You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC

TỔ: ĐỊA LÝ Môn: Địa lý địa phương k10


Thời gian làm bài: 30 phút;
Mã đề thi: 132 (20 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Sân bay thuộc tỉnh Đồng Nai do Bộ Quốc phòng quản lí là
A. sân bay Biên Hòa. B. sân bay Long Thành.
C. sân bay Long Khánh. D. sân bay Trị An.
Câu 2: Địa danh được ví như vịnh Hạ Long trên cạn thuộc tỉnh Đồng Nai là
A. núi Chứa Chan. B. hồ Trị An. C. Bửu Long. D. sông Đồng Nai.
Câu 3: Quốc lộ nối tỉnh Đồng Nai với Bà Rịa Vũng Tàu là
A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 51. C. Quốc lộ 20. D. Quốc lộ 56.
Câu 4: Dạng địa hình chiếm 80% diện tích tự nhiên, có độ cao từ 20 đến 200 m; phân bố ở các
địa phương như Xuân Lộc, cẩm Mỹ, Tân Phú, Định Quán, Long Khánh, Thống Nhất là
A. cao nguyên. B. núi thấp. C. đồng bằng. D. đồi lượn sóng.
Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm chủ lực của tỉnh Đồng Nai là
A. cà phê. B. cao su. C. tiêu. D. điều.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Dân số tỉnh Đồng Nai qua các năm

Năm 1995 2000 2010 2020


Số dân (nghìn người) 1 844,8 2 039,4 2 575,06 3 177,40
Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Đóng Nai các năm 1995, 2000, 2010, 2020
Nhận xét nào sau đây đúng về dân số tỉnh Đồng Nai giai đoạn 1995 – 2020?
A. Dân số của tỉnh nhiều nhất năm 2010. B. Dân số của tỉnh chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Dân số của tỉnh giảm nhanh. D. Dân số của tỉnh tăng nhanh.
Câu 7: Tên vườn quốc gia thuộc tỉnh Đồng Nai là
A. Vườn quốc gia Cát Tiên. B. Vườn quốc gia Cát Bà.
C. Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát. D. Vườn quốc gia Bạch Mã.
Câu 8: Đô thị nào sau đây của tỉnh Đồng Nai?
A. Long Khánh. B. Thủ Dầu Một
C. Bà Rịa Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 9: Thị trấn Long Thành là đô thị loại mấy?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Cho bảng số liệu

Nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm trung bình các tháng năm 2019tại trạm Long Khánh

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ
25,5 26,8 27,8 29,1 27,8 27,4 26,7 26,4 26,0 26,6 25,5 24,5
(°C)
Lượng
mưa 2,3 - - 22,8 277,2 240,4 227,4 260,8 323,1 173,9 89,8 -
(mm)
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, các tháng mưa nhiều của Long Khánh là
A. tháng 1 đến tháng 5. B. tháng 4 đến tháng 11.
C. tháng 5 đến tháng 10. D. tháng 5 đến tháng 10.
Câu 11: Dòng sông có lựu vực lớn nhất tỉnh Đồng Nai là
A. sông Thị Vải. B. sông Đồng Nai. C. sông La Ngà. D. sông Sài Gòn.
Câu 12: Cho bảng số liệu
Số dân thành thị của một số tỉnh năm 2020
Đơn vị: Nghìn người
Tỉnh Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai TP. Hồ Chí Bà Rịa- Vũng
Minh Tàu
Số dân 381,1 2 178,2 1 406,7 7 391,3 672,3
Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị của tỉnh Đồng Nai năm 2020?
A. Số dân thành thị của tỉnh Đồng Nai là ít nhất trong các tỉnh.
B. Số dân thành thị của tỉnh Đồng Nai là nhiều nhất trong các tỉnh.
C. Số dân thành thị của tỉnh Đồng Nai đứng thứ 2 trong vùng.
D. Số dân thành thị của tỉnh Đồng Nai đứng thứ 3 trong vùng.
Câu 13: Thành phố Biên Hòa là đô thị loại mấy?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14: Địa hình nào sau đây của tỉnh Đồng Nai do quá trình bồi tụ tạo thành
A. đá Ba Chồng. B. bậc thềm sông La Ngà.
C. hồ Trị An. D. đồi lượn sóng.
Câu 15: Đồng Nai có khí hậu
A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
Dân số tỉnh Đồng Nai qua các năm

Năm 1995 2000 2010 2020


Số dân (nghìn người) 1 844,8 2 039,4 2 575,06 3 177,40
Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Đóng Nai các năm 1995, 2000, 2010, 2020
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 1995 – 2020 là
A. tròn. B. miền. C. cột. D. đường.
Câu 17: Cho bảng số liệu

Nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm trung bình các tháng năm 2019tại trạm Long Khánh

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ
25,5 26,8 27,8 29,1 27,8 27,4 26,7 26,4 26,0 26,6 25,5 24,5
(°C)
Lượng
mưa 2,3 - - 22,8 277,2 240,4 227,4 260,8 323,1 173,9 89,8 -
(mm)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, biên độ nhiệt của trạm Long Khánh năm 2019 là
A. 30C. B. 40C. C. 3,40C. D. 4,60C.
Câu 18: Các dạng địa hình nào sau đây có ở tỉnh Đồng Nai?

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


A. núi thấp, đồi lượn sóng, bậc thềm sông. B. núi cao, đồi lượn sóng, cao nguyên.
C. núi thấp, đồi lượn sóng, bậc thềm sông. D. núi thấp, cao nguyên, bậc thềm sông.
Câu 19: Cảng hàng không quốc tế đang được xây dựng ở tỉnh Đồng Nai là
A. sân bay Long Khánh. B. sân bay Biên Hòa.
C. sân bay Long Thành. D. sân bay Trị An.
Câu 20: Địa hình nào sau đây của tỉnh Đồng Nai được hình thành chủ yếu do gió?
A. Hồ Trị An. B. Đá Ba Chồng.
C. Đồi lượn sóng. D. Bậc thềm sông La Ngà.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Họ tên Lớp Điểm

...................................................... .................................

Học sinh dùng bút chì tô vào ô đáp án.

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án


1 ⒶⒷⒸⒹ 8 ⒶⒷⒸⒹ 15 ⒶⒷⒸⒹ 22 ⒶⒷⒸⒹ
2 ⒶⒷⒸⒹ 9 ⒶⒷⒸⒹ 16 ⒶⒷⒸⒹ 23 ⒶⒷⒸⒹ
3 ⒶⒷⒸⒹ 10 ⒶⒷⒸⒹ 17 ⒶⒷⒸⒹ 24 ⒶⒷⒸⒹ
4 ⒶⒷⒸⒹ 11 ⒶⒷⒸⒹ 18 ⒶⒷⒸⒹ 25 ⒶⒷⒸⒹ
5 ⒶⒷⒸⒹ 12 ⒶⒷⒸⒹ 19 ⒶⒷⒸⒹ 26 ⒶⒷⒸⒹ
6 ⒶⒷⒸⒹ 13 ⒶⒷⒸⒹ 20 ⒶⒷⒸⒹ 27 ⒶⒷⒸⒹ
7 ⒶⒷⒸⒹ 14 ⒶⒷⒸⒹ 21 ⒶⒷⒸⒹ 28 ⒶⒷⒸⒹ

Trang 3/3 - Mã đề thi 132

You might also like