Professional Documents
Culture Documents
Danh sách phát hành/Distribution List : Số lượng phát hành/Number of copies Issued
- Khách hàng/Client : - Đĩa CD/Disk :
- Kiến trúc/Architect : - Bản in/Print paper :
- Tư vấn Cơ-Điện/M&E Consultant : - Bản photo/Photo paper :
- Nhà thầu chính/Main Contractor : - Khác/Others :
- Khác/Others :
Hệ thống chữa cháy vách tường Tính toán Đơn vị Ghi chú Tính toán Đơn vị Ghi chú
Hosereel system: Calculate Unit Remark Calculate Unit Remark
TCVN
2622-
Số đám cháy
1 1995(2)
Number of fire
section 10.3
, table 12
TCVN
2622-
Lưu lượng cc bên ngoài -Qo
10 l/s 1995(2)
Outdoor fire fighting flow rate
section 10.3
, table 12
TCVN
2622-1995,
section
Số cột nước chữa cháy bên trong - m 10.14 table
2
Indoor fire landing 14 & TCVN
6160:1996,
section
10.29
Wh=
Nhu cầu nước hệ cc vách tường - Wh
162.00 m³ (Qo+Qi)*36 m³
Water demand for hosereel system
00*t*a/1000
Qi=
Lưu lượng hệ cc vách tường - Qi
54.00 m³/h (Qo+Qi)*a*3 m³/h
Water flow rate for hosereel system
600/1000
b,/ Tính toán Chữa cháy tự động / Calculate for sprinkler system
Mật độ Table 2 -
14.4 mm/min 4.9 mm/min
Density - D TCVN 7336
c.3. Tính toán cột áp bơm chữa cháy vách tường và tự động
Hosereel & Sprinkler Fire Pump head calculation:
*) Cột áp bơm / Pump head:
H = (H1 + H2 + H3 + H4)*n (m)
- H1: Cao độ hình học từ điểm cấp nước thấp nhất đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy:
H1: Geometry level from pump to highest point of hosereel:
H1 = 67 (m)
- Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất phải đảm bảo cột nước đặc
không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11)
Liberal pressure at bronze head of landing valve at the highest & farthest location shall must to ensure
solid head don't lower 10(m) (TCVN, section 10.11)
- Tổn thất trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình sẽ theo công thức của
Hazen Williams như sau :
Pressure loss total in pipe from pump to the highest & farthest point of construction : the follow
Hazen Williams formula:
J = 6,824x((V/C)^1,852)x(D^(-1,167)) (TCXD 33-2006)
trong đó / where:
+ Hằng số loại ống / Pipe type factor:
C= 140
+ Lưu lượng nước / Flow rate:
Q= 55.6 (l/s)
+ Đường kính ống / Pipe diameter:
Stt Q(l/s) V (m/s) D (mm) D chọn/choose(mm) Vt(m/s) Ghi chú
Hosereel & sprinkler
1 55.6 2 188.0632 200 1.77
system
+ Độ mất áp trên chiều dài ống / Pressure drop in pipe lengh:
J= 0.0136 m/m
- Đường ống chính / Main fire pipe
Mất áp
Stt Loại đường ống Khối lượng (m) Hệ số mất áp ống(m) Ghi chú
No. Pipe type Quantity (m) loss factor pressure Remark
loss
i A.q 2
trong đó / where:
+ i :(m) tổn thất áp lực trong ống trên 1m chiều dài / pressure loss in 1meter pipe length
+ A :(l/s) sức cản đơn vị phụ thuộc vào đường kính ống / unit friction, depend on pipe diameter
+ q :(l/s) lưu lượng nước tính toán / calculation flow rate
*) Trường hợp 1: chữa cháy cuộn vòi:
Stt Mô tả 200 150 125 100 80 65 50
1 i= 0.477006 0.007639 0.2860904 0.00668 3.87514368 0 0.06925
2 A= 0.000155 3.4E-05 8.623E-05 0.00027 0.001168 0.002893 0.01108
3 q= 55.6 15 57.6 5.0 57.6 0 2.5
- Tổn thất áp lực gây ra tại các van và khớp nối được quy đổi thành tổn thất áp lực cho phép của ống
tương đương. Xác định theo bảng A-3 (Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình)
Pressure loss in valve and fittings shall be converted to pressure loss on pipe line
