You are on page 1of 29

ĐỀ CƯƠNG CẤP THOÁT NƯỚC

Câu hỏi Trang


Câu 1 : Vẽ sơ đồ, nêu định nghĩa và yêu cầu đối với hệ thống cấp nước thành 3
phố; nêu chức năng của từng công trình?
Câu 2 : Nêu các loại hệ thống cấp nước thành phố (phân theo phương pháp 4
sử dụng nước); Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của từng loại?
Câu 3 : Trình bày các loại sơ đồ của mạng lưới cấp nước. vẽ sơ đồ, ưu, nhược 5
điểm, phạm vi áp dụng?
Câu 4 : Trình bày các loại tiêu chuẩn dùng nước và chế độ cấp nước của thành phố? 6
Câu 5 : Trình bày mối quan hệ về lưu lượng và áp lực giữa các công trình trong 6
hệ thống cấp nước thành phố ?
Câu 6 : Xác định các lưu lượng tính toán và quy mô công suất của trạm xử lý 6
nước cấp ?
Câu 7 : Trình bày đặc điểm các loại nguồn nước trong tự nhiên và phạm vi áp 8
dụng trong cấp nước?
Câu 8 : Trình bày đặc điểm nguồn nước ngầm, phạm vi áp dụng? trình bày sơ 10
đồ cấu tạo và đặc điểm của công trình khai thác nước ngầm ( giếng khoan )?
Câu 9 : Vẽ sơ đồ dây chuyền xử lý nước ngầm (xử lý sắt); nêu chức năng các 11
công trình ?
Câu 10 : Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lý nước mặt không dùng phèn; 12
nêu chức năng của từng công trình?
Câu 11 : Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lý nước mặt có dùng phèn; nêu 13
chức năng của từng công trình?
Câu 12 : Nguyên tắc lọc nước? Cấu tạo bể lọc nhanh phổ thông, quá trình lọc và 14
rửa lọc ?
Câu 13 : Trình bày đặc điểm , phạm vi áp dụng của các loại đường ống hay dùng 15
trên mạng lưới cấp nước ?
Câu 14: Trình bày sơ đồ cấu tạo công trình thu nước bờ sông loại kết hợp thu 16
1
nước xa bờ, các đặc điểm và điều kiện áp dụng?
Câu 15: Trình bày sơ đồ cấu tạo công trình thu nước sông loại kết hợp thu nước 17
xa bờ, các đặc điểm và điều kiện áp dụng?
Câu 16: Hệ thống thoát nước trong nhà, vẽ sơ đồ, nêu tên và chức năng các bộ 18
phận?
Câu 17: các loại sơ đồ hệ thống cấp nước trong nhà, đặc điểm và phạm vi áp dụng? 19
Câu 18: các loại hệ thống thoát nước đô thị và phạm vi ứng dụng? 21
Câu 19: các sơ đồ mạng lưới thoát nước đô thị, đặc điểm và điều kiện áp dụng? 23
Câu 20: Trình bày nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải thành phố 23
và các bộ phận của mạng lưới thoát nước thành phố?
Câu 21: Nêu định nghĩa về hê thống thoát nước chung? Sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc 24
làm việc, điều kiện áp dụng?
Câu 22: Định nghĩa về nước thải? Trình bày đặc điểm của các loại nước thải và 24
các phương pháp xử lí nước thải?
Câu 23 : Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 24
và điều kiện áp dụng ?
Câu 24: Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lí nước thải có công trình xử 25
lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên ; nêu chức
năng của từng công trình?
Câu 25: Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lí nước thải có công trình xử 26
lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện nhân tạo, nêu chức
năng các công trình?
Câu 26: Sơ đồ cấu tạo,nguyên tắc làm việc, ưu nhược điểm và điều kiện áp dụng 26
của bể tự hoại không có ngăn lọc?

2
Câu 1 : Vẽ sơ đồ, nêu định nghĩa và yêu cầu đối với hệ thống cấp nước thành phố; nêu chức
năng của từng công trình?
+ Sơ đồ:

Cấp nước : từ 1 đến 7.


