You are on page 1of 48

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KH

Bài tập lớn: Mạng Lưới Cấp Thoát

Chủ đề: Tính toán thiết kế mạng lưới cấp thoát nước cho khu d

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI CỦA

Họ tên SV MSSV

Huỳnh Tấn Dũng 2110955

1/ Các tiêu chuẩn tham khảo:


- TCVN 2622 - 1995 : Phòng chống chữa cháy cho nhà và công trì

- TCVN 4513 - 1988 : Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế

- TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - yêu cầu chung về thiế

- TCVN 4317-1986 : Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế

- TCVN 6305-1997 : Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler

- TCVN 7336:2003 : Phòng cháy chữa cháy-Hệ thống Sprinkler t

- NFPA 13 : Tiêu chuẩn chữa cháy quốc tế

- TCVN 3890-2009 : Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho n


- Và các tiêu chuẩn khác ở địa phương

2/ Thông tin công trình: khu dân cư Tấn Trường

Năm 2004, UBND Tp.HCM có quyết định giao hơn


47.000m2 tại phường Phú Thuận, quận 7 cho Công ty
TNHH Tấn Trường (Công ty Tấn Trường) để đầu tư
xây dựng và kinh doanh khu nhà ở. Sau đó, công ty
này đã kêu gọi góp vốn và hình thành nên KDC gồm
các khu nhà biệt thự và hai chung cư cao tầng Vista,
Ngọc Lan. Sau khi hoàn thiện mặt bằng, hầu hết các
nền đã có chủ, dân cư cũng bắt đầu tập trung sinh sống
ổn định.

Vị trí: khu dân cư Tấn Trường nằm ở đường Gò Ô


Môi, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP Hồ Chí Minh.
Nơi đây được đánh giá là vị trí trung tâm đắc địa của
quận, tập trung đông dân cư, sầm uất. Không những
vậy, dự án còn sở hữu liên kết vùng hoàn hảo và thuận
tiện. Tại đây, cư dân có thể dễ dàng di chuyển đến các
khu vực trung tâm và các quận lân cận như: quận 8,
quận 4, quận 5, quận 1, quận 10, Nhà Bè, Bình
Chánh,...

Mặt bằng tổng thể của dự án khu dân cư Tấn Trường


được xây dựng và quy hoạch với tổng diện tích lên đến
hơn 47.000 m2, có chiều cao biệt thự và kết cấu gồm 1
trệt, 2 lầu, 1 tầng áp mái, với diện tích nền biệt thự đa
dạng: 8x18m2 – 10x20 m2 - 12x20 m2.

Lí do chọn công trình: Dự án sở hữu vị trí mặt tiền


tuyệt đẹp, được thừa hưởng tòa bộ các công trình tiện
ích, cơ sở hạ tầng giao thông công cộng, giúp cho cư
dân tại đây có thể dễ dàng kết nối tới các khu vực. Dự
án được thiết kế và xây dựng không gian căn hộ và nhà
ở đa dạng diện tích, đảm bảo về công năng, tối ưu về
nhu cầu sử dụng, đáp ứng mọi điều kiện của khách
hàng. Dự án sở hữu hệ thống tiện ích nội khu, ngoại
khu đa dạng, vượt trội, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu
cần thiết trong cuộc sống hàng ngày của cư dân.
Tiện ích ngoại khu: từ Khu dân dư Tấn Trường, bạn sẽ
chỉ mất 5 phút đi xe đến công viên Sinh Thái Mũi Đèn
Đỏ 112ha, cảng đón khách Quốc tế, trường Rmit, Bệnh
viện Pháp Việt... và được hưởng đầy đủ các tiện ích
sau: Cách Phú Mỹ Hưng chưa đầy 5 phút xe máy, gần
bệnh viện FV, siêu thị Coopmart, trung tâm thương
mại Paragon, ngân hàng, trường học. Giao thông thuận
tiện qua Quận 1, Quận 2, Quận 4, Bình Chánh, Nhà Bè
Bệnh viện FV, nhiều trường quốc tế, khu chế xuất Tân
Thuận...
C QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