Determined in table A-3 (in plumbing code) Mất áp
ống(m)
Loại đường ống Khối lượng Hệ số mất áp pressure Ghi chú
Stt Pipe type Quantity loss factor loss Remark
DN200 Ống thẳng (m)
210 0.0136 2.8565
1 Straight pipe DN200 (m)
DN150 Ống thẳng (m)
50 0.00763875 0.3819
2 Straight pipe DN150 (m)
DN100 Ống thẳng (m)
65 0.006675 0.4339
3 Straight pipe DN100 (m)
DN50 Ống thẳng (m)
20 0.06925 1.3850
4 Straight pipe DN50 (m)
Tổng mất áp dọc đường (m)
5.0574
pipe Head loss total (m)
- Khi tính toán mạng lưới cấp nước bên trong cần tính thêm tổn thất áp lực cục bộ bằng phần trăm tổn thất
áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
When we calculate inside water supply system, we need calculate fittings loss more =
number percent * friction loss in pipe.In fire network, it's 10% (in TCVN 4513-6.16)
- Do đó mất áp trên đường ống / Hence, Pressure drop in pipe :
H2 = 5.6 m
- Tổn thất áp lực trên cuộn vòi / Head loss in hossreel (in TCVN 4513 -6.19)
H K .q2.l
p
trong đó/ where:
+ Hệ số sức cản của ống vòi rồng (50mm) / Friction factor of hosereel pipe (50mm):
Kp = 0.012
+ Lưu lượng cột nước chữa cháy / Flow rate for fire head:
q= 2.5 l/s
+ Chiều dài ống vòi rồng / Hosereel lengh:
l= 20 m
Do đó / hence: H3 = 1.5 m
- Áp lực của họng chữa cháy tại đầu lăng phun / Head loss in bronze head (TCVN 4513-6.18, table 16)
H4 = 21 m
Cột áp bơm trường hợp 1:
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H4(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyên chữa cháy
1 67 5.6 1.5 21 124 1.3
vách tường
*) Trường hợp 2: chữa cháy tự động:
Stt Mô tả 200 150 125 100 80 65 50
1 i= 0.477006 0.112638 0 0.88584 0 0 0
2 A= 0.0002 0.00003 0 0.0003 0 0.002893 0.01108
3 q= 55.6 57.6 0 57.6 0 0 0
Mất áp
Loại đường ống Khối lượng Hệ số mất áp ống(m)
Pipe type Quantity loss factor pressure Ghi chú
Stt loss Remark
DN200 Ống thẳng (m)
20 0.4770 9.5401
1 Straight pipe DN200 (m)
DN150 Ống thẳng (m)
160 0.112637952 18.0221
3 Straight pipe DN100 (m)
DN100 Ống thẳng (m)
4 10 0.88584192 8.8584
Straight pipe DN50 (m)
Tổng mất áp dọc đường (m)
36.4206
pipe Head loss total (m)
Tổn thất ma sát trên đường ống:
H2 = 40.1 m
Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun:
H3 = 5.0 m
Cột áp bơm trường hợp 2:
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyến chữa cháy
1 67 40.1 5.0 146 1.3
tự động
Hệ số
Loại đường ống Khối lượng mất áp
q (l/s)
Pipe type Quantity loss Mất áp ống(m)
Stt V (m/s) factor pressure loss
1 150 210 30.0000 1.6977 0.0176 3.7052
3 100 30 30.0 3.8197 0.1272 3.8146
4 100 0 0.0000 0.0000
Tổng mất áp dọc đường (m)
0.1448 7.5198
pipe Head loss total (m)
Tổn thất ma sát trên đường ống:
H2 = 8.3 m
Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun:
H3 = 5.0 m
Cột áp bơm chữa cháy tường nước
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyến chữa cháy
1 12 8.3 5.0 33 1.30
tự động
Hệ bơm cc vách
Lưu lượng
tường và tự động Cột áp (m) Công suất SL bơm (cái)
No. Flowrate
Fire fighting pump Head (m) Power (kw) Quantity (ea)
(m3/h)
system
Bơm chữa cháy điện
1 200 146 1
Electric fire pump
Bơm chữa cháy dầu
2 200 146 1
Diesel fire pump
Bơm mồi
3 5 154 1
Jockey pump
copies Issued
u cầu thiết kế
động
NFPA 13
Ghi chú
Remark
NFPA 13
Ghi chú
Remark
Qs=
D*A*a*60/1000
cột nước đặc
trăm tổn thất
Mất áp ống(m)
pressure loss
3.7052
3.8146
0.0000
7.5198
Delete
Delete