+ Định nghĩa : HTCN là một tập hợp các công trình: thu nước, xử lý nước, điều hòa dự trữ nước,
vận chuyển và phân phối nước đến các nơi tiêu dùng.
+ Yêu cầu :
- Đầy đủ, liên tục.
- Chất lượng nước.
- Giá thành rẻ, dễ dàng thuận tiện, tự động hóa và cơ giới hóa.
3
Câu 2 : Nêu các loại hệ thống cấp nước thành phố (phân theo phương pháp sử dụng nước);
Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của từng loại?
- HTCN chảy thẳng:
+ Là HT mà nước đi từ nguồn cấp đến nơi tiêu thụ rồi lại thải ngay ra nguồn bằng một đường duy
nhất.
+ Sơ đồ :

+ Ưu điểm: Đơn giản, dễ quản lý.


+ Nhược điểm: tốn nguồn nước.
+ ĐK áp dụng: nguồn cấp nước lớn, mà nhu cầu sử dụng nước nhỏ.
- HTCN tuần hoàn : Là HT mà nước đi từ nguồn cấp đến nơi tiêu thụ rồi được
tuần hoàn trở lại sau khi xử lý.
+ Sơ đồ :

+ Ưu điểm: Sử dụng hiệu quả nguồn nước


+ Nhược điểm: Giá thành xây dựng và quản lý cao
+ĐK áp dụng: khi nhu cầu sử dụng nước lớn mà nguồn nước cấp nhỏ, thường dùng trong công
nghiệp. Nước được dùng lại vài lần rồi mới thải đi.
- HTCN dùng lại : Là HT mà nước đi từ nguồn cấp đến nơi tiêu thụ, sau đó NT của đối tượng
TT đầu tiên được cấp cho đối tượng tiêu thụ thứ hai…
4
+ Sơ đồ :

+ Ưu điểm: Tận dụng được nguồn nước, ít gây ô nhiễm MT


+ Nhược điểm: Các đối tượng phía sau phải có chất lượng nước sử dụng thấp hơn CL nước thải
của đối tượng phía trước.
+ĐK áp dụng: thường được áp dụng trong các khu liên hợp côngnông nghiệp.
Câu 3 : Trình bày các loại sơ đồ của mạng lưới cấp nước. vẽ sơ đồ, ưu, nhược điểm, phạm vi
áp dụng?

5
Câu 4 : Trình bày các loại tiêu chuẩn dùng nước và chế độ cấp nước của thành phố ?
- Các loại tiêu chuẩn dùng nước
+ Tiêu chuẩn dùng nước tưới đường, tưới cây lấy theo tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hoặc lấy sơ
bộ = 0.5-1 l/ m2.ngđ
+ Tiêu chuẩn nước dùng cho công nghiệp, dịch vụ nội đô
+Tiêu chuẩn nước dùng cho công nghiệp, sản xuất
+ Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy
+ Nước cấp cho bản thân trạm xử lý
+ Nước thất thoát.
- Chế độ cấp nước của thành phố :
+ Lượng nước tiêu thụ từng giờ trong ngày đêm.
+ Rất quan trọng khi thiết kế hệ thống cấp nước.
+ Xây dựng dựa trên điều tra thực nghiệm.
Câu 5 : Trình bày mối quan hệ về lưu lượng và áp lực giữa các công trình trong hệ thống cấp
nước thành phố ?
- Quan hệ về lưu lượng :
+ TBC1: bơm nước từ nguồn nước đến TXL, điều hòa.
+ TBC2: bơm nước cấp cho mạng lưới, không điều hòa và theo sát chế độ dùng nước.
+ Bể chứa: trung gianTBC1 và TBC2, có nhiệm vụ chứa nước cho TBC2, dự trữ nước chữa cháy
và nước dùng cho TXL.
+ Đài nước: trung gian giữa TBC2 và mạng lưới, điều hòa nước trong các giờ, dự phòng nước chữa
cháy, tạo áp lực đưa nước tới các nơi tiêu dùng. Hiện nay có thể thay thế bằng thiết bị biến tần.
- Quan hệ về áp lực :
Áp lực cần thiết nhà, chiều cao đài nước, áp lực công tác của máy bơm.
Câu 6 : Xác định các lưu lượng tính toán và quy mô công suất của trạm xử lý nước cấp ?
- Các loại lưu lượng tính toán :
+ Lưu lượng nước tính toán cho các khu dân cư : Qsh
Nxq0
QTBngđ = , Qmaxngđ = QTBngđ x Kng , Qmaxh = ( Qmaxngđ / 24 ) x Kh , qmaxs = Qmaxh /3,6
1000

+ Lưu lượng nước tưới đường, tưới cây : 10% Qsh .


+ Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân tại nhà máy :
6
Qsh,ngđCN = ( N1 x qn + N2 x ql ) / 1000 , Qsh,caCN = ( N3 x qn + N4 x ql ) / 1000 , Qsh,hCN = Qsh,caCN / T0
+ Lưu luowgnj nước tắm của công nhân tại nhà máy :
Qt,ngđCN = ( 500 x n ) / 1000 , Qt,hCN = Qt,ngđCN x C
+ Lưu lượng nước sản xuất.
- Quy mô công suất của trạm xử lý nước cấp :
Q= ( a.Qsh+Qt+Qsh(CN)+Qsx ).b.c
Trong đó:
+ a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương và tiểu thủ công nghiệp
(a=1,1)
+ b: hê số kể đến lượng nước rò rỉ phụ thuộc vào điều kiện quản lí b=1,1-1,15
+ c: hê số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước ( rửa các bể lắng, bể lọc)
(c=1,05-1,1)
Câu 7 : Trình bày đặc điểm các loại nguồn nước trong tự nhiên và phạm vi áp dựng trong cấp
nước?

7
8
9
Câu 8 : Trình bày đặc điểm nguồn nước ngầm, phạm vi áp dụng? trình bày sơ đồ cấu tạo và
đặc điểm của công trình khai thác nước ngầm ( giếng khoan )?

10
Câu 9 : Vẽ sơ đồ dây chuyền xử lý nước ngầm (xử lý sắt); nêu chức năng các công trình ?

11
Câu 10 : Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lý nước mặt không dùng phèn; nêu chức
năng của từng công trình?

12
Câu 11 : Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lý nước mặt có dùng phèn; nêu chức năng
của từng công trình?

13
Câu 12 : Nguyên tắc lọc nước? Cấu tạo bể lọc nhanh phổ thông, quá trình lọc và rửa lọc ?

14
Câu 13 : Trình bày đặc điểm , phạm vi áp dụng của các loại đường ống hay dùng trên mạng
lưới cấp nước ?
- ống gang : DN1000 – 1600
+ Gang dẻo thường được sử dụng
+ Gang xám.
- Ống thép : chịu áp lực cao, chịu áp lực cơ học tốt.
+ Đầu mạng lưới áp lực cao > 60 m.
+ Ăn mòn cao.
- Ống HDPE , DN ≤ 400, dùng trong mạng cung cấp.
- Ống PVC, cao su, BTCT, composit cốt sợi thủy tinh.
Câu 14: Trình bày sơ đồ cấu tạo công trình thu nước bờ sông loại kết hợp thu nước xa
bờ, các đặc điểm và điều kiện áp dụng?

15
Câu 15: Trình bày sơ đồ cấu tạo công trình thu nước sông loại kết hợp thu nước xa bờ,
các đặc điểm và điều kiện áp dụng?

16
17
Câu 16: Hệ thống thoát nước trong nhà, vẽ sơ đồ, nêu tên và chức năng các bộ phận?
* sơ đồ

* nêu tên và chức năng


1. hố xí kiểu ngồi xổm ( các thiết bị thu nước thải )
2. ống nhánh thu nước đặt trong sàn thu nước của các thiết bị vệ sinh
3. ống đứng thu nước đặt góc nhà vệ sinh  hộp kĩ thuật phục vụ cho quản lí và sửa
chữa HTTN
4. ống thoát nước sân nhà
5. ống thông hơi nối liền với ống đứng vượt qua mái nhà để khuếch tán thông hơi cho hệ
thống thoát nước trong nhà
6. lỗ thoát sàn
7. cửa thông tắc
8.hố ga
Câu 17: các loại sơ đồ hệ thống cấp nước trong nhà, đặc điểm và phạm vi áp dụng?

18
1. HTCN đơn giản

2. HTCN có két nước trên mái nhà:

3. HTCN có két nước, trạm bơm và bể chứa :

19
4. HTCN có trạm khí ép :

5. HTCN phân vùng :

20
Câu 18: các loại hệ thống thoát nước đô thị và phạm vi ứng dụng?
* Hệ thống thoát nước chung: Tất cả các loại nước thải được dẫn - vận chuyển trong cùng
một mạng lưới tới TXL hoặc xả ra nguồn
- Phạm vi áp dụng: Các khu đô thị cũ, đô thị nhỏ
- sơ đồ

