You are on page 1of 9

1.

Nhu cầu dùng nước


1.1. Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt.
SH q× N×f 3
Q TB = (m /ngày )
1000
Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: q= 200 (l/người.ngày).
Tỷ lệ dân được cấp nước: f= 99%.
Dân số tính toán: N=18663 người.
SH 200 ×18 663 × 99 % 3
Q TB = =3695(m /ngày)
1000

Theo TCXDVN 33:2006, kngày max= 1.2 – 1.4 (trong đó các đô thị đặc biệt có kngày max = 1.1 – 1.2)
Do đó, ta chọn: : kngày max= 1.4.
SH SH 3
Qngày . max=Q TB × k ngày . max=3695 × 1.4=5173(m /ngày)
1.2. Lưu lượng nước cấp cho công trình công cộng.
Các công trình công cộng bao gồm khu thương mại, hành chính, trường học, y tế, công trình
đầu mối…phuc vụ cho người dân trong khu vực quy hoạch.
Lưu lượng nước cấp cho trường học:
GD N x q0
Q =
1000
Tiêu chuẩn dùng nước lấy theo TCVN 4513:1988 và QCXDVN 01:2008.
N: số học sinh của trường.
 Lưu lượng nước cấp cho trường mẫu giáo:

Khu quy hoạch có các trường mẫu giáo với chỉ tiêu sử dụng công trình công cộng là
12m2/người (bảng 2.4 trong QCXDVN 01:2021), nên
1200
 Số học sinh của trường mẫu giáo (MN5) N= =10 0 (học sinh).
12

Tiêu chuẩn cấp nước: qo = 100 l/cháu-ngàyđêm.


Lưu lượng tính toán trong ngày:
N x q 0 100 x 10 0
Q
MG
= = =1 0 (m3 /ngày đêm).
1000 1000

 Lưu lượng nước cấp cho trường tiểu học:

Khu quy hoạch có các trường tiểu học với chỉ tiêu sử dụng công trình công cộng là
10m2/người bảng 2.4 trong QCXDVN 01:2021), nên
7800
 Số học sinh của trường Tiểu học (TH3) N = =78 0 (học sinh).
10

Tiêu chuẩn cấp nước: qo = 30 l/cháu-ngàyđêm.


Lưu lượng tính toán trong ngày:
N x q0 78 0 x 30
Q =
TH
= =23 (m3 /ngày đêm).
1000 1000

 Lưu lượng nước cấp cho trường THCS:

Khu quy hoạch có các trường THCS với chỉ tiêu sử dụng công trình công cộng là 10m 2/người
(bảng 2.4 trong QCXDVN 01:2021), nên :
9000
 Số học sinh của trường THCS (THCS1) N= =9 00 (học sinh).
10

Tiêu chuẩn cấp nước: qo = 30 l/cháu-ngàyđêm.


Lưu lượng tính toán trong ngày:
N x q 0 9 00 x 30
Q
THCS
= = =27 (m3 /ngày đêm).
1000 1000

 Lưu lượng nước cấp cho trường THPT:

Khu quy hoạch có các trường THPT với chỉ tiêu sử dụng công trình công cộng là 10m 2/người
(bảng 2.3 trong QCXDVN 01:2021), nên :
33300
 Số học sinh của trường THPT (THPT1) N= =333 0 (học sinh).
10

Tiêu chuẩn cấp nước: qo = 30 l/cháu-ngàyđêm.


Lưu lượng tính toán trong ngày:
N x q 0 333 0 x 30
Q
THCS
= = =100 (m3 /ngày đêm) .
1000 1000

