You are on page 1of 5

Công trình/Project : Nhà máy lắp ráp điện tử Maseco Ngày/Date : 22/12/09

Hạng mục/Service : M&E - Calculation sheet Reason for issue : Approval


Concept; Tender; Approval; Construction; Boq; Information; Action; Comment; Revision

Danh sách phát hành/Distribution List : Số lượng phát hành/Number of copies Issued
- Khách hàng/Client : - Đĩa CD/Disk :
- Kiến trúc/Architect : - Bản in/Print paper :
- Tư vấn Cơ-Điện/M&E Consultant : - Bản photo/Photo paper :
- Nhà thầu chính/Main Contractor : - Khác/Others :
- Khác/Others :

1./ Các tiêu chuẩn tham chiếu :


Standards reference
- TCVN 2622-1995 : Phòng chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế
: Fire protection of buidings design requirements
- TCVN 4513-1988 : Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế
: Internal water supply. Design standard
- TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng
: Fire - extinguishing system general requirement of project install and utilize
- TCVN 4317-1986 : Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế
: Stores – Basic rules for designing
- TCVN 6305-1997 : Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler tự động
: Fire protection - automatic sprinkler systems
- TCVN 7336:2003 : Phòng cháy chữa cháy-Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
: Fire protection - automatic sprinkler systems - design requirements and install
- NFPA 13 : Tiêu chuẩn chữa cháy quốc tế
: National fire protection association
- TCVN 3890-2009 : Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
: Fire protection equipments for building and construction - Providing, installation, inspection, maintenance
- Và các tiêu chuẩn khác tại địa phương
And other code at local

2./ Thông tin dự án :


Project description
- Nhà xưởng:
Work shop
Số tầng (tầng ): 2
Number floor
Diện tích xây dựng (m2) : 4584
Area (m2)
- Nhà văn phòng:
Office
Số tầng (tầng ): 2
Number floor
Diện tích xây dựng (m2) : 816
Area (m2)
- Nhà ăn:
Canteen
Số tầng (tầng ): 1
Number floor
Diện tích xây dựng (m2) : 492
Area (m2)
- Nhà nghỉ:
Rest room
Số tầng (tầng ): 1
Number floor
Diện tích xây dựng (m2) : 84.2
Area (m2)

3./ Tính toán hệ thống chữa cháy


Fire fighting calculation
a> Nước dự trữ cho chữa cháy vách
Water for hose reel fire fighting system
- Lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài, tính cho 1 đám cháy. TCVN 2622-1995(2) mục 10.5 bảng 13
Water for outside hose reel fire fighting one fire. TCVN 2622-1995 (2), item 10.5, table 13
Q1 = 10 (l/s)
- Lưu lượng nước chữa cháy bên trong, 2 họng phun. TCVN 2622-1995(2) mục 10.14 bảng 14
Water for inside hose reel fire fighting two fire. TCVN 2622-1995(2), item 10.14, table 14
Q2 =2x 2,5 = 5 (l/s)
- Thể tích của bể chứa nước dự trữ phải đảm bảo lượng nước dùng trong 3 giờ (TCVN 2622-1995(2) mục 10.27)
Water for hose reel fire fighting system, 3 hours (TCVN 2622-1995(2), item 10.27)
Qhr = (Q1 + Q2) x 3 giờ x k = 179 m³
Hệ số k = 1.1
coefficient k

b> Nước dự trữ cho chữa cháy tự động


Water for Sprinkler
- Mật độ bao phủ: 7.2 mm/phút (TCVN 7336:2003, bảng 2)
Density of water cover
- Diện tích tính toán: 240 m2 (TCVN 7336:2003, bảng 2)
area calculation
- Lượng nước chữa cháy trong 1 giờ là: Qsk= 104 m3 (TCVN 7336:2003, bảng 2)
Water for Sprinkler one hour

c> Nước dùng cho chữa cháy vách và chữa cháy tự động:
Water for Hose reel and Sprinker
Q=(Qhr+Qsh)*k 311 m3
Hệ số k = 1.1
coefficient k
- Chọn thể tích dự trữ cho chữa cháy: W = 315 m³
Water for hose reel fire fighting system

d> Thông số bơm chữa cháy


Water fire fighting Pump
- Lưu lượng bơm :
Flow of Pump
Qp = (Qhr + Qsk) x α = 181 m³/h
Với α : hệ số an toàn = 1.15
α : coefficient
Chọn bơm có lưu lượng, Q = 185 m³/h
Choose Flow of Pump

- Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất phải đảm bảo
Pressure at top head of hose reel (highest anh far)
cột nước đặc không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11)
head > 10m (TCVN 2622. item 10.11)
-> Cao độ hình học từ bơm đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy:
Level from Fire pump to Hose reel
H1 = 7 m
Cột áp hút của bơm, H2 = 4 m
Head of inlet Pump
- Tổng mất áp trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình
Loss head of pipes
- Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống theo công thức Hazen Williams
Friction loss of pipe follow Hazen Williams