21
* Hệ thống thoát nước riêng
Từng loại nt riêng biệt chứa các chất bẩn đặc tính khác nhau, được dẫn-vận chuyển theo các
MLTN độc lập
- Phạm vi áp dụng
Khu đô thị lớn, siêu đô thị
Chênh lệch mùa mưa/ mùa khô rõ rệt, lượng mưa tập trung lớn trong 1 mùa
Có TSD nước thải
- sơ đồ

* Hệ thống thoát nước nửa riêng


Những điểm giao nhau ở 2 ML độc lập xây dựng các giếng tràn tách nước mưa
- sơ đồ

22
* Hệ thống thoát nước riêng không hoàn chỉnh: Hệ thống ở giai đoạn trung gian trong quá
trình xây dựng HTTN riêng hoàn toàn
- Phạm vi áp dụng
thị xã, thị trấn, khu công nghiệp có diện tích nhỏ
độ dốc mặt đất san nền thuận lợi.
* Hệ thống thoát nước kết hợp: Áp dụng khi mở rộng thành phố đã có HTTN chung, hoặc ở
những thành phố lớn mà mỗi khu vực của nó có đặc điểm riêng về địa hình, mật độ xây dựng,
mức độ trang bị tiện nghi CTN trong nhà ...
Câu 19: các sơ đồ mạng lưới thoát nước đô thị, đặc điểm và điều kiện áp dụng?
a. Sơ đồ vuông góc: sử dụng khi địa hình có độ dốc đổ ra sông hồ, chủ yếu dùng để thoát
nước mưa và nước thải sản xuất quy ước là sạch, nước xả thẳng ra sông hồ mà không cần xử

b. Sơ đồ chéo nhau: khi điều kiện địa hình giống như sơ đồ thẳng góc nhưng nước thải cần
phải được xử lí trước khi xả vào nguồn, nên có cống góp chính chạy song song với dòng sông
để dẫn nước thải lên công trình xử lí
c. Sơ đồ song song: áp dụng địa hình dốc, đường đồng mức mau song song với đường ống
góp lưu vực chính
d. Sơ đồ phân vùng: áp dụng địa hình dốc, không đều, dựa vào địa hình khác nhau chia thành
các lưu vực khác nhau. Sử dụng trong trường hợp thanh phố chia làm nhiều khu vực riêng
biệt hay trong trường hợp thành phố có địa hình dốc lớn. Nước thải vùng thấp thì bơm trực
tiếp đến công trình xử lí hay bơm vào cống góp của vùng cao
e. Sơ đồ ly tâm: địa hình phức tạp chia thành nhiều vùng.
Câu 20: Trình bày nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải thành phố và các
bộ phận của mạng lưới thoát nước thành phố?
* Nguyên tắc
- Đảm bảo thoát nước nhanh chóng, triệt để
- Tận dụng khả năng tự chảy ( địa hình, lưu vực)
- Tổng chiều dài ML là ngắn nhất
- Các cống góp chính vạch theo hướng về TXL và cửa xả nước vào nguồn tiếp nhận.
- Giảm tối thiểu cống chui qua sông hồ, các công trình ngầm, đường sắt, đường ô tô.
- Bố trí đường ống kết hợp với các công trình ngầm khác, đảm bảo cho việc khai thác sử dụng
hợp lý.
- Lợi dụng ao, hồ để điều hòa, thoát nước mưa
* các bộ phận của mạng lưới thoát nước
Nhóm 1. Tiếp nhận và truyền tải nước thải
- Thiết bị vệ sinh thu nước thải và TN trong nhà
- MLTN ngoài sân nhà hoặc tiểu khu
- MLTN ngoài đường phố: Mạng lưới đường ống, kênh mương dẫn nước thải, giếng
thăm, giếng tẩy rửa kiểm tra, điuke, trạm bơm nước thải…
23
- Các trạm bơm và ống dẫn có áp:
Nhóm 2. Xử lý NT và xả ra nguồn tiếp nhận
- Nhà máy xử lý nước thải và bùn cặn,
- các công trình xả nước thải vào nguồn tiếp nhận.
Câu 21: Nêu định nghĩa về hê thống thoát nước chung? Sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc làm
việc, điều kiện áp dụng?
Giống câu 18
Câu 22: Định nghĩa về nước thải? Trình bày đặc điểm của các loại nước thải và các
phương pháp xử lí nước thải?
* Định nghĩa Nước thải: Là nước đã sử dụng cho các nhu cầu khác nhau có lẫn thêm chất
bẩn, làm thay đổi tính chất hóa lý sinh so với ban đầu
* đặc điểm các loại nước thải
- NTSH:
+ Thành phần ổn định: giàu hữu cơ dạng không tan, keo, tan Nồng độ tùy thuộc lượng nước
tiêu thụ (tiêu chuẩn cấp nước) NTSX: Thành phần đa dạng, phụ thuộc tính chất sản xuất,
nguyên liệu, CNSX…
+ Có thể chứa chủ yếu là chất hữu cơ ( chế biến thực phẩm), hoặc vô cơ ( dệt, nhuộm) hoặc
lẫn ( giấy)
+ Nước quy ước sạch nồng độ ô nhiễm thấp, có thể tái sử dụng hoặc xả thẳng ra nguồn
- Nước mưa: tương đối sạch, có thể bị nhiễm bẩn do ô nhiễm không khí, chảy trên bề mặt
* phương pháp xử lí nước thải : dùng các phương pháp cơ-lý học, hoá lý, sinh học, hóa học

