You are on page 1of 19

Công trình/Project : Chung cư BÌNH AN Ngày/Date : 7/8/2009

Hạng mục/Service : M&E - Calculation sheet Reason for issue : Approval


Concept; Tender; Approval; Construction; Boq; Information; Action; Comment; Revision

Danh sách phát hành/Distribution List : Số lượng phát hành/Number of copies Issued
- Khách hàng/Client : - Đĩa CD/Disk :
- Kiến trúc/Architect : - Bản in/Print paper :
- Tư vấn Cơ-Điện/M&E Consultant : - Bản photo/Photo paper :
- Nhà thầu chính/Main Contractor : - Khác/Others :
- Khác/Others :

NHẬP THÔNG SỐ:


Chữa cháy vách tường
Hạng sảnxuất/Bậc chịu lửa: I
Số tầng 19 tầng + 1 tầng hầm
Chữa cháy ngoài: Q1 = 10 l/s
Chữa cháy trong: Q1 = 2.5 l/s
Số họng chữa cháy trong: n= 2
Chiều dài vòi rồng l= 20 m
Hằng số loại ống thép C= 140 (để tính tổn thấ (TCXD 33-2006)
Áp lực tại đầu lăng phun P= 21 m (TCVN 4513-6.18, table 16)
Hệ số an toàn: a= 1.00
Thời gian cc vách tường t= 3 h
Cột áp tĩnh H1= 65 m
Chữa cháy tự động
Ngu
y cơ
cháy
trun
g
bình
-
Nhó
mI
Ordi
nary
haz
ard
-
Gro
Nguy cơ cháy-nhóm cháy up I
Mật độ: D= 7.2 mm/min
Diện tích tính toán A= 240 m2
Thời gian chữa cháy t= 60 min
K/c max giữa các đầu phun m= 4 m
Hệ số an toàn: a= 1.00
Cột áp tĩnh H1= 15 m
Tính toán cột áp bơm
Vận tốc trung bình chọn: V= 2 m/s
Hệ số an toàn cho cột áp n= 1.10
- Chữa cháy vách tường và tự động:
Stt D L(m) Q(l/s)
Cuon voi
1 200 20 55.6 + tu dong
2 150 120 15.0 Cuon voi
3 150 230 57.6 Tu dong
4 100 90 5.0 Cuon voi
5 100 10 57.6 Tu dong
6 65 0 0
7 50 4 2.5
- Chữa cháy tường nước
Hệ số an toàn: a= 1.10
Cột áp tĩnh H1= 12 m
Stt D L(m) Q(l/s)
Cuon voi
1 150 60 30.0 + tu dong
2 100 120 30.0 Cuon voi

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING SYSTEM

1./ TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU / REFERENCE STANDARDS:


- TCVN 2622-1995 (2) : Phòng chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế
- TCVN 4513-1988 (1) : Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5760-1993 (1) : Hệ thống chữa cháy-yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt sử dụng
- TCVN 6160-1996 (1) : Phòng cháy chữa cháy - nhà cao tầng yêu cầu thiết kế
- TCVN 6161-1996; TCVN 5065-1990 (1) : PCCC chợ và trung tâm thương mại-yêu cầu thiết kế
- TCVN 4317-1986 : Nhà kho - nguyên tắc cơ bản để thiết kế
- TCVN 7336:2003 : Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler tự động
-
2./ THÔNG TIN DỰ ÁN / PROJECT INFORMATION:
Bậc chịu lửa:
-
Fire resistance level: I
Số tầng (tầng ):
-
Number of Storey (storey) 19 tầng + 1 tầng hầm

3./ TÍNH TOÁN / CALCULATION:


a,/ Tính toán Chữa cháy vách tường / Calculate for hosereel system

Diễn giải / description TCVN NFPA 13

Hệ thống chữa cháy vách tường Tính toán Đơn vị Ghi chú Tính toán Đơn vị Ghi chú
Hosereel system: Calculate Unit Remark Calculate Unit Remark

TCVN
2622-
Số đám cháy
1 1995(2)
Number of fire
section 10.3
, table 12
TCVN
2622-
Lưu lượng cc bên ngoài -Qo
10 l/s 1995(2)
Outdoor fire fighting flow rate
section 10.3
, table 12
TCVN
2622-1995,
section
Số cột nước chữa cháy bên trong - m 10.14 table
2
Indoor fire landing 14 & TCVN
6160:1996,
section
10.29