ớn: Mạng Lưới Cấp Thoát Nước

ới cấp thoát nước cho khu dân cư Tấn Trường Q7, TPHCM

HỰC HIỆN ĐỀ TÀI CỦA TỪNG THÀNH VIÊN

Phân chia công việc

Tổng hợp + Bể tự hoại


Tổng quan + Cấp nước
Thông số + Cấp nước
Thoát nước thải + nước mưa
PCCC+ Thoát nước thải
PCCC+ Thoát nước thải

hữa cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế.

trong tiêu chuẩn thiết kế

cháy - yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng

yên tắc cơ bản để thiết kế

ữa cháy - hệ thống sprinkler tự động

ữa cháy-Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt

ữa cháy quốc tế

hòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
CÁC THÔNG SỐ TRONG CẤP THOÁT NƯỚC
Về đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước:

Nước sinh hoạt: Qsh = 200 L/ngđ/1 người


Lưu lượng nước dùng trong cho sinh hoạt:
- Hệ số không điều hòa dùng nước ngày max: Kngày max = 1,1 ÷ 1,2
- Hệ số không điều hòa dùng nước ngày min: Kngày min = 0,8 ÷ 0,9
- Lượng nước cần trong một ngày của khu vực có N dân:

- Lượng nước cần trong ngày dùng nước lớn nhất:

: là hệ số không điều hòa ngày đêm;


: tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt lấy theo thiết kế.
- Lượng nước cần trong giờ cao điểm của ngày dùng nước nhiều nhất:

: là hệ số không điều hòa giờ, nhằm kể đến giờ cao điểm dùng nước

Lưu lượng nước tưới cây, tưới đường

: tiêu chuẩn nước rửa đường, tưới cây (L/


: diện tích tưới (m2)
, : lưu lượng nước rửa đường, tưới cây trong một ngày đêm, trong một giờ
T : thời gian tưới trong một ngày đêm
Lưu lượng chữa cháy

: tiêu chuẩn nước chữa cháy


Do nhà hỗn hợp các tầng không phụ thuộc bậc chịu lửa.
n : số đám cháy xảy ra đồng thời.
k :hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước dự trữ chữa cháy.

Tính toán mạng lưới

Chọn trường hợp bất lợi nhất để xác định đường ống.
(1) Mạng lưới vào giờ cao điểm Qhmax
(2) Mạng lưới làm việc vào giờ cao điểm đồng thời có cháy xảy ra:
Nguyên tắc tính lưu lượng trong đoạn ống chỉ lấy có lấy nước tập trung:
(1) “Lưu lượng trong đọan ống bằng tổng lưu lượng đầu ra của nó”
(2) Quy ước: Tại đầu ra, lưu lượng mang dấu dương (+) khi chúng được lấy đi, lưu lượng mang

Tổn thất cột nước trong đường ống

Tổn thất toàn bộ hw trong đoạn ống

hw = hd + hc
Để đơn giản hóa trong tính toán, thường quy
hw - tổn thất toàn bộ
đổi tổng tổn thất cục bộ (hc) trong đoạn ống
hd - tổn thất dọc đường về hệ số k.
hc - tổn thất cục bộ

hw = k x hd
Với k = 1,15 – 1,2: đối với HT cấp nước cho khu vực
k = 1,2 – 1,3: đối với HT cấp nước trong nhà
k = 1 : khi bỏ qua tổn thất cục bộ

Thủy lực mạng ống

HL: Tổn thất đầu vào do ma sát (m)


L: Chiều dài đoạn ống (m)
C: Hệ số Hazen - Williams
D: Đường kính ống nước (m)
Q: Lưu lượng chảy trong ống nước (m3/s)
Cf = 10.69
m, trong một giờ
y đi, lưu lượng mang dấu âm (-) khi chúng được cấp bổ sung vào (từ máy bơm, đài nước, …)
Tiểu khu Diện tích (m2) Số dân Qsh Q(m3/s) QA=QB=QE=QF=QG
1 11934 21256 200 0.04920 QB=QC=QE=QD=QJ
2 12096 23519 200 0.05444 QJ=QI=QD=QH
3 8952 17604 200 0.04075

