Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
10/18/21 3
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
KIỂM TRA
- Trong trường hợp có kiểm tra giữa kỳ
thời gian là 60 ph.
- Thi trắc nghiệm cuối môn học 90ph.
Chú ý:
- Mang theo máy tính làm bài tập.
10/18/21 4
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Chương 1
10/18/21 6
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CHU KỲ DÙNG NƯỚC
Mạng lưới ĐƠN VỊ SỬ
thu nước DỤNG NƯỚC
thải Mạng lưới cấp
XỬ LÝ nước
NƯỚC THẢI
Khử trùng XỬ LÝ
NƯỚC THÔ
XỬ LÝ Dòng chảy
TỰ NHIÊN tự nhiên
Công trình
thu nước
NGUỒN NƯỚC
10/18/21 7
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
8 9
2
1 3 4 5 6 7
10/18/21 9
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÁC NHU CẦU DÙNG NƯỚC CHÍNH
1. Nước sinh hoạt.
2. Nước phục vụ công nghiệp.
3. Nước tưới cây, tưới đường.
4. Nước sinh hoạt của công nhân khi làm việc tại nhà
máy.
5. Nước tắm của công nhân khi làm việc tại xí
nghiệp.
6. Nước dùng trong các nhà công cộng.
7. Nước mất do rò rỉ từ mạng lưới phân phối.
8. Nước dùng trong khu xử lý.
9. Nước phục vụ chữa cháy.
10/18/21 10
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Qi
Qtb
Qh-min
0 i 24 T (h)
10/18/21
Biểu đồ dùng nước ngày điển hình 11
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
• Qngđ-max: lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất
(m3/ngđ).
• Qtb= Qngđ-max/24: lưu lượng trung bình giờ
(m3/h).
• Qi: lưu lượng giờ thứ i (m3/h).
• Qh-max: lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất
(m3/h).
• Ki=Qi/Qtb: hệ số không điều hòa giờ thứ i
(định nghĩa sử dụng trong các phần mềm mô
phỏng dòng chảy có áp trong mạng lưới, ví
dụ EPANET, gọi là hệ số patterns).
10/18/21 12
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
• Kh-max=Qh-max/Qtb: hệ số không điều hòa giờ
dùng nước lớn nhất.
• Ghi chú : Trong một số trường hợp người
ta còn định nghĩa hệ số không điều hòa giờ
như sau :
• ki=Qi/ Qngđ-max(%), giá trị ki phụ thuộc vào
Kh-max
10/18/21 14
Trang bò tieän nghi trong Tieâu chuaån Heä soá khoâng
duøng nöôùc ñieàu hoøa
nhaø qtb giôø
(l/ng/ngaøy-ñeâm) (Kh-max)
Q CN
t ngd Q CN
t h .C (m3/ngđ)
CN CN
Q t ngd ,Q t h
nước tắm của công nhân
trong một ngày đêm, trong một giờ.
n : số buồng tắm hương sen bố trí trong nhà
máy.
C : số ca kíp làm việc trong nhà máy.
10/18/21 21
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 22
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 24
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0-1
1-2
…
…
22-23
23-24
Toån
Cột
cho
phép
g 10/18/21 xác định hệ số kh 25
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Q II = aQsh-max +Q t +Q CN
sh +Q CN
t +Qsx b (m3/ngđ)
10/18/21 33
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 35
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 37
(Gate Valve)
VAN CẤP THOÁT NƯỚC
VAN CỔNG
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
VAN BƯỚM
(Butterfly Valve )
10/18/21 39
VAN CẤP
VAN THOÁT
BƯỚM NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 41
VAN CẤP
VAN THOÁT
BƯỚM NƯỚC
(Butterfly Valve )
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
10/18/21 42
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Van
Nguồn nước
qi nhu cầu
nước dùng
tại nút i.
qi
i
10/18/21 43
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÔNG TRÌNH CHỨA NƯỚC
1. Bể chứa nước.
2. Đài nước.
Tác dụng:
• Điều hòa lưu lượng nước dùng và nước cấp khi
không cân bằng: tạm trử khi nhu cầu thấp hơn
công suất nước bơm vào hệ thống mạng lưới và
bổ sung vào mạng lưới khi nhu cầu lớn hơn
yêu cầu dung tích điều hòa của hệ thống.
• Điều hòa áp suất nước trong mạng lưới (đài
nước).