Lưu lượng 1 cột nước cc bên trong -


q 2.5 l/s
1 Fire landing flow rate
Lưu lượng chữa cháy bên trong - Qi
5 l/s Qi = m*q
Indoor hosereel fire fighting flow rate
Lưu lượng chữa cháy bên trong và
bên ngoài - Qiu
15 l/s l/min
Indoor and outdoor hosereel fire
fighting flow rate
Thời gian chữa cháy yêu cầu
3 h min
Fire fighting time Requirement -t
Hệ số an toàn
1.00
Safety factor - a

Wh=
Nhu cầu nước hệ cc vách tường - Wh
162.00 m³ (Qo+Qi)*36 m³
Water demand for hosereel system
00*t*a/1000

Qi=
Lưu lượng hệ cc vách tường - Qi
54.00 m³/h (Qo+Qi)*a*3 m³/h
Water flow rate for hosereel system
600/1000

b,/ Tính toán Chữa cháy tự động / Calculate for sprinkler system

Tiêu chuẩn / Standard TCVN NFPA 13


Hệ thống chữa cháy tự động Tính toán Đơn vị Ghi chú Tính toán Đơn vị Ghi chú
Sprinkler system: Calculate Unit Remark Calculate Unit Remark

Nguy cơ cháy trung Odinary hazard group


(A1 Index ,
Nguy cơ cháy - nhóm cháy bình - Nhóm I 1 (Automobile parking,
2 -TCVN NFPA 13, A.5.3.1
Occupancy classification: Ordinary hazard - laundries, restaurant
7336:2003)
Group I service areas)

Mật độ Table 2 -
14.4 mm/min 4.9 mm/min
Density - D TCVN 7336

Diện tích tính toán


240 m² 279 m²
Area of application - A
Diện tích phụ trách một đầu phun
12 m² 12.1 m²
Coverage per sprinkler - S
Số đầu phun tính toán
20 Head n = A/S 24 Head
No. of sprinklers calculated - n

Thời gian chữa cháy yêu cầu Table 2 -


60 min 60 min
Fire fighting time Requirement -t TCVN 7336

K/c lớn nhất giữa các đầu phun


4 m 4.6 m
Max Distance between sprinklers:
Hệ số an toàn
1 1
Safety factor - a
Ws=
Nhu cầu nước cho hệ cc tự động - Ws Ws=
207.36 m³ D*A*t*a/100 82.03 m³
Water demand for sprinkler system D*A*t*a/1000
0
Qs=
Lưu lượng hệ cc tự động - Qs Qs=
207.36 m³/h D*A*a*60/1 82.03 m³/h
Water flow rate for sprinkler system D*A*a*60/1000
000

b,/ Tính toán Chữa cháy tường nước

Tiêu chuẩn / Standard TCVN


Hệ thống chữa cháy tường nước
Drencher system:
Diện tích tối đa của 1buồng ngăn
1000 m²
cháy( tầng hầm )

Diện tích tối đa của 1buồng ngăn


2130 m²
cháy( tầng hầm )

Chiều dài tính toán lớn nhất cho zone


30.00 m
tính toán

Lưu lượng hệ cc tự động - Qs


108.00 m³/h
Water flow rate for sprinkler system

Nhu cầu nước cho hệ cc tường nước


108 m³
Water demand for sprinkler system

c./ Bơm chữa cháy / Fire pump:


c.1. Lưu lượng bơm / Pump flow-rate : 5 10 57.5 72.5
Q = (max(Qh + Qs))*n = 314 m3/h 261
Với n = 1.2 207 3.6
Chọn / choose: Q = 200 m3/h
Lưu lượng bơm chữa cháy Đơn vị Ghi chú
Q
Fire fighting flow rate Unit Remark
Chữa cháy vách tường & tự động
200 m3/h
Hosereel & sprinkler system

c.2. Tính toán đường kính ống / Pipe Diameter calculation

Stt Diễn giải D chọn/


Q(l/s) V (m/s) D (mm) Vt(m/s)
No Description choose(mm)
CC vách tường & tự động
1 55.6 5 118.941608 200 1.77
Hosereel & sprinkler system
CC vách tường
2 15.0 2 97.7205024 150 0.85
Hosereel system
CC tự động
3 57.6 2 191.492295 200 1.83
Sprinkler system