1. 85 P= Tổn thất ma sát đơn vị (m/m)


P = 6.05 x Q
x 106 Frictional resistance (m/m)
C 1. 85 xd 4 . 87 Q= Lưu lượng trong ống (l/phút)
Water Flow (l/min)
C= 120 Hằng số loại ống
Fiction loss coefficient
d= Đường kính trong ống (mm)
Actual internal diameter (mm)
d.1> Trường hợp 1: chữa cháy cuộn vòi
Case 1: Hose reel fire fighting
- Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống cấp nước bằng thép hay gang
Xác định theo bảng 15(TCVN4513-6.14) và công thức sau :
Table 15 (TCVN 4513-6.14) and formula
i= (m) tổn thất áp lực trong ống trên 1m chiều dài
Loss head for 1m pipes
2
i= A . q A= bảng 15
Table 15
(l/s) sức cản đơn vị phụ thuộc vào đường kính ống
coefficient of pipe
q= 15 (l/s) lưu lượng nước tính toán
Water Flow (l/s)

Hệ số mất áp Mất áp ống


Loại đường ống Khối lượng (m, cái)
Loss head Total loss head
size of pipe Quantity (m, ea)
(m/m) (m)
Ống DN150
334 0.0034 1.13
Pipe DN150
Ống DN50
20 0.0187 0.37
Pipe DN50
Co DN150
20 0.0176 0.35
Elbow DN150
Tê DN150
20 0.0259 0.52
Tee DN150
Van DN150
6 0.0034 0.02
Valve DN150
Van 1 chiều
3 0.3991 1.20
Check valve
Tổng mất áp (m)
3.60
- Total loss head

-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
Loss head another, 10% total loss head
- Mất áp do đường ống : H3 = 3.95 m
Loss head of pipes
Tổn thất áp lực trên cuộn vòi (TCVN4513-6.19)
Loss head of hose reel
Kp = 0.012 Hệ số sức cản của ống vòi rồng Dn50
2 Coefficient of hose reel Dn50
H=K .q .l
p q= 2.5 Lưu lượng cột nước chữa cháy (l/s)
Fire fighting Water flow (l/s)
-> l= 25 Chiều dài ống vòi rồng (m)
Length of Hose reel (m)
- H41 = 1.88 m
Tổn thất áp lực tại đầu lăng phun (TCVN 4513-6.18)
Lose head of nozzle (TCVN 4513-6.18)
-> H42 = 21.00 m
-> H4 =H41+H42= 22.88 m
Cột áp bơm :
Head of water fire pump
Hp1 = (H1+ H2 + H3+H4) x α = 46.00 m
Với α : hệ số an toàn = 1.2

d.2> Trường hợp 2: chữa cháy tự động


Case 2: Sprinkler fire fighting

Hệ số mất áp Mất áp ống


Đường kính (mm) Lưu lượng (l/phút) Khối lượng (m, cái)
Loss head Total loss head
Diameter (mm) Flow (l/min) Quantity (m, ea)
(m/m) (m)
150 1728 0.0212403443572106 100 2.12
100 1728 0.153012173778025 100 15.30
Tổng mất áp (m)
17.43
Total loss head

-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
Loss head another, 10% total loss head
- Mất áp do đường ống : H3 = 19.17 (m)
Loss head of pipes
- Tổn thất áp lực tại đầu phun H4 = 5.00 (m)
Loss head of nozzle
- Cột áp bơm (trường hợp 2):
Head of water fire pump (case 2)
Hp2 = (H1+ H2 + H3 + H4) x α = 42.50 (m)
Với α : hệ số an toàn = 1.2

Chọn bơm có cột áp, H = 65 m


Choose Head pump, H =

5./ Tổng kết thông số kỹ thuật hệ thống :


Summary system
Bơm chữa cháy
-
Fire pump
Hệ bơm chữa cháy Lưu lượng (m³/h) Cột áp (m) Công suất (kw) Số lượng (cái) Ghi chú
Fire fighting water pump Flow (m³/h) Head (m) Power (kw) Number (set) Note
Bơm chữa cháy điện Grundfos/
185 65 55 1
Fire fighting electrical water pump Equivalent
Bơm chữa cháy Diesel Grundfos/
185 65 - 1
Fire fighting Diesel water pump Equivalent
Bơm bù áp Grundfos/
5 70 3 1
Jockey water pump Equivalent
Nước chữa cháy
-
Water for fire fighting
Nước trữ cho chữa cháy Khối tích (m³) Số lượng (bể) Ghi chú
Water for Fire firghting Volume (m³) number (tank) Note
Nước chữa cháy Bê tông
315 1
Water for fire fighting Concrete

Prepare by M&E Engineer Approval by M&E Chief Approval by M&E Manager


Name : Nguyễn Ngọc Toàn Name : Lê Văn Xuân Name : Trần Lê Quang
Signature : Signature : Signature :

You might also like