You are on page 1of 7

KIỂM TRA TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC

Câu 1: Thành phần cơ bản của đất là:


a. Vô cơ – Hữu cơ – Không khí – Nước
b. Khoáng chất – Không khí – Nước
c. Chất hữu cơ – Nước
d. Chất hữu cơ – Không khí – Nước
[<br>]
Câu 2: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới xói mòn đất là:
a. Canh tác đơn canh trên diện rộng
b. Du canh du cư, phá rừng làm rẫy
c. Không bù đắp chất dinh dưỡng cho đất sau mỗi mùa vụ
d. Lượng mưa nhiều
[<br>]
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến quá trình sa mạc hóa đất đai:
a. Đất trống đồi trọc không còn lớp phủ thực vật
b. Lượng mưa thấp
c. Tác động của tự nhiên và con người
d. Tất cả các yếu tố trên
[<br>]
Câu 4: Theo luật Tài nguyên nước Việt Nam thì tài nguyên nước là:
a. Toàn bộ nguồn nước trên lãnh thổ của quốc gia đó
b. Toàn bộ nguồn nước trên lãnh thổ của quốc gia đó không kể nước biển
c. Toàn bộ nguồn nước trên lãnh thổ của quốc gia đó không kể đến trữ lượng nước ngầm
d. Toàn bộ nguồn nước mặt trên lãnh thổ của quốc gia đó
[<br>]
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác:
a. Tất cả các sự sống trên Trái Đất đều phụ thuộc vào nước và vòng tuần hoàn nước
b. Nước tham gia vào thành phần cấu trúc của sinh quyển
c. Tất cả các sự sống trên Trái Đất đều phụ thuộc vào nước
d. Nước là thành phần thiết yếu của sự sống, môi trường và phát triển kinh tế xã hội.

1
[<br>]
Câu 6: Tài nguyên nước đang bị đe dọa do nguyên nhân nào sau đây:
a. Khai thác và sử dụng kém hiệu quả
b. Thay đổi mục đích sử dụng đất
c. Thay đổi khí hậu toàn cầu
d. Tất cả các yếu tố trên.
[<br>]
Câu 7: Các dạng tồn tại của nước trong tự nhiên bao gồm:
a. Nước mặt – Nước dưới đất
b. Nước mặt – Nước dưới đất – Băng ở 2 cực
c. Nước mặt – Nước dưới đất – Băng ở 2 cực – Nước trong không khí, đất, đá, cơ thể sinh
vật
d. Nước mặt – Nước dưới đất – Băng ở 2 cực – Nước biển
[<br>]
Câu 8: Nước tự nhiên bao gồm nước ở các sông hồ, ao suối và nước ngầm chiếm bao
nhiêu phần trăm tổng lượng nước trên trái đất:
a. 1%
b. 3%
c. 10%
d. 30%
[<br>]
Câu 9: Chỉ tiêu đánh giá tài nguyên nước của một quốc gia là:
a. Lượng nước ngọt tính bình quân trên mỗi đầu người.
b. Lượng nước ngọt có thể tái tạo tính bình quân trên mỗi đầu người.
c. Lượng nước ngọt có thể tái tạo tính bình quân trên mỗi đầu người trong 1 năm.
d. Lượng nước có thể tái tạo tính bình quân trên mỗi đầu người.
[<br>]
Câu 10: Ở Việt Nam, khu vực nào được xem là thường xuyên thiếu hụt nước về mùa
khô:
a. Tây Nguyên
b. Ninh Thuận – Bình Thuận
c. Quảng Bình – Quảng Trị
2
d. Đông Nam Bộ
[<br>]
Câu 11: Theo đánh giá của Tổ chức Ngân hàng thế giới (WB), một quốc gia được xem là
thiếu nước ngọt khi lượng nước tính theo bình quân đầu người ít hơn:
a. 1.700 m3
b. 4.000 m3
c. 8.000 m3
d. 10.000 m3
[<br>]
Câu 12: Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu hụt nước ngọt ở các quốc gia trên thế giới là:
a. Phát triển nông nghiệp quá mức
b. Hạn hán do biến đổi khí hậu
c. Sự gia tăng dân số
d. Phá rừng
[<br>]
Câu 13: Tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hàng ngày có nghĩa là:
a. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt.
b. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt, giao thông.
c. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt, trong cơ quan công sở, trong giao thông
d. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt, trong cơ quan công sở, trong giao thông vận tải,
trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp qui mô nhỏ.
[<br>]
Câu 14: Gía trị sử dụng trực tiếp của nguồn tài nguyên nước ở các lưu vực sông là:
a. Nước tưới, nước cho sinh hoạt, CN, thủy điện, thủy sản, bơi lội
b. Giao thông vận tải thủy, khai thác cát, cảnh quan môi trường
c. Tham gia chu trình nước trong tự nhiên
d. Các hoạt động thể thao giải trí trên sông nước
[<br>]
Câu 15: Gía trị sử dụng gián tiếp của nguồn tài nguyên nước ở các lưu vực sông là:
a. Nước cho sinh hoạt, công nghiệp, thủy điện, thủy sản, bơi lội
b. Giao thông vận tải thủy, khai thác cát, cảnh quan môi trường

