.81 19.23 1.94

8-9 22.27 125 1.86 48.81 31.06

8-18 11.25 100 1.46 40.48 13.01

9-10 49.25 150 2.81 84.32 11.33

9-17 9.32 100 1.23 29.6 7.88

10-11 70.40 200 2.25 39.88 18.75


Tổn thất áp3.08
lực theo
Đoạn ống 10-16
Chiều dài 6.76
(m) Độ100 0.88
dốc i, % 15.94
chiều dài (m)
11-12 92.22 250 1.89 22.2 3.41
1-2 309.66 0.0014 0.43
2-3 11-15 163.3 8.69 100
0.0025 1.13 25.15 0.40
6.25
3-4 985.88 0.0035 3.45
13-12 118.15 250 2.42 35.21 20.68
3-14 356.05 0.0016 0.57
14-12 13.62 125 1.14 19.61 7.63
4-5 494.81 0.0037 1.83
4-15 1-13 256.65
143.16 0.0027 2.04
300 20.54 0.69
2.61
5-6 149.54 0.007 1.05
1-14 334.62 400 2.67 24.17 9.36
5-16 246.71 0.0025 0.62
6-7 14-15 555.81
246.64 350
0.0037 2.55 25.94 0.21
16.50

6-17 15-16 126.32


166.53 0.0029 2.33
300 26.43 0.36
16.98
7-8 426.09 0.0069 2.94
16-17 107.10 250 2.22 29.88 5.25
7-18 100.8 0.0019 0.19
8-9 17-18 636.351.51 200
0.0049 1.67 23 3.1214.43
8-18 321.38 0.004 1.28

9-10 134.41 0.0084 1.13
Tín
9-17 266.3 0.0029 0.77
h
10-11 470.06 0.004 1.88
10-16 193.22 0.0016 0.31
11-12 153.42 0.0022 034
11-15 248.33 0.0025 0.62
13-12 587.39 0.0035 2.05
14-12 389.15 0.002 0.78
1-13 127.2 0.002 0.25
1-14 387.19 0.0024 0.93
14-15 636.25 0.0026 1.65
15-16 642.63 0.0026 1.67
16-17 175.55 0.0029 0.51
17-18 627.38 0.0023 1.44
toán tổn thất áp lực theo tuyến ống bất lợi nhất

- Tổn thất áp lực = độ dốc * chiều dài đoạn ống


 Vị trí bất lợi nhất là đoạn (8-9) vì tổn thất áp lực cao nhất.
1.5. Tính toán chiều cao đài nước và áp lực làm việc của máy bơm
Hình 1.1. Sơ đồ liên hệ về phương diện áp lực giữa các công trình của HT cấp nước
Từ sơ đồ trên có thể tính được chiều cao đặt đài nước Hđ và áp lực công tác máy bơm:
Hđ = Hct + h1 + Znh – Zđ
Hb =Hđ + hđ +h2 +h3 + Zđ – Zb
Trong đó:
Zb, Zđ, Znh – Cốt mặt đất tại trạm bơm, đài nước và ngôi nhà bất lợi nhất
Hct – Áp lực cần thiết của ngôi nhà bất lợi nhất
Hđ, Hb – Độ cao đài nước và áp lực công tác của máy bơm
hđ – Chiều cao của thùng nước trên đài
h1 – Tổn thất áp lực trên đường ống dẫn nước từ đài đến ngôi nhà bất lợi nhất
h2 – Tổn thất áp lực trên đường ống dẫn nước từ trạm bơm đến đài
h3 – Tổn thất áp lực trên đường ống hút (từ bể chứa đến trạm bơm)
 Vị trí đặt đài nước
Căn cứ vào địa hình thực tế của khu dân cư trên bản đồ tổng thể, căn cứ vào biểu
đồ dùng nước từng giờ trong ngày. Ta có thể đưa ra phương án:
* Mạng lưới có đài đặt ở đầu mạng lưới.
* Mạng lưới có đài ở đối diện (cuối mạng lưới)
Ở bài này chọn mạng lưới có đài đặt ở đầu mạng lưới, điểm bất lợi nhất là điểm 8.
Tại điểm 8  nhà cao tầng 5  Hct = 4 (n+1) = 4 (5+1) = 24 (m)
Chọn chiều cao so với mặt nước biển tại điểm bất lợi nhất là: 120 và 119