Tổng 0.14440

Mạch chính: OAGFEDHI


Nút Q(m3/s) H cần thiết Đường ống L(m) Q(m3/s)
A 0.009841 15 AB 51 0.06728
B 0.020729 15 BC 48 0.02327
C 0.010888 15 CJ 60 0.01239
D 0.021076 15 JI 48 0.00584
E 0.020729 15 AG 217 0.06728
F 0.009841 15 GF 45 0.05744
G 0.009841 15 FE 15 0.04760
H 0.010187 15 BE 251 0.02327
I 0.010187 15 ED 51 0.05014
J 0.021076 15 DJ 192 0.01453
O 0.144396 DH 46 0.01453
HI 181 0.00435

Vòng 1 lần 1
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
AB 51 0.2 0.0673 1.0040 14.92 0.0822
AG 217 0.2 -0.0673 -4.2721 63.50 -0.0524
GF 45 0.2 -0.0574 -0.6612 11.51 -0.0425
FE 15 0.2 -0.0476 -0.1557 3.27 -0.0327
BE 251 0.2 0.0233 0.6935 29.79 0.0382
Tổng -3.392 123.00
Denta Q 0.01490

Vòng 2 lần 1
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
BC 48 0.2 0.0233 0.1326 5.70 0.0339
BE 251 0.2 -0.02327 -0.6935 29.79 -0.0126
ED 51 0.2 -0.05014 -0.5828 11.62 -0.0395
DJ 192 0.2 -0.01453 -0.2220 15.27 -0.0039
CJ 60 0.2 0.01239 0.0516 4.17 0.0231

Tổng -1.314 66.56


Denta Q 0.010672045863

Vòng 3 lần 1
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
DH 46 0.2 -0.0145 -0.053176 3.66 -0.03479
HI 181 0.2 -0.0043 -0.022418 5.16 -0.02460
JI 48 0.2 0.0058 -0.010282 -1.76 -0.01441
DJ 192 0.2 0.0145 -0.221953 -15.27 -0.00572

Tổng -0.308 -8.21


Denta Q -0.02026

Mạch chính: OAGFEDHI


Ống L(m) Q(m3/s) Dkt(m) Dchọn(m) hd(m) hw(m) Nút
HI 181 0.00762 0.0777 0.1 1.8515 2.2218 I
DH 46 0.01780 0.1188 0.1 2.2638 2.7165 H
ED 51 0.03721 0.1717 0.2 0.3357 0.4028 D
FE 15 0.03287 0.1614 0.15 0.3186 0.3823 E
GF 45 0.04271 0.1839 0.2 0.3822 0.4587 F
AG 217 0.05255 0.2040 0.2 2.7049 3.2459 G
OA 100 0.14440 0.3382 0.35 0.53 0.64 A
Lấy OA=100m O

Mạch OABCJI
Ống L(m) Q(m3/s) Dkt(m) Dchọn(m) hd(m) hw(m) Nút
JI 48 0.00257 0.0451 0.1 0.0659 0.0790 I
CJ 46 0.02532 0.1416 0.15 0.6028 0.7234 J
BC 48 0.03621 0.1693 0.2 0.3003 0.3604 C
AB 51 0.08200 0.2549 0.25 0.4885 0.5862 B
OA 100 0.14440 0.3382 0.35 0.5299 0.6359 A
Lấy OA=100m O
0.00984
0.01089
0.01019

Vòng 1 lần 2
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
AB 51 0.2 0.0822 1.4539 17.69 0.0820
AG 217 0.2 -0.0524 -2.6881 51.32 -0.0526
GF 45 0.2 -0.0425 -0.3793 8.92 -0.0427
EF 15 0.2 -0.0327 -0.0777 2.38 -0.0329
BE 251 0.2 0.0382 1.7325 45.38 0.0380
Tổng 0.0413 125.69
Denta Q -0.00018

