Professional Documents
Culture Documents
Mạng lưới cấp thoát nước đô thị - Nhóm 5 - Thoát nước
Mạng lưới cấp thoát nước đô thị - Nhóm 5 - Thoát nước
HCM
HUYỆN CỦ CHI
NHÓM: 5
Vũ Khanh 20127025
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG 3
Huyện Củ Chi có 1 thị trấn và 20 xã: thị trấn Củ Chi (huyện lỵ ), 20 xã gồm: An
Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hoà Phú, Nhuận Đức, Phú Mỹ Hưng, Phạm Văn Cội,
Phú Hoà Đông , Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú
Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội , Thái Mỹ, Trung An,
Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.
Ngoài ra địa bàn huyện có tương đối nhiều ruộng đất đai thuận lợi để phát triển
nông nghiệp so với các huyện trong thành phố.
Huyện Củ Chi có hệ thống sông, kênh, rạch khá đa dạng. Nhìn chung hệ thống
sông, kênh, rạch trực tiếp chi phối chế độ thủy văn của huyện và nét nổi bậc của
dòng chảy và sự xâm nhập của thủy triều.
1
1.1.4 Các yếu tố khí hậu:
Huyện Củ Chi nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mang tính chất cận
xích đạo.
Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ
tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Là địa bàn tiếp giáp sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ Đông, có nhiều hệ thống kênh,
rạch, thuận lợi cho việc phát triển giao thông thủy, bộ phục vụ cho việc phát triển
kinh tế, đa số người dân sống bằng nghề nông và nghề tiểu thủ công nghiệp như: ép
đậu phộng lấy dầu, xay xát gạo, làm bánh tráng, đan đúc đồ tre trúc,...
Hiện nay trên địa bàn huyện Củ Chi đã và đang hình thành một số khu đô thị mới
như khu đô thị Thiên Phú Garden, khu đô thị Bến Thành- Tây Bắc, khu đô thị Bella
Vista City,...
2
Để đáp ứng nhu cầu phát triển của sự nghiệp trong giai đoạn mới, Trung tâm văn
hoá huyện Củ Chi tiếp tục không ngừng đổi mới, kiện toàn cơ cấu tổ chức, đầu tư
trang thiết bị, nâng cao trình độ chuyên môn năng lực của đội ngũ Cán bộ các cấp.
3
Dân số sau 15 năm (2036): N15 = N0 (1+a)∆T = 403038 (1+1.1%)15 = 474912
ng 1
h1 Qtb 118728 ×140
Q =
tb = = 692.58 (m3/h)
24000 24000
ng 1 N 1 × q 118728 ×140
Qtb = = = 16621.92 (m3/ng.đ)
1000 1000
s1 s1
Qmax = Qtb × Kc1 = 192.3833 × 1.415 = 272.22 (m3/h)
h1 h1
Qmax = Qtb × K h 1 = 692.58 × 0.9095 = 629.90 (m3/h)
ng 1 ng 1
Qmax = Qtb × Kng1 = 16621.92× 1.5558 = 25860.38 (m3/ng.đ)
K ch1 1.415
Kng1 = = = 1.5558
Kh1 0.9095
Kch1= 1.415
s N ×q 118728 ×140
Qtb = = = 769.53 (l/s)
86400 86400
4
ng
h Qtb 66487.68
Q =
tb = = 2770.32 (m3/h)
24 24
ng N × q 118728 ×140
Qtb = = = 66487.68 (m3/ng.đ)
1000 1000
K ch 1.205 0
Kng = = ≈ 1.31
Kh 0.92125
s s
Qmax = Qtb × Kc = 769.53 × 1.2050 = 927.28 (l/s)
h tb
Qmax = Qh × K h = 2770.32 × 0.92125 ≈ 2552.15 (m3/h)
ng ng
Qmax = Qtb × Kng = 66487.68 × 1.31 = 87098.86 (m3/ng.đ)
Trong đó:
ng h s
Qtb , Qtb, Qtb: Lưu lượng trung bình ngày, giờ & giây
Qmaxng , Qmaxh, Qmaxs : Lưu lượng lớn nhất ngày, giờ & giây
Giờ trong ngày Khu dân cư với hệ số không điều hòa chung
Kch= 1.2050
0-1 2.22
1-2 2.22
2-3 2.22
3-4 2.22
4-5 2.22
5
5-6 4.91
6-7 4.90
7-8 5.05
8-9 5.02
9-10 5.02
10-11 5.02
11-12 5.01
12-13 4.80
13-14 5.01
14-15 5.02
15-16 5.02
16-17 5.02
17-18 5.02
18-19 5.02
19-20 5.02
20-21 5.02
21-22 4.43
22-23 2.36
23-24 2.23
Cộng 100%
6
Với α : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình, chế độ làm việc của các cơ sở
sản xuất và các điều kiện địa phương (α max = 1,2 – 1,5; α min = 0,4 – 0,6).