3
c. Tham gia chu trình nước trong tự nhiên
d. Nước tưới trong nông nghiệp
[<br>]
Câu 16: Nguồn nước ngầm của nước ta thường bị nhiễm bẩn bởi thành phần nào sau đây:
a. Sắt và mangan
b. Sắt, mangan và nitrat
c. Sắt, mangan, nitrat, asen
d. Sắt, mangan, nitrat, asen, silic
[<br>]
Câu 17: Theo đánh giá của hiệp hội nước quốc tế, nếu xét chung cho cả quốc gia thì
nước ta:
a. Thuộc loại thiếu nước nghiêm trọng
b. Thuộc loại thiếu nước
c. Không thuộc loại thiếu nước
d. Chỉ thiếu nước về mùa khô
[<br>]
Câu 18: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước có nghĩa là:
a. Sử dụng nước tiết kiệm
b. Sử dụng nước hiệu quả
c. Sử dụng nước bền vững
d. Tất cả các yếu tố trên
[<br>]
Câu 19: Sử dụng nước hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả có nghĩa là:
a. Không sử dụng nước
b. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết
c. Tăng cường tái sử dụng nước
d. Nên sử dụng song song nước mặt và nước ngầm
[<br>]
Câu 20: Theo đánh giá chung, ngành nào sau đây sử dụng nhiều nước nhất trong quá
trình sản xuất:
a. Nuôi trồng thủy sản

4
b. Nông nghiệp
c. Công nghiệp
d. Thể thao giải trí
[<br>]
Câu 21: Để sử dụng nước hợp lý và bền vững, theo FAO, lượng nước khai thác cho mọi
nhu cầu của xã hội bằng bao nhiêu phần trăm lượng nước tiềm năng:
a. 10%
b. 25%
c. 50%
d. 75%
[<br>]
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
a. Tiết kiệm năng lượng không có nghĩa là không dùng đến năng lượng
b. Tiết kiệm năng lượng là cắt bớt hoặc giảm cung cấp năng lượng
c. Tiết kiệm năng lượng là nhận diện việc sử dụng năng lượng lãng phí
d. Tiết kiệm năng lượng là ra quyết định để giảm lãng phí tới mức thấp nhất hoặc loại bỏ
hoàn toàn lãng phí
[<br>]
Câu 23: Cấu tạo phẫu diện đất gồm
a. 3 lớp
b. 4 lớp
c. 5 lớp
d. 6 lớp
[<br>]
Câu 24: Tốc độ rửa trôi đất trên thế giới hàng năm là
a. 14 tấn/ 1 ha đất canh tác
b. 18 tấn/ 1 ha đất canh tác
c. 20 tấn/ 1 ha đất canh tác
d. 24 tấn/ 1 ha đất canh tác
[<br>]
Câu 25: Biện pháp thường được sử dụng để cải tạo đất là

5
a. Biện pháp vật lý
b. Biện pháp hóa học
c. Biện pháp sinh học
d. Đất là tài nguyên không thể tái tạo được
[<br>]
Câu 26: Theo Hội khoa học đất Việt Nam năm 2000, Việt Nam có mấy nhóm đất chính
a. 4 nhóm: đất cát, đất phù sa, đất phèn, đất đỏ
b. 4 nhóm: đất cát, đất phù sa, đất phèn, đất mặn
c. 5 nhóm: đất cát, đất đỏ, đất phù sa, đất phèn, đất xám
d. 5 nhóm: đất cát, đất xám, đất phù sa, đất phèn, đất xỏi mòn trơ xỏi đá
[<br>]
Câu 27: Theo số liệu thống kê năm 2000, bình quân đất trên đầu người ở Việt Nam là
a. 0,01 ha/người
b. 0,1 ha/người
c. 0,5 ha/người
d. 1 ha/người
[<br>]
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của nước ngầm
a. Nhiệt độ và thành phần hóa học tương đối ổn định
b. Không có oxy, nhưng có thể có nhiều CO2, H2S
c. Chứa nhiều khoáng chất tan
d. Có nhiều vi sinh vật gây bệnh
[<br>]
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của nước sông
a. Chứa nhiều chất rắn lơ lửng
b. Chứa hàm lượng chất hữu cơ cao
c. Chứa nhiều khoáng chất hòa tan
d. Có nhiều vi sinh vật, hiện diện nhiều loại tảo
[<br>]
Câu 30: Độ mặn của nước biển là
a. 25 %

6
b. 25 ‰
c. 35 %
d. 35 ‰
[<br>]
Câu 31: Hệ thống sông Việt Nam chiếm
a. >80% diện tích lãnh thổ
b. >75% diện tích lãnh thổ
c. >70% diện tích lãnh thổ
d. >65% diện tích lãnh thổ
[<br>]
Câu 32: Giá trị của các tài nguyên nước ở các lưu vực sông bao gồm
a. Giá trị sử dụng, giá trị kinh tế, giá trị bảo tồn
b. Giá trị sử dụng trực tiếp, giá trị sử dụng gián tiếp, giá trị bảo tồn
c. Giá trị sử dụng trực tiếp, giá trị sử dụng gián tiếp, giá trị kinh tế
d. Giá trị sử dụng trực tiếp, giá trị kinh tế, giá trị bảo tồn
[<br>]
Câu 33: Trữ lượng và chất lượng nước ngầm của Việt Nam là
a. 48 tỷ m3/năm, chất lượng tốt
b. 38 tỷ m3/năm, chất lượng tốt
c. 48 tỷ m3/năm, chất lượng xấu
d. 38 tỷ m3/năm, chất lượng xấu

Họ và tên nhóm SV:

You might also like