Nhu cầu cấp nước được tổng hợp trong bảng sau:
NHU CẦU CẤP NƯỚC TRƯỜNG HỌC
TÊN LÔ LOẠI DIỆN TÍCH (ha) SỐ TẦNG MĐXD (%) DIỆN TÍCH SÀN (m2) SỐ HỌC SINH CHỈ TIÊU (l/hs.nđ) LƯU LƯỢNG (m3/nđ)
THPT1 TRƯỜNG THPT 3.70 3 30 33300 3330 30 100
THCS1 TRƯỜNG THCS 1.50 2 30 9000 900 30 27
TH1 TRƯỜNG TIỂU HỌC 2.20 2 30 13200 1320 30 40
MN1 TRƯỜNG MẦM NON 1.30 2 30 7800 650 100 65
TH2 TRƯỜNG TIỂU HỌC 0.80 2 30 4800 480 30 14
MN2 TRƯỜNG MẦM NON 0.80 2 30 4800 400 100 40
TH3 TRƯỜNG TIỂU HỌC 1.30 2 30 7800 780 30 23
MN3 TRƯỜNG MẦM NON 0.30 2 30 1800 150 100 15
MN4 TRƯỜNG MẦM NON 0.50 2 30 3000 250 100 25
MN5 TRƯỜNG MẦM NON 0.20 2 30 1200 100 100 10
TỔNG 12.60 86700 8360 359

1.3. Lưu lượng nước cấp cho công trình thương mại – dịch vụ - hành chính công:
Khu quy hoạch với nhiều khu thương mại – dịch vụ - hành chính mật độ xây dựng 60%, và
tầng cao là 5.
Tiêu chuẩn: qo = 3 l/m2sàn.ngđ.
Lưu lượng tính toán trong ngày của CTCC1:
Ss à n x q 0 30000 x 3 3
Q
TMDV
= = =90 (m /ngày đêm).
1000 1000

Lưu lượng tính toán cấp nước được tính chi tiết trong bảng sau:
NHU CẦU CẤP NƯỚC CTCC
TÊN LÔ LOẠI DIỆN TÍCH (ha) SỐ TẦNG MĐXD (%) DIỆN TÍCH SÀN (m2) CHỈ TIÊU (l/hs.nđ) LƯU LƯỢNG (m3/nđ)
CTCC1 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 1.00 5 60 30000 3 90
CTCC2 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.20 5 60 6000 3 18
CTCC3 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.20 5 60 6000 3 18
CTCC4 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.40 5 60 12000 3 36
CTCC5 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 1.80 5 60 54000 3 162
CTCC6 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.06 5 60 1800 3 5
CTCC7 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 2.80 5 60 84000 3 252
CTCC8 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 3.00 5 60 90000 3 270
CTCC9 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.50 5 60 15000 3 45
CTCC10 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.50 5 60 15000 3 45
CTCC11 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG 0.40 5 60 12000 3 36
TỔNG 10.86 325800 977

1.4.Lưu lượng nước cấp cho tưới cây công viên và rửa đường:
Theo TCXDVN 33:2006 “Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình”. Đô thị loại III chỉ
tiêu nước tưới cây xanh đô thị 3 (l/m2), tưới bằng cơ giới mặt đường 0.5 (l/m2).
Với công viên cây xanh đã có sẵn hồ điều tiết, nước tưới cây lấy trực tiếp từ hồ.
Lưu lượng tính toán trong ngày của CXCV1:
S x q 0 (1.1 X 10000)x 3
Q
CX CV
= = =33(m3 /ngày đêm).
1000 1000

Lưu lượng tính toán cấp nước được tính chi tiết trong bảng sau:
NHU CẦU CẤP NƯỚC TƯỚI CÂY
TÊN LÔ DIỆN TÍCH (ha) CHỈ TIÊU (1/m2) LƯU LƯỢNG (m3/nđ)
CXCV1 1.10 3 33
CXCV2 0.30 3 9
CXCV3 0.10 3 3
CXCV4 2.70 3 81
CXCV5 0.50 3 15
CXCV6 0.20 3 6
CXCV7 0.10 3 3
CXCV8 0.30 3 9
CXCV9 0.90 3 27
CXCV10 3.00 3 90
TỔNG 9.20 276

Lưu lượng tính toán trong ngày của đường D1:


