Professional Documents
Culture Documents
Danh sách phát hành/Distribution List : Số lượng phát hành/Number of copies Issued
- Khách hàng/Client : - Đĩa CD/Disk :
- Kiến trúc/Architect : - Bản in/Print paper :
- Tư vấn Cơ-Điện/M&E Consultant : - Bản photo/Photo paper :
- Nhà thầu chính/Main Contractor : - Khác/Others :
- Khác/Others :
c> Nước dùng cho chữa cháy vách và chữa cháy tự động:
Water for Hose reel and Sprinker
Q=(Qhr+Qsh)*k 311 m3
Hệ số k = 1.1
coefficient k
- Chọn thể tích dự trữ cho chữa cháy: W = 315 m³
Water for hose reel fire fighting system
- Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất phải đảm bảo
Pressure at top head of hose reel (highest anh far)
cột nước đặc không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11)
head > 10m (TCVN 2622. item 10.11)
-> Cao độ hình học từ bơm đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy:
Level from Fire pump to Hose reel
H1 = 7 m
Cột áp hút của bơm, H2 = 4 m
Head of inlet Pump
- Tổng mất áp trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình
Loss head of pipes
- Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống theo công thức Hazen Williams
Friction loss of pipe follow Hazen Williams
-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
Loss head another, 10% total loss head
- Mất áp do đường ống : H3 = 3.95 m
Loss head of pipes
Tổn thất áp lực trên cuộn vòi (TCVN4513-6.19)
Loss head of hose reel
Kp = 0.012 Hệ số sức cản của ống vòi rồng Dn50
2 Coefficient of hose reel Dn50
H=K .q .l
p q= 2.5 Lưu lượng cột nước chữa cháy (l/s)
Fire fighting Water flow (l/s)
-> l= 25 Chiều dài ống vòi rồng (m)
Length of Hose reel (m)
- H41 = 1.88 m
Tổn thất áp lực tại đầu lăng phun (TCVN 4513-6.18)
Lose head of nozzle (TCVN 4513-6.18)
-> H42 = 21.00 m
-> H4 =H41+H42= 22.88 m
Cột áp bơm :
Head of water fire pump
Hp1 = (H1+ H2 + H3+H4) x α = 46.00 m
Với α : hệ số an toàn = 1.2
-> Tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
Loss head another, 10% total loss head
- Mất áp do đường ống : H3 = 19.17 (m)
Loss head of pipes
- Tổn thất áp lực tại đầu phun H4 = 5.00 (m)
Loss head of nozzle
- Cột áp bơm (trường hợp 2):
Head of water fire pump (case 2)
Hp2 = (H1+ H2 + H3 + H4) x α = 42.50 (m)
Với α : hệ số an toàn = 1.2