You are on page 1of 3

BÀI 41: ĐỒNG BẰNG S CỬU LONG

Câu 1.Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Đất phù sa ngọt. B.Đất phèn. C.Đất mặn. D.Đất xám.

Câu 2.Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông Cửu Long?
A.Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn. B.Bị ngập nước vào mùa mưa.
C.Thường xuyên chịu tác động của thuỷ triều và sóng biển.D.Khu vực tương đối cao ( 2-4m so với mực nước biển).

Câu 3.Rừng tràm tập trung chủ yếu ở tỉnh/ thành phố nào?
A.Cà Mau. B.Vĩnh Long. C.Kiên Giang. D.Long An.

Câu 4.Vấn đề đáng lo ngại nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là?
A.Xâm nhập mặn. B.Thiếu nước tưới. C.Triều cường. D.Địa hình thấp.

Câu 5.Hai hệ thống sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho đồng bằng sông Cửu Long?
A.Sông Tiền và sông Hậu. B.Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long.
C.Sông Rạch Miếu, sông Hậu. D .Sông Tiền, sông Cái.

Câu 6.Phương hướng chính để sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.Đẩy mạnh thâm canh trên cơ sở thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B.Quy hoạch thuỷ lợi để cải tạo đất và nâng cao hệ số sử dụng.
C.Thay đổi cơ cấu mùa vụ, đẩy mạnh phát triển vụ đông.
D.Đa dạng hoá cây trồng, đẩy mạnh nuôi thuỷ sản.

Câu 7.Phần thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long có độ cao khoảng bao nhiêu so với mực nước biển?
A.0 - 2m. B.2 - 4m. C.4 - 6m. D.6 - 8m.

Câu 8.So với đồng bằng sông Hồng thì ưu thế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long để trở thành vùng trọng điểm số
1 về sản xuất lương thực là:
A.Quy mô diện tích. B.Chất lượng đất phù sa tốt hơn. C.Khí hậu đa dạng. D.Địa hình bằng phẳng.

Câu 9.Vấn đề cơ bản nhất của Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là gì?
A.Vấn đề thâm canh trong nông nghiệp. B.Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C.Vấn đề phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản. D.Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

Câu 10.Tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A.Kiên Giang. B.Long An. C.An Giang. D.Đồng Tháp.

Câu 11.Vấn đề quan trọng hàng đầu về mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A.nước ngọt. B.phân bón. C.bảo vệ rừng. D.cải tạo giống.

Câu 12.Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về số lượng vật nuôi nào?
A.Lợn. B.Trâu. C.Bò. D.Vịt.

Câu 13.Đơn vị hành chính nào sau đây không phải là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Hà Tĩnh. B.Long An. C.Trà Vinh. D.Sóc Trăng.

Câu 14.Mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ:
A.tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B.tháng 5 đến tháng 10 năm sau.
C.tháng 12 đến tháng 4 năm sau. D.tháng 5 đến tháng 11 năm sau.
Câu 15.Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả
nước?
A.Lao động có trình độ cao. B.Diện tích mặt nước rộng lớn. C.Trữ lượng thuỷ sản lớn. D.Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 16.Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A.không có đê ngăn lũ. B.mưa bão trên diện rộng. C.bão lớn và lũ nguồn về. D .mưa lớn và triều cường.

Câu 17.Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long gặp
nhiều khó khăn?
A.Xâm nhập mặn sâu. B.Lượng mưa ngày càng ít. C.Bão hoạt động mạnh. D.Diện tích mặt nước giảm.

Câu 18.Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng.
B.Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt.
C.Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.
D.Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước.

Câu 19.Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự
nhiên, vì rất cần thiết cho
A.tăng cường phù sa cho đất. B.thau chua và rửa mặn đất đai.
C.ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D.hạn chế nước ngầm hạ thấp.

Câu 20.Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A.mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B.nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C.đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.D.thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.

Câu 21.Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội là
A.một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm.
B.mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
C.nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và độ mặn của đất tăng.
D.nguy cơ cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.

Câu 22.Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A.nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B.địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C.có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D.sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Câu 23.Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A.cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. B.đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C.giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. D.tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.

Câu 24.Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới giáp với Campuchia?
A.An Giang. B.Hậu Giang. C.Tiền Giang. D.Vĩnh Long.

Câu 25.Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A.đất phèn. B.đất mặn. C.đất cát pha. D.đất phù sa ngọt.

Câu 26.Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A.đá vôi và than bùn. B.apatit và than đá. C.bôxit và crôm. D.sắt và thiếc.

Câu 27.Khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn. B.Thiếu nước trong mùa khô.
C.Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. D.Bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 28.Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A.nhiệt độ trung bình năm đã giảm dần. B.xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C.mùa khô không rõ rệt. D.nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.

Câu 29.Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm
lương thực số một của nước ta?
A.Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt. B.Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C.Có diện tích đất mặn, đất phèn lớn. D.Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.

You might also like