c.3. Tính toán cột áp bơm chữa cháy vách tường và tự động
Hosereel & Sprinkler Fire Pump head calculation:
*) Cột áp bơm / Pump head:
H = (H1 + H2 + H3 + H4)*n (m)
- H1: Cao độ hình học từ điểm cấp nước thấp nhất đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy:
H1: Geometry level from pump to highest point of hosereel:
H1 = 67 (m)
- Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất phải đảm bảo cột nước đặc
không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11)
Liberal pressure at bronze head of landing valve at the highest & farthest location shall must to ensure
solid head don't lower 10(m) (TCVN, section 10.11)
- Tổn thất trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình sẽ theo công thức của
Hazen Williams như sau :
Pressure loss total in pipe from pump to the highest & farthest point of construction : the follow
Hazen Williams formula:
J = 6,824x((V/C)^1,852)x(D^(-1,167)) (TCXD 33-2006)
trong đó / where:
+ Hằng số loại ống / Pipe type factor:
C= 140
+ Lưu lượng nước / Flow rate:
Q= 55.6 (l/s)
+ Đường kính ống / Pipe diameter:
Stt Q(l/s) V (m/s) D (mm) D chọn/choose(mm) Vt(m/s) Ghi chú
Hosereel & sprinkler
1 55.6 2 188.0632 200 1.77
system
+ Độ mất áp trên chiều dài ống / Pressure drop in pipe lengh:
J= 0.0136 m/m
- Đường ống chính / Main fire pipe
Mất áp
Stt Loại đường ống Khối lượng (m) Hệ số mất áp ống(m) Ghi chú
No. Pipe type Quantity (m) loss factor pressure Remark
loss

1 200 210 0.013603 2.85654416


- Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống cấp nước bằng thép hay gang Xác định theo bảng 15
(TCVN4513-6.14) và công thức sau
Friction loss in steel pipe or cast iron pipe : calculation follow table 15 (in TCVN 4513-6.14) and formula:

i  A.q 2
trong đó / where:
+ i :(m) tổn thất áp lực trong ống trên 1m chiều dài / pressure loss in 1meter pipe length
+ A :(l/s) sức cản đơn vị phụ thuộc vào đường kính ống / unit friction, depend on pipe diameter
+ q :(l/s) lưu lượng nước tính toán / calculation flow rate
*) Trường hợp 1: chữa cháy cuộn vòi:
Stt Mô tả 200 150 125 100 80 65 50
1 i= 0.477006 0.007639 0.2860904 0.00668 3.87514368 0 0.06925
2 A= 0.000155 3.4E-05 8.623E-05 0.00027 0.001168 0.002893 0.01108
3 q= 55.6 15 57.6 5.0 57.6 0 2.5

- Tổn thất áp lực gây ra tại các van và khớp nối được quy đổi thành tổn thất áp lực cho phép của ống
tương đương. Xác định theo bảng A-3 (Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình)
Pressure loss in valve and fittings shall be converted to pressure loss on pipe line
Determined in table A-3 (in plumbing code) Mất áp
ống(m)
Loại đường ống Khối lượng Hệ số mất áp pressure Ghi chú
Stt Pipe type Quantity loss factor loss Remark
DN200 Ống thẳng (m)
210 0.0136 2.8565
1 Straight pipe DN200 (m)
DN150 Ống thẳng (m)
50 0.00763875 0.3819
2 Straight pipe DN150 (m)
DN100 Ống thẳng (m)
65 0.006675 0.4339
3 Straight pipe DN100 (m)
DN50 Ống thẳng (m)
20 0.06925 1.3850
4 Straight pipe DN50 (m)
Tổng mất áp dọc đường (m)
5.0574
pipe Head loss total (m)

- Khi tính toán mạng lưới cấp nước bên trong cần tính thêm tổn thất áp lực cục bộ bằng phần trăm tổn thất
áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16)
When we calculate inside water supply system, we need calculate fittings loss more =
number percent * friction loss in pipe.In fire network, it's 10% (in TCVN 4513-6.16)
- Do đó mất áp trên đường ống / Hence, Pressure drop in pipe :
H2 = 5.6 m
- Tổn thất áp lực trên cuộn vòi / Head loss in hossreel (in TCVN 4513 -6.19)

H  K .q2.l
p
trong đó/ where:
+ Hệ số sức cản của ống vòi rồng (50mm) / Friction factor of hosereel pipe (50mm):
Kp = 0.012
+ Lưu lượng cột nước chữa cháy / Flow rate for fire head:
q= 2.5 l/s
+ Chiều dài ống vòi rồng / Hosereel lengh:
l= 20 m
Do đó / hence: H3 = 1.5 m
- Áp lực của họng chữa cháy tại đầu lăng phun / Head loss in bronze head (TCVN 4513-6.18, table 16)
H4 = 21 m
Cột áp bơm trường hợp 1:
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H4(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyên chữa cháy
1 67 5.6 1.5 21 124 1.3
vách tường
*) Trường hợp 2: chữa cháy tự động:
Stt Mô tả 200 150 125 100 80 65 50
1 i= 0.477006 0.112638 0 0.88584 0 0 0
2 A= 0.0002 0.00003 0 0.0003 0 0.002893 0.01108
3 q= 55.6 57.6 0 57.6 0 0 0