Số dân
0,1 0,15 0,2 0,3 0,5 0,75 1 2
(1000 người)
Số dân (1000
4 6 10 20 50 100 300 >=1000
người)
Kh
max 1
= α max1 bmax1 = 1.4 × 1.0953 = 1.5334
Kh
min 1
= α min1 bmin1 = 0.4 × 0.7141= 0.2856
1.5334+0.2856
Kh1 = = 0.9095
2
Kh
max
= α max bmax = 1.4 × 1.0625 = 1.4875
Kh
min
= α min bmin = 0.4 × 0.8875 = 0.355
1.4875+0.355
Kh = = 0.92125
2
Bảng 1: Thống kê lưu lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư theo mật độ dân số
7
Lưu lượng trung bình
Diện tích Số lượng Tiêu chuẩn
Mật độ dân số
TT Ký hiệu diện tích tiểu khu tiểu khu dân cư thải nước Kc Qmax.s (l/s)
(ng/ha)
(ha) (ng) (l/ng/ngđ)
Qtb.ng Qtb.h
Qtb.s (l/s)
(m3/ngđ) (m3/h)
Khi tính toán mạng lưới thoát nước thì lưu lượng nước thải thoát ra từ các nhà công
cộng được xem là lưu lượng tập trung. Theo nghị định 80/2014/NĐ-CP:
Ở điều 39 đối với các loại nước thải khác trường hợp các hộ thoát nước sử dụng
nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung thì khối lượng nước thải được tính bằng
80% khối lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước.
ng N i × qi 1370× 60
QTB = = = 82.2 (m3/ng)
1000 1000
Ni: Lấy theo số người: 50 giáo viên + (40 người một lớp × 11 lớp × 3 khối) = 1370
(người)
ng
h QTB 82.2
QTB = = = 3.425 (m3/h)
24 24
8
h h
Qmax = QTB × Kh = 3.3 × 1.8 = 5.94 (m3/h)
h
s Qmax 5.94
Q max = = = 1.65 (m3/s)
3.6 3.6
ng N i × qi 500× 280
QTB = = = 140 (m3/ng)
1000 1000
ng
h QTB 140
Q TB = = = 5.83 (m3/h)
24 24
h h
Qmax = QTB × Kh = 5.83 × 1.8 = 10.494 (m3/h)
h
s Qmax 10.494
Q max = = = 2.92 (m3/s)
3.6 3.6
ng N i × qi 100× 16
QTB = = = 1.6 (m3/ng)
1000 1000
ng
h QTB 1.6
Q TB = = = 0.067 (m3/h)
24 24
h h
Qmax = QTB × Kh = 0.067 ×1 = 0.067 (m3/h)
h
s Qmax 0.067
Q max = = = 0.02 (m3/s)
3.6 3.6
ng N i × qi 100× 200
QTB = = = 20 (m3/ng)
1000 1000
9
Ni: Lấy số khách
ng
h QTB 20
Q TB = = = 0.83 (m3/h)
24 24
h h
Qmax = QTB × Kh = 0.83 × 2.5 = 2.075 (m3/h)
h
s Qmax 2.075
Q max = = = 0.58(m3/s)
3.6 3.6
Bảng 2: Thống kê lưu lượng nước thải tập trung từ các công trình riêng biệt
Thời gian
Loại công Số TCTN Qtb.ng Qtb.h Qmax.h Qmax.s
TT làm việc kc
trình người l/ng/ngđ (m3/ngđ) (m3/h) (m3/h) (m3/h)
