You are on page 1of 3

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN THỦY LỰC

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA


I/ Bố trí tuyến thoát nước và phân chia lưu vực tính toán
II/ Xác định lưu lượng nước mưa các đoạn cống tính toán
Hệ thống cống thoát nước mưa được tính theo phương pháp cường độ mưa giới hạn (Tiêu chuẩn
TCVN 7957:2008 do Bộ Xây dựng ban hành).

Lưu lượng nước mưa được tính toán theo công thức
Q = q.C .F (l/s)
C: Hệ số dòng chảy, đặc trưng cho tính thấm nước của bề mặt khu vực thoát nước
giá trị thay đổi tùy thuộc loại mặt phủ và chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán
Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán P (năm)
Tính chất bề mặt thoát nước
2 5 10 25 50
Mặt đường atphan 0.73 0.77 0.81 0.86 0.90
Mái nhà, mặt phủ bê tông 0.75 0.80 0.81 0.88 0.92
Mặt cỏ, vườn, công viên (cỏ chiếm < 50%)
Độ dốc nhỏ 1-2% 0.32 0.34 0.37 0.40 0.44
Độ dốc trung bình 2-7% 0.37 0.40 0.43 0.46 0.49
Độ dốc lớn 0.40 0.43 0.45 0.49 0.52

q: Cường độ mưa tính toán (l/s-ha), phụ thuộc vào cơn mưa có chu kỳ tràn cống
P (năm) và thời gian T(phút), được xác định theo công thức:
q= A*(1+C*lgP) / (t+b)^n
b: Hệ số
n: Số mũ
c: Hệ số vùng
Pc: Chu kỳ tràn cống. Chọn P = 2 năm: Cống nhánh khu vực
Số liệu A C b n
quan trắc 11650 0.58 32.0 0.95

t: Thời gian dòng chảy mưa (phút)


t = t0 + t1 + t2
t0 : Thời gian nước chảy từ điểm xa nhất đến rãnh tính toán, chọn t0 = 5 phút
t1 : Thời gian nước chảy trong rãnh đến giếng thu nước mưa gần nhất
t1 = 0.021 x (L1/V1) = 0.021 x (30/0.6) = 1.05 (phút)
L1 : Chiều dài đoạn rãnh, lấy chiều dài đoạn rãnh trung bình L1 = 30m
V1 : Vận tốc nước chảy trong rãnh, chọn V1 = 0.6 m/s
t2 : Thời gian nước chảy trong cống từ giếng thu đến tiết diện tính toán

t2 = 0.017 ∑
L2
V2
L2 : Chiều dài đoạn cống tính toán
V2 : Tốc độ dòng chảy trong cống (giả định ban đầu = Vmin).
F: Diện tích lưu vực thoát nước

Thuyết minh tính toán


1
Z:\Home\Anhnd\BangTinh\Thoatnuoc\Tinh thuy luc.xls
III/ Phương pháp tính thủy lực cống:
- Năng lực cống chuyển tải được tính bằng công thức:

Q' = ω . v
Trong đó:
+ V là vân tốc nước chảy trong cống. v = C R .i
1
Nếu C tính theo Manning:
1
C = R 6
n
1 y
Nếu C tính theo Pavlovski: C = R
n
y = 2.5 n − 0.13 − 0.75 R ( n − 0.1)
R là bán kính thủy lực. ω
R =
+ ω : là diện tích mặt cắt ướt cống.
λ
+ λ : là chu vi mặt cắt ướt cống.

IV/ Phương pháp tính


- Bước 1: Giả thiết vận tốc nước chảy trong cống Vc.
- Bước 2: Tính thời gian nước mưa t.

- Bước 3: Tính lưu lượng mưa tính toán Q.


- Bước 4: Giả thiết đường kính cống d và độ dốc cống i.
- Bước 5: Tính vận tốc tính toán Vc' và lưu lượng lớn nhất cống có thể chuyển tải Q'
- Bước 6: Có Vc' tính được thời gian tính toán t'
- Bước 7: Nếu Vc khác Vc', lấy Vc = Vc' và thực hiện tính lại từ bước 2.
Tiếp tục lặp lại việc tính toán cho đến khi Vc' ~ Vc và t' ~ t.