Mất áp
Loại đường ống Khối lượng Hệ số mất áp ống(m)
Pipe type Quantity loss factor pressure Ghi chú
Stt loss Remark
DN200 Ống thẳng (m)
20 0.4770 9.5401
1 Straight pipe DN200 (m)
DN150 Ống thẳng (m)
160 0.112637952 18.0221
3 Straight pipe DN100 (m)
DN100 Ống thẳng (m)
4 10 0.88584192 8.8584
Straight pipe DN50 (m)
Tổng mất áp dọc đường (m)
36.4206
pipe Head loss total (m)
Tổn thất ma sát trên đường ống:
H2 = 40.1 m
Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun:
H3 = 5.0 m
Cột áp bơm trường hợp 2:
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyến chữa cháy
1 67 40.1 5.0 146 1.3
tự động

*) Trường hợp 3: chữa cháy tường nước

Hệ số
Loại đường ống Khối lượng mất áp
q (l/s)
Pipe type Quantity loss Mất áp ống(m)
Stt V (m/s) factor pressure loss
1 150 210 30.0000 1.6977 0.0176 3.7052
3 100 30 30.0 3.8197 0.1272 3.8146
4 100 0 0.0000 0.0000
Tổng mất áp dọc đường (m)
0.1448 7.5198
pipe Head loss total (m)
Tổn thất ma sát trên đường ống:
H2 = 8.3 m
Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun:
H3 = 5.0 m
Cột áp bơm chữa cháy tường nước
Stt Diễn giải
H1(m) H2(m) H3(m) H(m) n
No. Description
Tính toán cho tuyến chữa cháy
1 12 8.3 5.0 33 1.30
tự động

d. Đường ống / Pipe line:


- Hệ thống đường ống chữa cháy bên ngoài, phải được thiết kế theo mạng lưới vòng.
Outdoor fire pipe system must to designed in circle network
- Đường kính ống dẫn nước chữa cháy ngoài nhà ít nhất 100mm (TCVN 2622-1995.mục 10.8)
Fire pipe (outdoor): minimum 100mm (in TCVN 2622-1995, section 10.8)
- Trụ nước chữa cháy ngoài nhà phải bố trí dọc theo đường giao thông,khoảng cách giữa 2 trụ
không quá 120m (TCVN 2622-1995(2).mục 10.9)
Fire hydrant (outdoor) must to design along internal road, distance between 2 hydrant: not exceed
120m (in TCVN 2622-1995, section 10.9)
4./ TỔNG KẾT / SUMMARY:

Hệ bơm cc vách
Lưu lượng
tường và tự động Cột áp (m) Công suất SL bơm (cái)
No. Flowrate
Fire fighting pump Head (m) Power (kw) Quantity (ea)
(m3/h)
system
Bơm chữa cháy điện
1 200 146 1
Electric fire pump
Bơm chữa cháy dầu
2 200 146 1
Diesel fire pump
Bơm mồi
3 5 154 1
Jockey pump

Khối tích nước


Bể nước chữa cháy Vị trí Số lượng Ghi chú
No. water volume
Fire water tank Location Quantity remark
(m3)
Chữa cháy vách
Bể nước chữa
tường
1 cháy 162.00
Hosereel fire fighting
Fire water tank
system
Chữa cháy tự động Bể nước chữa
2 Sprinkler fire fighting cháy 207.36
system Fire water tank
Bể nước chữa
Chữa cháy tường
3 cháy Fire 108
ngăn nước
water tank
Chọn khối tích
Tổng cộng nước chữa
400 1
Total cháy
Fire water tank

Preparing by M&E Engineer Approval by M&E chief Approval by M&E Manager


Name : Tô Ngọc Hoài Name : Lê Văn Xuân Name : Trần Lê Quang
Signature : Signature : Signature :
7/8/2009
Approval
tion; Comment; Revision

copies Issued
u cầu thiết kế

ế lắp đặt sử dụng


u thiết kế
hiết kế

động

NFPA 13

Ghi chú
Remark
NFPA 13
Ghi chú
Remark

NFPA 13, A.5.3.1


Ws=
D*A*t*a/1000

Qs=
D*A*a*60/1000
cột nước đặc
trăm tổn thất
Mất áp ống(m)
pressure loss
3.7052
3.8146
0.0000
7.5198
Delete
Delete

You might also like