Vòng 2 lần 2
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
BC 48 0.2 0.0339 0.26658 7.85 0.03609
BE 251 0.2 -0.0126 -0.22291 17.69 -0.01046
ED 51 0.2 -0.0395 -0.37434 9.48 -0.03732
DJ 192 0.2 -0.0039 -0.01911 4.95 -0.00171
CJ 60 0.2 0.0231 0.16293 7.07 0.02520

Tổng -0.18685 47.04


Denta Q 0.00214705254127

Vòng 3 lần 2
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
DH 46 0.2 -0.0348 -0.2673 7.68 -0.02269
HI 181 0.2 -0.0246 -0.5541 22.52 -0.01251
JI 48 0.2 -0.0144 -0.0547 3.79 -0.00232
DJ 192 0.2 -0.0057 -0.0396 6.92 0.00637

Tổng -0.916 40.92


Denta Q 0.01210

Cột áp(m)
15
17.2218
19.9383
20.3411
20.7234
21.1821
24.4280
25.0639

Cột áp(m)
15
15.0790
15.8024
16.1628
16.7490
17.3849
Vòng 1 lần 3
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
AB 51 0.2 0.0820 1.448 17.66 0.0820
AG 217 0.2 -0.0526 -2.705 51.47 -0.0526
GF 45 0.2 -0.0427 -0.382 8.95 -0.0427
EF 15 0.2 -0.0329 -0.078 2.39 -0.0329
BE 251 0.2 0.0380 1.718 45.20 0.0380
Tổng 0.00000352 125.67
Denta Q -0.000000015

Vòng 2 lần 3
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
BC 48 0.2 0.03609 0.298610 8.27 0.03621
BE 251 0.2 -0.01046 -0.157781 15.09 -0.01034
ED 51 0.2 -0.03732 -0.337544 9.04 -0.03721
DJ 192 0.2 -0.00171 -0.004252 2.48 -0.00160
CJ 60 0.2 0.02520 0.192098 7.62 0.02532

Tổng -0.00887 42.51


Denta Q 0.00011276633703

Vòng 3 lần 3
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
DH 46 0.2 -0.02269 -0.121275 5.34 -0.00683
HI 181 0.2 -0.01251 -0.158461 12.67 0.00336
JI 48 0.2 -0.00232 -0.001859 0.80 0.01355
DJ 192 0.2 0.00637 -0.048294 -7.58 0.02224

Tổng -0.330 11.24


Denta Q 0.01587
Vòng 1 lần 4
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
AB 51 0.2 0.0820 1.448 17.66 0.0820
AG 217 0.2 -0.0526 -2.705 51.47 -0.0526
GF 45 0.2 -0.0427 -0.382 8.95 -0.0427
EF 15 0.2 -0.0329 -0.078 2.39 -0.0329
BE 251 0.2 0.0380 1.718 45.20 0.0380
Tổng 0.00000000 125.67
Denta Q 0.00000000

Vòng 2 lần 4
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
BC 48 0.2 0.03621 0.300339 8.30 0.03621
BE 251 0.2 -0.01034 -0.154647 14.95 -0.01034
ED 51 0.2 -0.03721 -0.335659 9.02 -0.03721
DJ 192 0.2 -0.00160 -0.003749 2.34 -0.00160
CJ 60 0.2 0.02532 0.193691 7.65 0.02532

Tổng -0.00002608 42.26


Denta Q 3.33537304E-07

Vòng 3 lần 4
Ống L D Q h h/Q Q hiệu chỉnh
DH 46 0.2 -0.00683 -0.0131434 1.93 -0.01780
HI 181 0.2 0.00336 -0.0139364 -4.15 -0.00762
JI 48 0.2 0.01355 -0.0487343 -3.60 0.00257
DJ 192 0.2 0.02224 -0.4875944 -21.93 0.01126

