You are on page 1of 3

MTB- CALCULATION SHEET

PROJECT: Nhà máy Montinova Bình Dương

TÍNH TOÁN THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

I. Dữ liệu thiết kế
1. Nhóm nguy cơ phát sinh cháy, chọn hệ số K đầu phun:
Nhà máy sản xuất sản phẩm pin xe đạp Theo phụ lục A Nhóm 2 nguy cơ phát sinh cháy
+ Diện tích tính toán tối thiểu: 120m2 S= 120 m² (Bảng 1-TCVN 7336:2021)
+ Diện tích tính toán thực tế: S tt = 120 m²
+ Cường độ phun tối thiểu: q min = 0.12 l/s.m2 (Bảng 1-TCVN 7336:2021)
+ Số lượng đầu phun hoạt động đồng thời: n= 9 Cái (Theo thực tế bố trí trên bản vẽ)
+ Lưu lượng tối thiểu của đầu phun bất lợi nhất: q 1 =S*q min /n = 1.600 l/s
+ Hệ số hiệu suất K đầu phun chọn: K= 5.6 [G/min(psi) 1/2
] = 4.255 [L/s.(MPa) 1/2
]
2
+ Áp suât tối thiểu tại đầu phun: P 1 = (q 1 /K) = 0.14140 Mpa
2. Lưu lượng bơm
+ Lưu lượng tối thiểu cho sprinkler Q sp = 30 l/s (Bảng 1-TCVN 7336:2021)
+ Lưu lượng tối thiểu cho họng chữa cháy trong nhà Q HR = 10 l/s (Bảng 12-QCVN 06:2021)
+ Lưu lượng tối thiểu cho họng chữa cháy ngoài nhà: được lấy từ trụ nước chữa cháy khu công nghiệp
=> Lưu lượng bơm nhỏ nhất = QSP+QHR+QNN = QBmin = 40 l/s (QB chọn theo kết quả tính toán nếu QBtt>QBmin)
II. Tính toán cột áp bơm theo TCVN 7336:2021
1. Lưu lượng tại đầu phun số i được xác định theo công thứ:
qi = K . Pi l/s (Mục B.2.2 TCVN 7336:2021)

Trong đó:
+ K - Hệ số hiệu suất của đầu phun [l/s.(MPa) 1/2 ]
+ P i - Áp suất tại đầu phun số i (i=1,2,3..) (MPa)

2. Lưu lượng trong đoạn ống tính toán bằng tổng lưu lượng cung cấp cho các đầu phun
Q = p1+q2+q3+…. l/s
Nếu hệ thống mạch vòng lưu lợng tại đầu phun hoặc nhánh bất lợi nhất được chia đôi về hai hướng để tính toán
3. Tổn thất trong đoạn ống được xác định theo công thức:

(MPa)

Trong đó:
+ L - Chiều dài đoạn ống tính toán (m)
+ K T - Đặc tính cản thủy lực của đường ống (l 6 /s 2 ) chọn giá trị ứng với đường kính ống theo bảng B.2-TCVN 7336:2021
+ Q 1-2 - Lưu lượng trong đoạn óng tính toán (tính theo mục 2)
+ Ngoài ra nếu có chênh lệch về độ cao thủy tĩnh Z giá trị này được cộng thêm để xác định áp suất thực tế tại nút tính toán
4. Đặc tính thủy lực của nhánh, hàng I được xác định theo công thức:
BpI = QI2/Pi

Trong đó:
+ Q I - Lưu lượng trong nhánh thứ I
+ P i - Áp suất tại nút i là nút xuất phát của nhánh, hàng thứ I (MPa)
5. Tính toán lưu lượng của nhánh:
+ Nếu các nhánh đối xứng giống nhau lưu lượng đoạn ống cấp cho hai nhánh Q = Qi*2
+ Tính toán lưu lượng tại nhánh II khi hệ thống không đối xứng

Q II = BpI Pi
P i - Áp suất tại nút i là nút xuất phát của nhánh, chọn áp suất của nhánh có tổn thất lớn (MPa)
6. Tổn thất cục bộ được tính bằng 20% tổng tổn thất dọc đường mạng lưới đường ống
7. Cột áp cần thiết của bơm bằng
PB = PDĐ1 +PDĐ2 +σ PCB1 +PCB2 +Z-PH
+ P B - Áp suất cần thiết của bơm chữa cháy (Mpa)
+ P DĐ1 - Tổn thất dọc đường theo phương ngang của đường ống (Mpa)
+ P DĐ2 - Tổn thất dọc đường theo phương ngang của đường ống (Mpa)
+ P CB1 - T ổn thất cục bộ (Mpa)
+ P CB2 - Tổn thất cục bộ của thiết bị điều khiển (van bảo động, van cổng...) (Mpa)
+ P ĐP - Áp lực tại đầu phun (Mpa) , P ĐP = P 1
+ Z - Áp suất do chênh lệch độ cao giữa đầu phun với trục của bơm chữa cháy), (Mpa); Z = H/100
+ P H - Áp suất ở đầu vào của máy bơm chữa cháy (Mpa)

