You are on page 1of 2

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9

I. TRẮC NGHIỆM: Xem lại đáp án trong vở.


Câu 1: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
B. TP Hồ Chí Minh
Câu 3: Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ:.
C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất.
Câu 4: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
D. Đất badan và đất xám.
Câu 5: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
B. Dầu khí
Câu 6: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
B. Ba mặt giáp biển.
Câu 7: Trong cơ cấu sản phẩm của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước là
A. cơ khí, điện tử.
Câu 8: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đông Nam Bộ là
C. đường sông.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
B. An Giang.
Câu 10: Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu trong cơ cấu công nghiệp của ĐBSCL là:
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 11: ĐBSCL là vùng có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta vì vùng có:
A. điều kiện thuận lợi cho cả nuôi trồng và khai thác thủy sản.
Câu 12: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
C. ô nhiễm môi trường.
Câu 13: Loại hình dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ là:
A. giao thông vận tải.
Câu 14: Số tỉnh, thành phố của ĐBSCL hiện nay là:
C. 13.
Câu 15: Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động ở Đông Nam Bộ là
A. dệt may.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của ĐBSCL là
B. diện tích tích đất măn, đất phèn lớn.
Câu 17: Vùng ĐBSCL có khí hậu
B. nhiệt đới.
Câu 18: Mùa lũ, ĐBSCL bị ngập chủ yếu là do
C. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh.
Câu 19: Nghề nuôi trồng hải sản tôm, cua, ngọc trai phát triển mạnh nhất ở:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20: Trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSCL là thành phố nào?
D. Cần Thơ.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Bảng: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn)
Sản lượng 2002 2010 2014
Đồng bằng sông Cửu Long 1354,5 2999,1 3619,5
Cả nước 2647,4 5142,7 6322,5

a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
b) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002
(Đơn vị%)
Tổng số Nông- lâm- Công nghiệp- Dịch vụ
ngư nghiệp xây dựng
100,0 1,7 46,7 51,6

a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002.
b) Dựa vào biểu đồ nêu nhận xét.
Câu 3: Học bảng 31.1 trang 113 và bảng 32.2 trang 119

You might also like