Tổng -0.563 -27.75


Denta Q -0.01098
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ
TCVN 4513 - 1988 Cấp nước bên tr

STT LOẠI DỤNG CỤ VS


A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN
1 Vòi nước thùng rửa hố xí
2 Vòi nước ở chậu tiểu treo
3 Vòi xả ở chậu xí
TỔNG

B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM


1 Lavatory
2 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ
3 Một vòi tắm hương sen đặt trong từng căn hộ
4 Vòi chậu giặt - chậu rửa 1 ngăn
5 Vòi tưới
TỔNG
C TỔNG CỘNG

D THIẾT BỊ KHÁC
a THIẾT BỊ VỆ SINH -THOÁT NƯ
1 Vòi nước của chậu trút nước thải
2 Ống rửa máng tiểu

b THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯ


1 Phễu thu sàn
2 Vòi nước ở chậu rửa mặt

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4513:1988 về cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế (năm 1988) (Tình tr

THOÁT NƯỚC MƯA TẠI MỘT NGÔI NHÀ TRONG


STT ĐỊNH NGHĨA
1 Diện tích hình chiếu của mái
Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái hoặc xây cao trên
2
mái
3 Số lượng ống
4 Độ đầy
5 Địa phương tính toán
6 Cường độ mưa (5 phút)
7 Diện tích thu nước
8 Hệ số
9 Đường kính ống
10 Diện tích tiết diện ống
11 Tổng lượng nước mưa
12 Lượng nước thực trong mỗi ống
13 Lưu lượng nước mưa theo độ đầy trong từng ống
14 Vận tốc nước chảy trong ống hoặc máng

STT ĐỊA PHƯƠNG TÍNH TOÁN


1 TPHCM
988 Cấp nước bên trong
S.Lg TỔNG TỔNG Q V n D
(cái ) N (l/s) (<2.0m/s) (ống) (mm)
3 1.50 0.60 1.50 1.00 25.00
2 0.34 0.07 1.50 1.00 25.00
3 21.00 4.20 1.50 1.00 30.00
8 22.84 4.87 1.50 1.00 30.00

3 0.99 0.50 1.50 1.00 25.00


3 3.00 0.87 1.50 1.00 32.00
1 0.67 0.41 1.50 1.00 20.00
2 2.00 0.40 1.50 1.00 15.00
1 1.50 0.30 1.50 1.00 20.00
10.00 8.16 2.47 1.50 1.00 32.00
18.00 31.00 7.34 2.00 1.00 35.00

N DNC (mm) QNT (l/s) DNT (mm)


SINH -THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN
1.00 15.00 0.20 15
1.00 15.00 0.06 15

SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM


1.00 60.00 0.71 60
1.00 15.00 0.07 15

(năm 1988) (Tình trạng hiệu lực không xác định) - Caselaw Việt Nam

GÔI NHÀ TRONG KDC


KÍ HIỆU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ GHI CHÚ
FM m² 500
FTƯỜNG m² 8.5
N ống 1
H/D 0.5
Tp. Hồ Chí Minh
q5 l/s.ha 496.0
F m² 502.55
K 2
D mm 100
FỐNG m² 0.008
Q l/s 49.85
q l/s 49.85
q0 l/s 99.71
v m/s 12.70 4
Q5
(l/s.ha)
496
Column1 Column1
Đường kính ống Độ dày
13 0.5
16 0.6
20 0.7
25 0.8
32
40
50
65
80
100
125
150
160
200 Vận tốc nước chảy
250 trong ống hoặc máng
300 0.6
400 0.7
450 0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
4
STT
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