10/18/21 44
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
0 t1 t2 t 3 t4 24h
10/18/21 CHU KỲ DÙNG NƯỚC 24h 46
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Si Q(t)dt Qi .t
t1 i
Qh-min
Nước cấp vào
0 24 T (h) hệ thống
BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ
10/18/21
NƯỚC 24h 48
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
dW (Q
i i
dung Q )dt (m )
i
cap
3
10/18/21 51
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Ta có: t t
W(t) Q t t (Q (t )
dung Q ) t
(t )
cap
t 1 t 1
10/18/21 52
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Lập bảng tính W(t): t
(Q
t 1
(t )
dung Q )t
(t)
cap
T(h)
0
6h 20h 24h
10/18/21 54
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
a. Kiểm tra điều kiện: thể tích nước cấp từ NM vào
hệ thống bằng thể tích nước dùng trong 24h.
b. Gọi W0 là một dung tích nước ban đầu (tưởng
tượng hoặc thực) chứa trong một bể:
Xác định sự thay đổi thể tích chứa trong bể này khi có
xét đến sự bổ sung (hoặc cấp) vào mạng lưới có
đường nhu cầu dùng nước và lưu lượng NM bơm
vào HT như trên, từ đó xác định:
Thể tích nước Max trong bể ?
Thể tích nước Min trong bể ?
Dung tích điều hòa Wđh ?
10/18/21 55
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Ví dụ 2:
Q(m /h)
3 Nước dùng
Nước cấp
420
260
80
600(m3)
T(h)
0 t1 t2 t 3 24
10/18/21 TÍNH Wđh ? 56
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Hướng dẫn:
Q(m3/h) Wmax Nước dùng
40(m3/h)
W0 W0
10/18/21 58
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Hướng dẫn:
Dung tích lũy tích trong bể
Wmax chứa h/t W(t)
Q(m3/h)
Nước dùng
Ghi chú:
Wmax= 420(m3)
260(m3)
W0+600
80(m3)
W0 600(m3) Wmin W0
=
Nước cấp
10/18/21 59
24h T (h)
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Q(m /s)
3 Nước dùng
Nước cấp
Q2
Q1
T(h)
0 24
10/18/21 BƠM 2 CẤP 60
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Bài tập 3 : Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho
khu dân cư có lưu lượng tính toán ngày dùng
nước lớn nhất W(m3).
Cho biết Kh_max=1.5. Nước được cung cấp bởi
trạm bơm cấp 2 hoạt động theo chế độ một
cấp liên tục có lưu lượng không đổi trong
ngày.
Xác định dung tích điều hòa Wđh cho hệ thống.
10/18/21 61
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Hướng dẫn
Giôø 1 2 3 4 5
Duøng
(%W*) 1.5 1.5 1.5 1.5 2.5
Caáp (%W**) 4.17 4.17 4.17 4.17 4.17
(Caáp-
Duøng) 2.67 2.67 2.67 2.67 1.67
Coäng doàn +
W(t) 2.67 5.33 8 10.67 12.33
Giôø 23 24
Duøng%W 2. 1.25
Caáp%W 4.17 4.17
(Caáp-
Duøng) 2.16 2.92
Coäng doàn -2.92 0
Do đó, dung tích điều hòa cần có là:
Wđh = [13%-(-6.42%)] = 19.42%W
Nhận xét: Cuối giờ 24, thể tích trở về 0
như ban đầu.
10/18/21 64
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Bài tập 4: Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu
dân cư có lưu lượng tính toán ngày dùng nước lớn
nhất W(m3) với Kh_max=1.5.
Nước được cung cấp bởi trạm bơm cấp 2 gồm 2 bơm
giống nhau, hoạt động theo chế độ 2 cấp. Bơm 1
hoạt động liên tục 24h và bơm 2 hoạt động từ 3h
và kết thúc lúc 19h.
Xác định dung tích điều hòa cho hệ thống. Hãy cho
biết lúc nào mực nước trong đài cao và thấp nhất.
Nhận xét kết qua so với Bài tập 3. Giải thích ?