Thuyết minh tính toán


2
Z:\Home\Anhnd\BangTinh\Thoatnuoc\Tinh thuy luc.xls
BẢNG TÍNH THỦY LỰC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
Công trình: ĐƯỜNG SỐ 25
Địa điểm: PHƯỜNG
BẢNG TÍNH LƯU LƯỢNG THOÁT NƯỚC MƯA
(Theo Quy phạm Việt Nam TCVN 7957:2008)

Tên L cống F(ha) Vgđ Thời gian mưa (phút) q Q


STT C
Lưu vực (m) Bản thân Chuyển Tổng (m/s) Bản thân Chuyển Tổng (l/s-ha) (l/s)
1 M2 0.00 0.0000 0.0000 0.0000 1.000 6.05 0.00 6.05 431.40 0.73 0.00
2 M4 29.80 0.1490 0.0000 0.1490 1.000 6.56 6.05 12.61 370.92 0.73 40.35
3 M6 29.80 0.1490 0.1490 0.2980 1.000 0.51 12.61 13.11 366.97 0.73 79.83
4 M8 29.80 0.1490 0.2980 0.4470 1.000 0.51 13.11 13.62 363.09 0.73 118.48
5 M10 29.80 0.1490 0.4470 0.5960 1.000 0.51 13.62 14.13 359.30 0.73 156.33
6 M11 17.80 0.0890 0.5960 0.6850 1.000 0.30 14.13 14.43 357.08 0.73 178.56
7 M12 13.20 0.0660 0.6850 0.7510 1.000 0.22 14.43 14.65 355.45 0.73 194.87
8 P2 0.00 0.0000 0.7510 0.7510 1.000 0.00 14.65 14.65 355.45 0.73 194.87
9 P4 29.80 0.1490 0.7510 0.9000 1.000 0.51 14.65 15.16 351.82 0.73 231.15
10 P6 29.80 0.1490 0.0000 0.1490 1.000 6.56 0.00 6.56 426.01 0.73 46.34
11 P8 29.80 0.1490 0.1490 0.2980 1.000 0.51 6.56 7.06 420.76 0.73 91.53
12 P10 29.80 0.1490 0.2980 0.4470 1.000 0.51 7.06 7.57 415.64 0.73 135.63
13 P11 17.80 0.0890 0.4470 0.5360 1.000 0.30 7.57 7.87 412.64 0.73 161.46
14 P13 21.80 0.1090 1.2870 1.3960 1.000 0.37 7.87 8.24 409.03 0.73 416.84
15 P15 31.80 0.1590 1.3960 1.5550 1.000 0.54 8.24 8.78 403.88 0.73 458.47
16 P17 20.80 0.1040 1.5550 1.6590 1.000 0.35 8.78 9.14 400.58 0.73 485.13
17 P19 21.80 0.1090 1.6590 1.7680 1.000 0.37 15.16 15.53 349.21 0.73 450.71
18 P21 25.80 0.1290 1.7680 1.8970 1.000 0.44 15.53 15.97 346.18 0.73 479.39
19 P23 25.80 0.1290 1.8970 2.0260 1.377 0.32 15.97 16.29 344.01 0.73 508.78
20 P25 29.80 0.1490 2.0260 2.1750 1.377 0.37 16.29 16.66 341.54 0.73 542.28
21 P26 16.60 0.0830 2.1750 2.2580 1.377 0.20 16.66 16.86 340.18 0.73 560.73
22 T1 0.00 0.0000 2.1115 2.1115 1.377 0.00 16.86 16.86 340.18 0.73 524.35
23 T3 18.60 0.0930 2.1115 2.2045 1.377 0.23 16.86 17.09 338.67 0.73 545.01
24 T5 29.80 0.1490 2.2045 2.3535 1.377 0.37 17.09 17.46 336.27 0.73 577.73

Bảng tính lưu lượng thoát nước mưa - 1


Z:\Home\Anhnd\BangTinh\Thoatnuoc\Tinh thuy luc.xls

You might also like