Professional Documents
Culture Documents
C. xử lý nước thải
2. Khi lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý đối với nguồn nước ngầm, chỉ tiêu nào đóng vai
trò quyết định?
3. Các thông số không cần thiết để xây dựng trạm xử lý nước thải?
4. Theo nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước, khoảng cách giữa 2 tuyến ống chính cấp nước
nên là?
5. Đường ống thoát nước được vạch tyến phải đảm bảo
6. Đặc điểm nào không phải là của mạng lưới đường ống vòng cấp nước?
A. Mạng lưới đường ống cấp nước từ hai hoặc nhiều phía
B. Mạng lưới đường ống có mức độ cấp nước an toàn cao nhất
C. Mạng lưới đường ống gồm nhiều đoạn ống khép kín
7. Trong một đoạn cống thoát nước, lưu lượng có giá trị không thay đổi trong suốt chiều dài là?
8. Yêu cầu cơ bản đóng vai trò quan trọng nhất khi thiết kế một hệ thống cấp nước đô thị ?
A. Bảo đảm chất lượng nước đáp ứng các yêu cầu sử dụng và giá thành xây dựng rẻ
C. Bảo đảm về mặt lưu lượng, áp lực và chất lượng theo yêu cầu của đối tượng sử dụng nước
D. Bảo đảm về mặt lưu lượng, áp lực cho đối tượng sử dụng nước và dễ thi công
9. Điều kiện tiếp nhận nước thải vào HTTN không bao gồm những quy định nào?
A. Rác, thức ăn thừa phải được nghiền nhỏ và được pha loãng
10. Yêu cầu nào sau đây không thuộc nguyên tắc vạch tuyến cấp nước?
A. Mạng lưới phải bao trùm mọi đối tượng sử dụng nước
C. Tổng chiều dài toàn mạng lưới cấp nước là nhỏ nhất
D. Có sự liên kết giữa các công trình ngầm khác và có khả năng phát triển trong tương lai
11. Nhược điểm của mạng lưới cấp nước vòng là?
C. Dễ gây hiện tượng đóng cặn trên đường ống cấp nước
B. Nước mưa không được xử lý trước khi xả vào nguồn tiếp nhận
13. Khi xem xét các nguồn nước có thể dùng làm nước cấp trong đô thị, cần ưu tiên cho những nguồn
có đặc điểm gì
14. Lưu lượng nước thải từ các khu nhà thuộc lưu vực dọc hai bên đoạn cống được coi là
15. Công trình thu nước ven bờ được áp dụng khi
16. Khi xem xét các nguồn nước có thể dùng làm nước cấp trong đô thị, cần ưu tiên cho những nguồn
có đặc điểm gì?
A. Cả B, C, D
D. Chất lượng tốt không tốn hoá chất xử lý và trữ lượng đủ dùng
17. Ý nghĩa của việc theo dõi áp lực trên đường ống cấp nước
18. Trong công thức xác định công suất của trạm xử lý nước của đô thị,
Q = (a.QSH,max + QCN + Qcc+ Qtuoi).b.c, hệ số c là hệ số có kể đến
B. Nhu cầu sử dụng nước cho bản thân trạm xử lý
19. Sự giống nhau cơ bản giữa vai trò của đài nước và bể chứa nước sạch trong hệ thống cấp nước đô
thị
20. Vị trí bố trí van xả khí trên mạng lưới cấp nước
21.
B. Sơ đồ xuyên khu
D. Sơ đồ hộp
22. Trong công thức xác định công suất của trạm xử lý nước của đô thị,
Q = (a.QSH,max + QCN + Qcc+ Qtuoi).b.c, hệ số b là hệ số có kể đến
D. Nhu cầu sử dụng nước cho bản thân trạm xử lý
23.
Giếng khoan không hoàn chỉnh thu nước ngầm không áp là:
A. Hình vẽ b)
B. Hình vẽ c)
C. Hình vẽ a)
D. Hình vẽ d)
24. Khi lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý đối với nguồn nước mặt, chỉ tiêu nào đóng vai trò
quyết định?
25. Chế độ làm việc của Trạm bơm cấp I thường như thế nào
B. Nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, nước mưa
B. Nước đen
D. Nước xám
28. Đâu không phải là nhiệm vụ của tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước
B. Xác định áp lực cần thiết của máy bơm hoặc chiều cao xây dựng đài
29. Phạm vi áp dụng của mạng lưới cấp nước vòng
A. Sử dụng ở các khu vực cấp nước có tính chất tạm thời
B. Sử dụng cho các mạng lưới có yêu cầu cấp nước an toàn cao
C. Sử dụng cho các mạng lưới có yêu cầu cấp nước an toàn thấp
D. Sử dụng cho các mạng lưới đường ống dịch vụ
30.
Công thức xác định lưu lượng tính toán của đoạn ống nào là đúng:
A.
B.
C.
D.
31. Đài nước thường được đặt ở vị trí nào của mạng lưới cấp nước thành phố
32. Mạng lưới thoát nước mưa thường được bố trí theo sơ đồ
A. Sơ đồ cắt ngang
B. Sơ đồ song song
C. Sơ đồ thẳng góc
D. Sơ đồ phân vùng
33. Những thông số kỹ thuật cần thiết được sử dụng để xác định lưu lượng nước sinh hoạt khi thiết
kế hệ thống ấp nước cho đô thị
B. Mạng lưới đường ống có mức độ cấp nước an toàn cao nhất
C. Mạng lưới đường ống cấp nước từ hai hoặc nhiều phía
D. Mạng lưới đường ống gồm nhiều đoạn ống khép kín