(h)
sx m× p 333.33× 3000
Qtb .ng = = = 999.99 (m3/ng.đ)
1000 1000
40000
m: lượng nước thải tính trên sản phẩm (l/sp; l/tấn) × 0.3 = 333.33 ( 1 lon bia
36
chứa 330 ml bia )
10
sx m× p 1 × k h 333.33× 13333.33 ×1.31
Qmax .s = = = 202.16 (l/s)
T ×3600 8× 3600
40000
P1 : Số lượng sản phẩm trong ca có năng suất tối đa ( tấn; sản phẩm) =
3
13333.33
11
Bảng 3: Thống kê lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước tắm từ các cơ sở sản xuất
Số CN làm
Nước thải sinh hoạt Nước tắm
việc
Tên gọi XN Ca PX
TC TC
% Người Qca (m3/ca) Kh % Người Qca (m3/ca) Kh
(l/ng) (l/ng)
% m3 % m3 % m3 % m3 % m3 m3 m3 % m3
4-5 2.22 1476.03 2.1 2.94 0 0 2 0.4 3 0.05 3100 2.51 7.1 3105.9
12
6-7 4.9 3257.90 7.1 9.94 8.3 6.8 3 0.6 4 0.06 3100 3.62 22.4 3121.02
7-8 5.05 3357.63 7.1 9.94 8.3 6.9 8 1.6 4 0.06 10000 3.62 27.4 10022.12
8-9 5.02 3337.68 7.1 9.94 8.3 6.9 8 1.6 6 0.1 10000 3.62 29.4 10022.16
9-10 5.02 3337.68 7.1 9.94 8.6 7.1 7 1.4 7 0.11 10000 3.62 29.7 10022.17
10-11 5.02 3337.68 4 5.6 8.3 6.8 3 0.6 6 0.1 10000 3.62 21.3 10016.72
11-12 5.01 3331.03 4 5.6 8.2 6.7 3 0.6 3 0.05 10000 3.62 18.2 10016.57
12-13 4.8 3191.41 4 5.6 8.2 6.7 3 0.6 3 0.05 10000 3.5 18.2 10016.45
13-14 5.01 3331.03 5 7 8.3 6.8 3 0.6 3 0.05 10000 3.5 19.3 10017.95
14-15 5.02 3337.68 6 8.4 8.6 7.1 8 1.6 6 0.1 10000 3.5 28.6 10020.7
15-16 5.02 3337.68 6 8.4 8.3 6.8 8 1.6 6 0.1 10000 2.5 28.3 10019.4
16-17 5.02 3337.68 6 8.4 8.3 6.8 7 1.4 6 0.1 10000 2.5 27.3 10019.2
17-18 5.02 3337.68 7.1 9.94 8.3 6.8 7 1.4 6 0.1 7200 2.5 28.4 7220.74
18-19 5.02 3337.68 7.1 9.94 0 0 7 1.4 8 0.13 6200 2.5 22.1 6213.97
19-20 5.02 3337.68 7.1 9.94 0 0 7 1.4 8 0.13 6200 3.5 22.1 6214.97
20-21 5.02 3337.68 7.1 9.94 0 0 4 0.8 8 0.13 6200 3.5 19.1 6214.37
21-22 4.43 2945.40 1.1 1.54 0 0 3 0.6 8 0.13 6200 2.5 12.1 6204.77
Tổng 100 66487.68 100 140 100 82.2 100 20 100 1.63 159998.4 70.87 160313.1
13
CHƯƠNG 3: VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
14
q× N 140 ×1 1
q0 = = = 0.02 (l/s/ha)
24 ×3600 24 ×3600
Đoạn 8-9:
Qcq = 0 (l/s)
Tổng cộng lưu lượng của đoạn 8-9: Q = 202.74 + 224.25 + 0 = 426.99
