BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC DỰ ÁN XÓM DUYÊN
STT Thông số Ký hiệu Công thức Tính toán Đơn vị
I Nước cấp sinh hoạt 1 Tiêu chuẩn nước SH Qtc 100 lít/ng.ngđ 1a Tỷ lệ dân số được cấp nước TL 90 % 2 Số dân quy hoạch tính toán N 1200 Người 3 Lưu lượng nước SH Qsh =Qtc x TL x N/1000 108 m3/ngđ 4 Lưu lượng nước công cộng Qcc = 10% x Qsh 10.8 m3/ngđ 5 Nước tưới cây, rửa đường Qtc = 10% x Qsh 10.8 m3/ngđ 6 Nước dùng mục đích khác Qk = 10% x Qsh 10.8 m3/ngđ 7 Nhu cầu dùng nước tính toán Qt = Qsh+ Qcc+Qtc+Qk 140.4 m3/ngđ 8 Lượng nước thất thoát, dự phòng Qtt = 15% x Qt 21.06 m3/ngđ 9 Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt Q = Qt + Qtt 161.46 m3/ngđ 10 Nhu cầu nước sinh hoạt lớn nhất trong ngày Qn-max = K1 x Q 193.752 m3/ngđ ( trong đó K1=1,2: hệ số nước không điều hòa) 11 Lưu lượng giờ dùng nước sinh hoạt lớn nhất Qh-max = K2 x Qn-max/24 19 m3/h ( trong đó K2=2,34: hệ số nước không điều hòa) 12 Lưu lượng giây nước sinh hoạt lớn nhất Qs-max = 1000 x Qh-max/3600 5 lít/s II Nước cấp cứu hỏa 1 Lưu lượng nước cứu hỏa Qch 3x(10l/s x 3600/1000) 108 m3/ngđ III Tổng nhu cầu dùng nước toàn khu Qn-max + Qch 301.75