Đoạn Cốt mặt đất (m) Áp lực cần thiết Cốt mực nước
Ống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
8-9 120 119 5.57 24 125,57 143
Cốt mực nước tại điểm 8 (nút 8) là chiều cao đài nước.
Tổn thất áp lực theo chiều dài tại điểm 8 là 3,12 m
Mà Wđh = 6,74 m3 , Vậy ta xây bể có dung tích là 7 m 3. Ta chọn xây dựng bể theo
công thức tính thể tích bể trụ tròn:
Chọn d = 1 m
Vxd= π ×r 2 ×h ⟺ 7 = π ×r 2 ×h  hđ = 2,22 m
 Theo công thức ta có chiều cao đặt đài nước
Chọn cốt mặt đất của nơi đặt đài bằng cốt mặt đất của điểm bất lợi nhất
Hđ = Hct + h1 + Znh – Zđ = 24 + 3,12 + 120 – 120 = 27,12 (m)
 Áp lực công tác của máy bơm
Chọn tổn thất áp lực từ trạm bơm đến đài: 1 (m)
Chọn tổn thất áp lực từ bể chứa đến trạm bơm: 1 (m)
Chọn cốt mặt đất của nơi đặt trạm bơm bằng cốt mặt đất của điểm bất lợi nhất.
Hb =Hđ + hđ +h2 +h3 + Zđ – Zb = 27,12 + 2,22 + 1 + 1 + 120 – 120 = 31,34 (m)

2. THOÁT NƯỚC
2.1. Tính toán tổng lưu lượng nước thải
N =∑ ¿× Fi
Trong đó:
N: Dân số tính toán (Người)
n: Mật độ dân số của khu vực thức i ở cuối thời gian tính toán 34.434 (người/ha)
F: Diện tích khu vực tương ướng = 0,94 (ha)
N =∑ ¿× Fi=(34.434 × 0 , 94)=32.023 , 62(người)
 Xác định lưu lượng tính toán
Qtb (lít /ngày )=N (người)× qo (lít /người . ngày)
ng

qo: tiêu chuẩn dùng nước trung bình của khu vực, lấy theo TCXD 33 – 2006,
(lít/người.ngày)
Q tb =32.023 , 62× 250=8.005.905 (lít / ngày )
ng

Kgiờ max = 1,35


Kngày.max = 1.4
Kc (hệ số điều hòa chung kc) = 1,6
Bảng 2.1. Giá trị lưu lượng tính toán
Giá trị lưu lượng tính Ký
Đơn vị Công thức tính Kết quả
toán hiệu
ng N ×q
Lưu lượng trung bình ngày QTB ng m3/ngđ Q TB = 8005,905
1000
N × q × K ng
Lưu lượng ngày lớn nhất Qmax ng m3/ngđ ng
Qmax = 11208,267
1000

h N ×q
Lưu lượng giờ trung bình QTB h m3/h QTB = 333,58
24 ×1000

N ×q×Kh
Lưu lượng giờ lớn nhất Qmax h m3/h h
Q max = 450,33
24 × 1000
s N ×q
Lưu lượng trung bình giây QTB s m3/s Q TB = 92,66
86400
N ×q×Kc
Lưu lượng giây lớn nhất Qmax s m3/s s
Q max = 148,25
24 × 1000