CALCULATION SHEET FOR FIRE SPRINKLER AND HYDRANT SYSTEM PUMP Page 1/3
MTB- CALCULATION SHEET
PROJECT: Nhà máy Montinova Bình Dương

BẢNG TÍNH THỦY LỰC HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

Kích thước ống


Vận tốc Đặc tính cản
Chiều thủy lực của
Số lượng Đường kính Đường kính chảy Áp suất
Nhánh Nút Lưu lượng(l/s) dài ống đường ống Ghi chú
đầu phun danh nghĩa trong trong ống (MPa)
(m)
DN (mm) (mm) (m/s) KT (l6/s2)

q1 = 1.600 P1 = 0.14140
1-2 1 25 27.9 2.618 3.5 3.650
Q1-2 = 1.600 P1-2 = 0.02455

q2 = 1.733 P2 = 0.16595
2-3 2 25 27.9 5.455 3.5 3.650
I Q2-3 = 3.333 P2-3 = 0.10654
Đặc tính thủy lực
P3 = 0.27250
q3 = 2.221 nhánh I:
3-A 3 32 36.7 5.253 1.9 16.500 BpI= 100.16

Q3-A = 5.554 P3-A = 0.03553 PA= 0.3080

PA = 0.30802 Tại nút A là giao


qA = 0.000 mạch vòng nên:
A-B 3/2 80 81.5 0.533 3.6 1262.000 QA-B = QNHÁNH I / 2

QA-B = 2.777 PA-B = 0.00022 PB= 0.3082

Cân bằng nút B:

Ta có đặc tính thủy lực của nhánh I và nhánh II giống nhau: BpII = BpI = 100.161

Lưu lượng thực tế cấp cho nhánh II xuất phát tại nút B là:

Q II = BpII PB = 5.556 l/s

Áp tại nút B là PB =0.308 Mpa

Lưu lượng trong đoạn ống B-C QB-C là tổng của đoạn ống A-B và nhánh II =QII

qB = 0.000 PB = 0.30824 (Q B-C =Q II +Q A-B)


B-C 3/2+3 80 81.5 1.598 19 1262.000
QB-C= 8.334 PB-C = 0.01046

qC = 0.000 PC= 0.31870


C-D 3/2+3 100 106 0.945 25.9 5205.000
QC-D = 8.334 PC-D = 0.00346

3/2+3+1 PD= 0.32215 qD =5l/s họng


qD = 5.000
Họng chữa cháy
D-E 100 106 1.512 42.9 5205.000
chữa
QD-E = 13.334 cháy PD-E= 0.01465

qE = 0.000 9+1 Họng PE = 0.33681 Lưu lượng QE-F


E-F chữa 100 106 3.023 31 5205.000
QE-F= 26.667 PE-F = 0.04235 bằng 2 lần QD-E
cháy
qF = 5.000 9+2 Họng PF = 0.33681 qF =5l/s họng
F-G chữa 100 106 3.590 57.2 5205.000
QF-G= 31.667 PF-G = 0.11020 chữa cháy
cháy
qG = 0.000 9+2 Họng PG = 0.44701
G-H chữa 125 132 2.315 0.5 16940.000
QG-H= 31.667 cháy PG-H = 0.00030

qH = 0.000 9+2 Họng PH = 0.44731


H-I chữa 100 106 3.590 7 5205.000
QH-I= 31.667 cháy PH-I = 0.01349 PI = 0.46079
Ghi chú: Kết quả tính toán:
Vì QBmin = 40l/s lớn hơn lưu lượng tính toán QTT nên + Lưu lượng tính toán : QTT = 31.67 (l/s)
lưu lượng bơm lấy theo QBmin. + Tổn thất dọc đường: 0.46079 (Mpa)
+ Tổn thất cục bộ = 20% tổn thất dọc đường PCB1 = 0.09216 (Mpa)
+ Áp suất do chênh lệch độ cao giữa đầu phun với trục
của bơm chữa cháy: Z= 0.11800 (Mpa)
+ Cột áp bơm tính toán: Pb = 0.680 (Mpa)
CHỌN CÔNG SUẤT BƠM:

BƠM CHỮA CHÁY CHÍNH: Q= 40 (L/s), P = 0.68 (Mpa)

BƠM CHỮA CHÁY DỰ PHÒNG: Q= 40 (L/s), P = 0.68 (Mpa)

BƠM BÙ ÁP: Q= 1.0 (L/s), P = 0.75 (Mpa)

CALCULATION SHEET FOR FIRE SPRINKLER AND HYDRANT SYSTEM PUMP Page 3/3

You might also like