(l/s)
Đoạn 9-10:
Tổng cộng lưu lượng của đoạn 9-10: Q = 734.72 + 0.02 + 202.74 = 937.48 (l/s)
Đoạn 10-0:
15
Qcs= q0 × F = 0.02 ×13130.5 = 262.61 (l/s)
Tổng cộng lưu lượng của đoạn 9-10: Q = 1023.6 + 4.57 + 202.76 = 1230.93 (l/s)
Bảng: Thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến ống chính 8 – 9 – 10 – 0 – TXL
TT tiểu
LL trung bình từ các tiểu khu
T khu (kí D tích (ha) HS Lưu lượng (l/s)
Mo (l/s)
T hiệu) khô
dul LL
đo ng
Cạ LL Cạn LL tập trung tính
ạn Dọc Dọc Dọc Chu Tổn điề Tiể
nh Cạnh (l/s/ h toán
ốn đườ đườ đườ yển g u u Chu
sư sườn ha) sườ Cục
g ng ng ng qua cộng hòa khu yển
ờn n bộ
qua
8- 1b, 2472 5544. 0.01 49.4 110. 160. 1.39 224. 202. 426.
2c 0 0
9 2b .5 25 77 5 89 34 86 25 74 99
1a,
1d,
1c,
9- 2a, 2861 18891 0.01 57.2 377. 160.3 595. 1.15 734. 202.7 937.
4c 0.02
10 2d, .75 .75 77 3 83 4 4 5 72 4 48
2c ,
3b,
4b
3a,
3d,
10 13130 0.01 262. 858. 1.19 102 202.7 1230
3c, 0 0 595.4 4.57
-0 .5 77 61 01 3 3.6 6 .93
4a,
4d
0-
T 858.0 858. 1.19 102 202.7 1230
4.57
X 1 01 3 3.6 6 .93
L
16
Tra bảng thủy lực
Suy ra bán kính thủy lực của tiết diện hình tròn R = 0.3042
l10-0 = 2 km = 2000m
l0-TXL= 500m
Đoạn 8-9
17
vmin = 1.57 √3 R = 1.57 √3 0.21294 = 0.9375304937 ≈ 0.94 m/s
1 1
imin = = = 0.00142
D 700
h
hd = × d = 0.8 × 0.7 = 0.56 m
d
Trong đó:
v vận tốc tính toán trung bình m/s
R bán kính thủy lực phụ thuộc vào dạng tiết diện ống m2
c hệ số Sêzi có quan hệ đến độ nhám thành ống và bán kính thủy lực m1/2/s
Đầu = 100
Cuối = 95
- Mặt nước:
Cuối = Đầu đáy ống - Tổn thất áp lực = 97.5 - 14.2 = 83.3
Độ sâu đặt ống:
Đầu = 2 ( là độ sâu chôn ống )
Cuối = Mặt đất cuối - Đáy ống cuối = 95- 83.3 = 11.7
18
d= 700, i= 0.002 -> h = 0.8 × d = 0.3 = 0.24, v = 1.17 ; H = 11.7
Đoạn 9-10
R = 0.3042 × 1 = 0.3042
y = 2.5 √ n – 0.13 – 0.75 √ R (√ n - 0.1) = 2.5 √ 0.0138 – 0.13 – 0.75 √ 0.3042 (√ 0.0138
- 0.1) = 0.1564555002
1 y 1 0.1564555002
c= R = × 0.3042 = 60.1531437
n 0.0138
h = i × l = 0.0015 × 8000 = 12 m
Dựa vào q = 937.48 -> d = 1000mm = 1m
h
hd = × d = 0.8 ×1 = 0.8 m
d
Cao độ tính toán
- Mặt đất:
Đầu = 95
Cuối = 85
- Mặt nước:
19
R = 0.3042 × 1.2 = 0.36504