2.2. Bảng phân bố lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày
Giờ Kch = 1,6 Q (m3) %Q
0-1 1.55 698.01 1.55
1-2 1.55 698.01 1.55
2-3 1.55 698.01 1.55
3-4 1.55 698.01 1.55
4-5 1.55 698.01 1.55
5-6 4.35 1958.94 4.35
6-7 5.95 2679.46 5.95
7-8 5.80 2611.91 5.80
8-9 6.70 3017.21 6.70
9 - 10 6.70 3017.21 6.70
10 - 11 6.70 3017.21 6.70
11 - 12 4.80 2161.58 4.80
12 - 13 3.95 1778.80 3.95
13 - 14 5.55 2499.33 5.55
14 - 15 6.05 2724.50 6.05
15 - 16 6.05 2724.50 6.05
16 - 17 5.60 2521.85 5.60
17 - 18 5.60 2521.85 5.60
18 - 19 4.30 1936.42 4.30
19 - 20 4.35 1958.94 4.35
20 - 21 4.35 1958.94 4.35
21 - 22 2.35 1058.28 2.35
22 - 23 1.55 698.01 1.55
23 - 24 1.55 698.01 1.55
TỔNG: 45033.00 100

2.3. Biểu đồ tiêu thụ nước

BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC


8.00

7.00 6.70 6.70 6.70

5.95 5.80 6.05 6.05


6.00 5.60 5.60
5.55

5.00 4.80
4.35 4.30 4.35 4.35
3.95
4.00

3.00
2.35
2.00
1.55 1.55 1.55 1.55 1.55 1.55 1.55

1.00

0.00
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9 - 10 10 - 11 11 - 12 12 - 13 13 - 14 14 - 15 15 - 16 16 - 17 17 - 18 18 - 19 19 - 20 20 - 21 21 - 22 22 - 23 23-24
2.4. Tính toán thủy lực
Bảng 2.2. Lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống
Ký hiệu tiểu khu Diện tích (ha) Lưu lượng trung bình của dân cư Lưu
Thứ tự Mô đun lưu lượng Lưu
Vận
đoạn Dọc Dọc Nhánh lượng Dọc Nhánh Tổng Kch tập lượng tính
Nhánh bên chuyể
ống đường đường bên (l/s.ha) đường bên cộng trung toán (l/s)
n
(l/s)
3-14 3-14 B 2-3A; 2-3B
2-3A; 1-2A;1-
2730.652
13C;1-14C;13- 18.44 18.6582899 - 1865.83 1.46351
14-15 3-14A 4
12C; 13-12D;12-
11E
3-4B; 3-4F; 14-
11-10G; 15E; 14-12E;
15-16
4-5H 12-11E; 11-15E;
15-4F 1.01183785 0 2804.509
50.37 50.96627236 1865.8 1916.8 1.46312
11-15G; 15-4H; 2
10-9I; 5- 11-19G; 15-16G;
16-17
6K 4-5H; 10-16I;
16-5K
10-16I; 16-15K;
9-8L; 6- 10-9I; 9-17I; 16- 2907.169
17-18 25.58 25.88281213 1961.8 1987.68 1.46259
7M 17I; 16-5K; 6- 7
5K; 17-6K
Hệ số không điều hoà
Qtb 1000 5000
Kch max 1.47 1.44
Bảng 2.3. Tính toán thủy lực
Chiều Chiều sâu
D Độ Tốc Độ Cao độ
Đoạn cao chôn ống
L Qtt (l/s) (mm dốc i độ đầy hL
ống mực Mặt đất Mực nước Đáy ống
) (%) (m/s) h/d
nước Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
93.807 92.363 3.836
356.05 2.1363 96.5 96.2 95.944 94.5 2
3-14 2730.65 0.00 7 7 3
1900 1.15 0.76 1.444
2 6 90.490 92.863 89.046 3.336 6.553
636.25 3.8175 96.2 95.6 94.3077
14-15 2 7 2 3 8
91.549 89.744 5.255
642.63 3.8558 95.6 95 95.405 93.6 2
15-16 2804.50 0.00 2 2 8
1900 1.13 0.95 1.805
9 6 90.695 89.744 88.690 5.255 5.509
175.55 1.0533 95 94.2 91.5492
16-17 9 2 9 8 1
2907.19 0.00 86.931 88.909 85.145 5.290 5.550
627.38 1900 1.13 0.94 1.786 3.7643 94.2 93 90.6959
17-18 6 6 6 9 6 1 3
Số liệu
giả sử

You might also like