10/18/21 65
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Giôø 1 2 3 4 5
Duøng%W 1.5 1.5 1.5 1.5 2.5
Caáp%W (bôm 1) 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
Caáp%W (bôm 2) 0 0 0 2.5 2.5
(Caáp-Duøng) 1.0 1.0 1.0 3.5 2.5
Coäng doàn
W(t) 1.0 2.0 3.0 6.5 9.0
Giôø 6 7 8 9
Duøng%W 3.5 4.5 5.5 6.5
Caáp%W (bôm 1) 2.5 2.5 2.5 2.5
Caáp%W (bôm 2) 2.5 2.5 2.5 2.5
(Caáp-Duøng) 1.5 0.5 -0.5 -1.5
10/18/21 66
Coäng doàn W(t) 10.5 11.0 10.5 9
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
Giôø 19 20 21 22 23 24
Duøng%W 5 4.5 4 3 2 1.25
Caáp%W (bôm 1) 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
Caáp%W (bôm 2) 2.5 0 0 0 0 0
Caáp-Duøng 0 -2 -1.5 -0.5 0.5 1.25
Coäng doàn
W(t) 2.25 0.25 -1.25 -1.75 -1.25 0
Wđh = (11.0 – (-1.75))%W = 12.75%W
Bài 5: Giống như bài 4 nhưng trong trường hợp
bơm 2 bắt đầu lúc 5h và kết thúc lúc 21h.
Đáp số: Wđh = 8.75%W
10/18/21 67
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PHỤ LỤC 4
10/18/21 68
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PHỤ LỤC 4
Gio\Kh-max 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5
1 3,23 3,20 3,00 1,50 1,00 0,75 0,60
2 3,25 3,10 3,20 1,50 1,00 0,75 0,60
3 3,30 3,20 2,50 1,50 1,00 1,00 1,20
4 3,32 3,20 2,60 1,50 1,00 1,00 2,00
5 3,25 3,20 3,50 2,50 2,00 3,00 3,50
6 3,40 3,40 4,10 3,50 3,00 5,50 3,50
10/18/21 69
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
PHỤ LỤC 4
Gio\Kh-max 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5
PHỤ LỤC 4
Gio\Kh-max 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5
PHỤ LỤC 4
Gio\Kh-max 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5
19 4,40 4,40 4,50 5,00 6,50 6,00 7,30
20 4,30 4,50 4,50 4,50 5,00 6,00 3,80
21 4,30 4,50 4,50 4,00 4,50 6,00 1,70
22 4,20 4,80 4,80 3,00 3,00 3,00 1,10
23 3,75 3,80 4,60 2,00 2,00 2,00 0,80
24 3,70 3,70 3,30 1,25 1,25 1,00 0,70
10/18/21 72
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Bể chứa nước trong hệ thống cấp nước Có
nhiệm vụ :
Điều hòa lượng nước bơm của trạm bơm
cấp 1 và đài nước
Tạo áp lực cần thiết để đưa nước đến nơi
cần cung cấp
Điều hòa lượng nước bơm của trạm bơm
cấp 1 và trạm bơm cấp 2
10/18/21
Câu a và b 73
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
• a- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước nhỏ nhất
thì nước chuyển lên đài nước
• b-Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước lớn nhất
thì nước chuyển lên đài nước
• c- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước trung bình
thì nước chuyển lên đài nước
• d-cả 3 đều sai
10/18/21 74
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là SAI:
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu
dân cư phụ thuộc mức độ tiện nghi của nhà
trong khu dân cư .
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là thông số
cơ bản để chọn loại mạng lưới cấp nước .
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu
dân cư phụ thuộc vào cấp đô thị .
Tất cả đều sai .
10/18/21 75
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là SAI:
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu
dân cư phụ thuộc mức độ tiện nghi của
nhà trong khu dân cư .
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là thông
số cơ bản để chọn loại mạng lưới cấp
nước .
Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu
dân cư phụ thuộc vào cấp đô thị .
10/18/21
Tất cả đều sai. 76
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Về nguồn nước, phát biểu nào sau đây là SAI
:
Nước sông có lưu lượng lớn, dễ khai thác
Nước sông nhiễm bẩn nhiều
Nước ngầm chứa nhiều sắt, ít vi trùng
Nước ngầm chứa hàm lượng cặn lớn
10/18/21 77
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
CÂU HỎI
Dung tích điều hòa của đài nước KHÔNG
phụ thuộc :
chế độ làm việc của trạm bơm cấp 1
chế độ làm việc của trạm bơm cấp 2
biểu đồ dùng nước của khu vực
1620001@hcmut.edu.vn
10/18/21 78
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 1: Tổng quan về cấp nước
HẾT CHƯƠNG 1
10/18/21 79