y = 2.5 √ n – 0.13 – 0.75 √ R (√ n - 0.1) = 2.5 √ 0.0138 – 0.13 – 0.75 √ 0.36504 (
√ 0.0138 - 0.1) = 0.1557656226
1 y 1 0.1564555002
c= R = × 0.36504 = 61.93677699
n 0.0138
h = i × l = 0.001 × 2000 = 2 m
Dựa vào q = 1230.93-> d = 1200mm = 1.2m
h
hd = × d = 0.8 ×1.2 = 0.96 m
d
Cao độ tính toán
- Mặt đất:
Đầu = 85
Cuối = 80
- Mặt nước:
20
y = 2.5 √ n – 0.13 – 0.75 √ R (√ n - 0.1) = 2.5 √ 0.0138 – 0.13 – 0.75 √ 0.1521 (√ 0.0138
- 0.1) = 0.1585725332
1 y 1 0.1585725332
c= R = × 0.1521 = 53.75626314
n 0.0138
h = i × l = 0.001 × 2000 = 2 m
Dựa vào q = 1230.93-> d = 1200mm = 1.2m
h
hd = × d = 0.8 ×1.2 = 0.96 m
d
Cao độ tính toán
- Mặt đất:
Đầu = 80
Cuối = 75
- Mặt nước:
21
Bảng: Tính toán thủy lực
Kí Tổn Độ đầy Cao độ tính toán Độ sâu đặt
hiệu thất Mặt đất Mặt nước Đáy ống ống (m)
đoạ áp Đườn Tốc
n Chiề lực g kính độ
cốn u dài Độ h d hd (m/s
g l (m) LL tính toán dốc i (m) (mm) h/d (m) ) Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
8-9 7100 426.99 0.002 14.2 700 0.8 0.56 1.17 100 95 98.06 84.1 97.5 83.3 2 11.7
9-10 8000 937.48 0.0015 12 1000 0.8 0.8 1.3 95 85 84.1 72.9 83.3 71.3 11.7 13.7
10-0 2000 1230.93 0.001 2 1200 0.8 0.96 1.18 85 80 72.9 71.7 71.94 69.94 13.06 10.06
0-
0.001
TXL 500 1230.93 0.5 1200 0.8 0.96 0.66 80 75 71.7 71.4 70.74 70.24 9.26 4.76
100−95
Độ dốc lấy sơ bộ bằng độ dốc mặt đất: i8-9= = 0.00070422
7100
22
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KINH TẾ
Đơn
Số Chiều vị Ghi
TT Tên VL dài ống tính Số lượng Đơn giá Thành tiền chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Ống bêtông
d700 2.5 m 2840 330,000 ₫ 937,200,000 ₫
Ống bê tông 2,400,000,000
d1000 2.5 m 3200 750,000 ₫ ₫
Ống bê tông 1,150,000 1,150,000,000
d1200 2.5 m 1000 ₫ ₫
23
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://www.slideshare.net/nguyentuannguyentuan/bng-tnh-ton-thy-lc-ca-ths-
nguyn-th-hng
https://pdfslide.net/documents/cac-bang-tinh-toan-thuy-luc-cong-va-muong-thoat-
nuoc-gststran-huu-uyen.html?page=18
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Nghi-dinh-80-2014-ND-CP-
thoat-nuoc-va-xu-ly-nuoc-thai-242830.aspx
24