Câu 23 : Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học và điều kiện
áp dụng ?
Điều kiện áp dụng :

Sơ đồ :

24
+ Song chắn rác : Giữ rác và các tạp chất rắn ( lá cây, giấy ) nhằm tránh ảnh hưởng đến hiệu quả
xử lý của các công trình phía sau.
+ Bể lắng cát :
- Tách cát và các chất vô cơ không tan khác ( cát, hạt cặn, xương, hột quả ..) ra khỏi nước
thải.
- ổn định bùn cặn cho việc xử lý phía sau.
+ Bể lắng hai vỏ : v = 0,004 – 0,005 m/s
Các máng phía trên đóng vai trò nhưu bể lắng ngang, có H = 1,2 – 2,5 m.
Thời gian lưu nước 30 – 180 ngày .
Hiệu suất lắng 55 -60 %.
Điều kiện để lên men yếm khí bùn cặn là pH ≥ 7.
Câu 24: Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lí nước thải có công trình xử lí nước
thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên ; nêu chức năng của từng
công trình?

* chức năng:
Song chắn rác: Giữ rác và các tạp chất rắn (lá cây, giấy…) nhằm tránh ảnh hưởng đến hiệu
quả xử lý của các công trình phía sau, kích thước vài cm
Bể lắng cát: Tách cát và các chất vô cơ không tan khác (cát, hạt cặn, xương, hột quả…) ra
khỏi NT ; Ổn định bùn cặn cho việc XL phía sau
Bể lắng: loại ra khỏ nước thải những cặn có kích thước và trọng lượng lớn

Câu 25: Vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lí nước thải có công trình xử lí nước
thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện nhân tạo, nêu chức năng các công
trình?
* sơ đồ

25
* chức năng
Song chắn rác: Giữ rác và các tạp chất rắn (lá cây, giấy…) nhằm tránh ảnh hưởng đến
hiệu quả xử lý của các công trình phía sau, kích thước vài cm
Bể lắng cát: Tách cát và các chất vô cơ không tan khác (cát, hạt cặn, xương, hột quả…)
ra khỏi NT ; Ổn định bùn cặn cho việc XL phía sau
Bể lắng đợt 1: lắng các cặn vô cơ còn lại và một phần cặn hữu cơ
Bể lắng đợt 2: lắng các bùn hữu cơ còn lại, vi sinh vật, sinh phối của sinh vật
Bể khử trùng: mương bố trí đèn tử ngoại

Câu 26: Sơ đồ cấu tạo,nguyên tắc làm việc, ưu nhược điểm và điều kiện áp dụng của bể
tự hoại không có ngăn lọc?
* sơ đồ

26
* nguyên tắc làm việc
- Lắng cặn (thời gian lưu nước 1-3 ngày)
- Lên men cặn lắng nhờ các vi khuẩn kị khí có trong cặn, chuyển hoá chất bẩn từ dạng
hữu cơ ô nhiễm sang dạng vô cơ ít ô nhiễm
* ưu điểm: hiệu quả giữ cặn cao, kết cấu đơn giản, dễ quản lí, giá thành rẻ
* nhược điểm
- khi bể bị rò rỉ khi thi công kết cấu không tốt sẽ ảnh hưởng tới tính bên vững của ngôi
nhà
- không có ngăn lọc là làm sạch nước thải không hoàn toàn. Nước ra khỏi bể vẫn còn
mang theo cặn của lớp váng cặn rơi xuống

27
28
29

You might also like