B
1
2
3
4

C
1
2
3
4
5

D
1
2
3
4
5
E
1
2
3
4
5
Tính toán bể tự hoại

TÊN CHỈ TIÊU KÍ HIỆU GIÁ TRỊ


TÍNH TOÁN THỂ TÍCH BỂ
Lưu lượng nước thải Q 0.64
Tổng số người mà bể phục vụ N 6
Lượng cặn trung bình của 1 người thải ra trong 1 ngày a 0.5
Hệ số tính thể tích chứa nước của bể @ 2.0
Thời gian giữa 2 lần lấy cặn T 3
Độ ẩm cặn tươi vào bể W1 95
Độ ẩm của cặn khi lên men W2 90
Hệ số kể đến việc giảm (30%) thể tích cặn khi lên men b 0.7
Hệ số cặn đã lên men giữ lại 20% khi hút cặn c 1.2
Thể tích nước của bể VN 1.28
Thể tích cặn của bể VC 0.11
Thể tích bể V 1.4
Số ngăn của bể z 2.0

TÍNH TOÁN NGĂN CHỨA


Thể tích ngăn chứa VNC 1.0
Diện tích ngăn chứa FNC 1.0
Chiều cao ngăn chứa HNC 1.0
Chiều dài ngăn chứa LNC 1.50

Chiều rộng ngăn chứa WNC 0.7

TÍNH TOÁN NGĂN LẮNG


Thể tích ngăn lắng VNL 0.3
Diện tích ngăn lắng FNL 0.3
Chiều cao ngăn lắng HNL 1.0
Chiều dài ngăn lắng LNL 1.00
Chiều rộng ngăn lắng WNL 0.3

TÍNH TOÁN NGĂN LỌC


Thể tích ngăn lọc VN.LỌC 0.0
Diện tích ngăn lọc FN.LỌC 0.0
Chiều cao ngăn lọc HN.LỌC 0.0
Chiều dài ngăn lọc LN.LỌC 0.0
Chiều rộng ngăn lọc WN.LỌC 0.0
TÍNH TOÁN HỐ BƠM NƯỚC THẢI
Thể tích hố ga VHG 2.0
Diện tích FHG 2.0
Chiều cao HHG 1.0
Chiều dài LHG 1.0
Chiều rộng WHG 2.0
ự hoại

ĐƠN VỊ GHI CHÚ

m³/ngđ Thời gian lưu nước thải trong bể là 3giờ


người
l/ng.ngđ
WN = (1 - 3)Q
năm Nhiều người: 6 tháng, Biệt thự: 3 - 5 năm
% Thời gian hoàn thành lên men: 62ngày, 60.5 0C
% Thời gian hoàn thành lên men: 115ngày, 13 0C




ngăn < 1m3: 1ngăn, < 10m3: 2 ngăn, > 10m3: 3 ngăn


m² Ngăn chứa: =0.5 - 0.75F
m
m

m 1.88109



m
m
m



m
m
m


m
m
m
Tổng quan hệ thống cấp nước chữa cháy
1. Vai trò của hệ thống chữa cháy trong khu dân cư.
Hệ thống chữa cháy trong khu dân cư được thiết kế nhằm đạt mục đích:
- Chủ động dập tắt đám cháy bên trong công trình khi có cháy xảy ra.
- Khống chế sự lan rộng của đám cháy.
- Giảm thiểu các thiệt hại về tài sản, con người khi xảy ra cháy nổ.
- Khi có cháy, dù đám cháy xảy ra ở bất kỳ khu vực nào trong tòa nhà, hệ thống chữa c
được đầy đủ các nhiệm vụ trên
1.2. Phân loại hệ thống cấp nước chữa cháy.
a. Hệ thống cấp nước chữa cháy thông thường
Hệ thống chữa cháy thông thường được xây dựng kết hợp với mạng lưới cấp nước sin
cấp nước chữa cháy. Trên ống đứng cấp nước chữa cháy có lắp Tê để lấy nước ra cá
cháy ở mỗi tầng nhà.
Hệ thống cấp nước chữa cháy thông thường bao gồm các bộ phận sau:
- Mạng lưới đường ống gồm đường ống chính và đường ống đứng.
- Các hộp chữa cháy vách tường.
- Khi áp lực nước từ đường ống bên ngoài không đảm bảo có thể dùng máy bơm hay
- Bộ phận chủ yếu của hệ thống chữa cháy bình thường là các hộp chữa cháy. Các hộ
hộp là 1,25m, hộp có dạng hình chữ nhật, được sơn màu đỏ và được bố trí âm tường,
PCCC.
b. Hệ thống cấp nước chữa cháy tự động
Sprinkler là đầu phun nước chữa cháy được sử dụng trong hệ thống chữa cháy nước
kích hoạt khi nhiệt độ đám đạt ngưỡng kích hoạt

Hệ thống chữa cháy nhà bếp Range Guard bằng hóa chất ướt dùng để chữa cháy rất
trường học, bệnh viện … .

5./ Tổng kết thông số kỹ thuật hệ thống :

Bơm chữa cháy


Lưu lượng Công suất
Hệ bơm chữa cháy Cột áp (m)
(m³/h) (kw)
Bơm chữa cháy điện 205 37 55
Bơm chữa cháy Diesel 205 37 55
Bơm bù áp 5 42 3
Nước chữa cháy

Nước trữ cho chữa cháy Khối tích (m³) Số lượng (bể) Ghi chú
Nước chữa cháy 315 1 Bê tông
thống cấp nước chữa cháy

ục đích:
cháy xảy ra.

a cháy nổ.
trong tòa nhà, hệ thống chữa cháy được thiết kế phải luôn đảm bảo thực hiện

ợp với mạng lưới cấp nước sinh hoạt. Khi đó ta chỉ cần lắp thêm các ống đứng
áy có lắp Tê để lấy nước ra các vòi phun chữa cháy đặt trong các hộp chữa

ác bộ phận sau:
ống đứng.

ảo có thể dùng máy bơm hay két nước.


là các hộp chữa cháy. Các hộp chữa cháy này được đặt cách sàn đến tâm
u đỏ và được bố trí âm tường, bên ngoài hộp là kính mờ được sơn chữ

ng hệ thống chữa cháy nước tự động, hoạt động nhờ bộ cảm biến nhệt sẽ

ất ướt dùng để chữa cháy rất hiệu quả cho khu vực bếp khách sạn, nhà hàng,

Số lượng (cái) Ghi chú


1 Máy bơm Grundfos
1 Máy bơm Grundfos
1 Máy bơm Grundfos
3./ Tính toán hệ thống chữa cháy

a. Nước dự trữ cho chữa cháy vách

- Lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài, tính cho 2 đám cháy cùng lúc.

Q1 = 15
- Lưu lượng nước chữa cháy bên trong, 2 họng phun. TCVN 2622-199
Q2 =2x 2,5 =
- Áp lực yêu cầu các họng chữa cháy bên trong nhà
- Thể tích của bể chứa nước dự trữ phải đảm bảo lượng nước dùng trong 3 giờ

Qhr = (Q1 + Q2) x 3 g


Hệ số k = 1.1

b> Nước dự trữ cho chữa cháy tự động

- Mật độ bao phủ: 7.2

- Diện tích tính toán: 240

- Lượng nước chữa cháy trong 1 giờ là: Qsk= 103.68

c> Nước dùng cho chữa cháy vách và chữa cháy tự động:

- Q=(Qhr+Qsh)*k 187
Hệ số k = 1.1

- Chọn thể tích dự trữ cho chữa cháy: W = 200

d> Thông số bơm chữa cháy

- Lưu lượng bơm :

Qp = (Qhr + Qsk) x α = 202


Với α : hệ số an toàn = 1.15

Chọn bơm có lưu lượng, Q = 205

- Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất p
cột nước đặc không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11)
-> Cao độ hình học từ bơm đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy:

Cột áp hút của bơm,

- Tổng mất áp trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình

- Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống theo công thức Hazen William

P:
P = 6.05 x
Q:

C= 140

d:

d.1 Trường hợp 1: chữa cháy cuộn vòi

Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống cấp nước bằng thép hay gang
- Xác định theo bảng 14(TCVN4513-6.14) và công thức sau :

i:

A: bảng 15

q= 20

Loại đường ống Khối lượng (kg/cái)

Ống DN150 152


Ống DN50 33
Co DN150 33
Tê DN150 20
Van DN150 6
Van 1 chiều 3
Tổng mất áp (m)

-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10%

- Mất áp do đường ống : H3 =

- Tổn thất áp lực trên cuộn vòi (TCVN4513-6.19)

Kp = 0.012
q= 2.5

l= 25
->
H=
- Tổn thất áp lực tại đầu lăng phun (TCVN 4513-6.18)

H42 =
-> Cột áp bơm : H4 =H41+H42=

Hp1 = (H1+ H2 + H3+H4) x α = 45.70


Với α : hệ số an toàn = 1.2

d.2 Trường hợp 2: chữa cháy tự động

Đường kính (mm) Lưu lượng (l/phút)


150 1728
100 1728
Tổng mất áp (m)

-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10%

- Mất áp do đường ống : H3 =

- Tổn thất áp lực tại đầu phun H4 =

- Cột áp bơm (trường hợp 2):

Hp2 = (H1+ H2 + H3 + H4) x α = 36.794


Với α : hệ số an toàn = 1.2

Chọn bơm có cột áp, H = 37


ám cháy cùng lúc. TCVN 2622-1995(2) mục 10.5 bảng 13

(l/s)
n. TCVN 2622-1995(2) mục 10.14 bảng 14
5 (l/s)
H=6m
c dùng trong 3 giờ (TCVN 2622-1995(2) mục 10.27)

r = (Q1 + Q2) x 3 giờ x k = 66 m3

mm/phút (TCVN 7336:2003, bảng 2)

m2 (TCVN 7336:2003, bảng 2)

m3 (TCVN 7336:2003, bảng 2)

m3

m³/h

m³/h

vị trí cao xa nhất phải đảm bảo


H1 = 7.25 m

H2 = 4m

ất của công trình

hức Hazen Williams

Tổn thất ma sát đơn vị (m/m)

Lưu lượng trong ống (l/phút)

Hằng số loại ống

Đường kính trong ống (mm)

ằng thép hay gang

(m) tổn thất áp lực trong ống trên 1m chiều dài

(l/s) sức cản đơn vị phụ thuộc vào đường kính ống

(l/s) lưu lượng nước tính toán

Hệ số mất áp
Mất áp ống (m)
(m/m)
0.0034 1.13
0.0187 0.37
0.0176 0.35
0.0259 0.52
0.0034 0.02
0.3991 1.20
3.60

ới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)

3.95 m

Hệ số sức cản của ống vòi rồng Dn50


Lưu lượng cột nước chữa cháy (l/s)

Chiều dài ống vòi rồng (m)

1.88 m

21.00 m
22.88 m

Hệ số mất áp Khối lượng (m, Mất áp ống


(m/m) cái) (m)
0.015970186675 100 1.60
0.115046768434 100 11.50
13.10

ới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)

14.41 (m)

5.00 (m)

(m)

m
Quy chuẩn cấp nước Phụ lục A/p146

Diameter (mm) Elbow 90 Elbow 45 Tee 90 Connect

10 305 183 457 91


20 762 457 1219 244
25 914 549 1524 274
38 1524 914 2134 457
64 2438 1524 3658 762
76 3048 1829 4572 914
100 4267 2438 6401 1219
125 5182 3048 7620 1524
(mm) (mm) (mm) (mm)

TCVN4513-6.5 vận tốc trong ống

Ống chính cấp 1.5-2m/s


Ống nhánh tbị v2.5m/s
Ống sản xuất 1.2m/s
Ống chữa cháy10m/s
Gate valve Ball valve Check valve

61 2438 1219
152 6096 3658
183 7620 4572
305 13716 6706
488 19812 10363
610 24384 12192
823 38100 16764
1006 42672 21336
(mm) (mm) (mm)

You might also like