S x q0 ( 2311 X 19 ) x 0.5
Q
đường
= = =22(m3 /ngày đêm).
1000 1000

Lưu lượng tính toán cấp nước được tính chi tiết trong bảng sau:
NHU CẦU CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
TÊN ĐƯỜNG CẤP ĐƯỜNG CHIỀU DÀI (m) LỘ GIỚI (m) CHỈ TIÊU (l/m2) LƯU LƯỢNG (m3/nđ)
ĐƯỜNG ĐT741 ĐÔ THỊ 4176 48.5 0.5 101
ĐƯỜNG ĐH507 ĐÔ THỊ 1660 32.5 0.5 27
ĐƯỜNG N1 ĐÔ THỊ 706 32.5 0.5 11
ĐƯỜNG TCND KHU VỰC 2804 19 0.5 27
ĐƯỜNG D1 KHU VỰC 2311 19 0.5 22
ĐƯỜNG D6 KHU VỰC 816 19 0.5 8
ĐƯỜNG D9 KHU VỰC 1276 19 0.5 12
ĐƯỜNG N5 KHU VỰC 427 19 0.5 4
ĐƯỜNG N11 KHU VỰC 298 19 0.5 3
ĐƯỜNG N15 KHU VỰC 762 19 0.5 7
ĐƯỜNG N20 KHU VỰC 532 19 0.5 5
ĐƯỜNG N25 KHU VỰC 678 19 0.5 6
ĐƯỜNG N29 KHU VỰC 695 19 0.5 7
ĐƯỜNG D3 PHÂN KHU VỰC 737 15 0.5 6
ĐƯỜNG D5 PHÂN KHU VỰC 591 15 0.5 4
ĐƯỜNG D7 PHÂN KHU VỰC 645 15 0.5 5
ĐƯỜNG N2 PHÂN KHU VỰC 433 15 0.5 3
ĐƯỜNG N3 PHÂN KHU VỰC 429 15 0.5 3
ĐƯỜNG N4 PHÂN KHU VỰC 426 15 0.5 3
ĐƯỜNG N7 PHÂN KHU VỰC 360 15 0.5 3
ĐƯỜNG N8 PHÂN KHU VỰC 417 15 0.5 3
ĐƯỜNG N9 PHÂN KHU VỰC 278 15 0.5 2
ĐƯỜNG N10 PHÂN KHU VỰC 291 15 0.5 2
ĐƯỜNG N12 PHÂN KHU VỰC 307 15 0.5 2
ĐƯỜNG N13 PHÂN KHU VỰC 320 15 0.5 2
ĐƯỜNG N14 PHÂN KHU VỰC 328 15 0.5 2
ĐƯỜNG N17 PHÂN KHU VỰC 427 15 0.5 3
ĐƯỜNG N18 PHÂN KHU VỰC 451 15 0.5 3
ĐƯỜNG N19 PHÂN KHU VỰC 467 15 0.5 4
ĐƯỜNG N21 PHÂN KHU VỰC 366 15 0.5 3
ĐƯỜNG N22 PHÂN KHU VỰC 352 15 0.5 3
ĐƯỜNG N23 PHÂN KHU VỰC 338 15 0.5 3
ĐƯỜNG N24 PHÂN KHU VỰC 325 15 0.5 2
ĐƯỜNG N26 PHÂN KHU VỰC 356 15 0.5 3
ĐƯỜNG N27 PHÂN KHU VỰC 356 15 0.5 3
ĐƯỜNG N28 PHÂN KHU VỰC 475 15 0.5 4
TỔNG 311

1.5.Tổng lưu lượng công trình công cộng:


CTCC GD TMDV TC −RD 3
Q =Q +Q +Q =359+977+2 76+311=1 923(m / ngày đêm).
1.6. Lưu lượng thất thoát dự phòng
Theo TCXDVN 33:2006, bảng 3.1, lượng nước thất thoát ít hơn 20% tổng lưu lượng nước cấp
cho sinh hoạt, công cộng dịch vụ và phục vụ công cộng:
QTT =20 % × ( Qngày
SH
.max +Q
CTCC
)=20 % x(5173+1 923)=1 419(m3 /ngày đêm)
1.7. Lưu lượng nước cấp chữa cháy:
Theo TCVN 2622-1995, đối với khu dân cư có số dân trên 1000 người (18663 người), chủ yếu
là khu ở và một số công trình công cộng, tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy cho nhà hỗn hợp các
tầng không phụ thuộc vào bậc chịu lửa là 15 l/s và lấy 2 đám cháy trong cùng thời gian. Lượng
nước dùng cho chữa cháy trong 3 giờ:

CC qcc ×3 ×n × 3600× k
Q = =10 , 8 ×q cc ×n × k
1000
 qcc : tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy (l/s)
 n : số đám cháy xảy ra đồng thời
 k : hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước dự trữ chữa cháy lấy theo TCVN
2622:1995 k = 1 đối với khu dân dụng.
CC 3
Q =10 , 8× 15 ×2 ×1=324 (m )
1.8. Lưu lượng nước cấp cho toàn mạng lưới
SH CTCC TT CC
Q=Q ngày .max + Q +Q +Q
3
5173+1 923+1419+324=8839(m /ngày đêm)
1.9. Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý:
BT =10 % × ( Q ngày . max +Q
QTXL )=10 % × ( 5173+1 923 )=710 (m3 /ngày đêm)
SH CTCC

1.10. Công suất trạm xử lý nước:


TXL 3
QTXL=Q ML +QBT =8839+710=9549(m /ng à y đê m)
1.11. Chế độ tiêu thụ nước của các đối tượng dùng nước:
Chế độ tiêu thụ nước sinh hoạt trong các khu dân cư được đặc trưng bởi hệ số không điều hòa
giờ Kgiờ.max, là tỉ số giữa lưu lượng dùng nước giờ lớn nhất và lưu lượng giờ dùng nước trung bình
(trong ngày dùng nước lớn nhất):
=α max ×β max
Kgiờ.max
αmax = 1.2 – 1.5 là hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình, chế độ làm việc của các cơ sở
sản xuất và các điều kiện địa phương khác (TCXDVN 33:2006), chọn αmax = 1.30.
βmax là hệ số kể đến số dân (TCXDVN 33:2006), với dân số 18663 người, nội suy từ bảng 3.2
TCXDVN 33:2006 được βmax = 1.21.
Số dân (1000 người) 0,1 0,15 0,20 0,30 0,50 0,75 1 2
βmax 4,5 4,0 3,5 3,0 2,5 2,2 2,0 1,8
βmin 0,01 0,01 0,02 0,03 0,05 0,07 0,10 0,15
Số dân (1000 người) 4 6 10 20 50 100 300  1000
βmax 1,6 1,4 1,3 1,2 1,15 1,1 1,05 1,0
βmin 0,20 0,25 0,40 0,50 0,60 0,70 0,85 1,0

K giờ . max=1.2 1× 1.3=1.5 73

Nước thất thoát, dự phòng xem như phân bố đều tất cả các giờ trong ngày, lấy Kgiờ.max = 1.6
BẢNG TÍNH TOÁN NHU CẦU CẤP NƯỚC 1/2000
Lưu lượng Lưu lượng nước Nước rò rỉ Lưu lượng nước
Giờ
nước sinh hoạt cho CTCC và dự phòng tổng cộng
trong
K giờ max = 1.60 MG TH THCS THPT TMDV TƯỚI CÂY RỬA ĐƯỜNG K giờ = 1.60 cấp cho mạng
ngày
% m3 % m3 % m3 % m3 % m3 % m3 % m3 % m3 m3 m3 %
0-1 1.3 67.25 0.15 0.12 0.15 0.04 0.15 0.15 4.17 40.71 21.65 129.92 1.53
1-2 1.3 67.25 0.15 0.12 0.15 0.04 0.15 0.15 4.17 40.71 21.65 129.92 1.53
2-3 1.3 67.25 0.15 0.12 0.15 0.04 0.15 0.15 4.17 40.71 21.65 129.92 1.53
3-4 1.3 67.25 0.15 0.12 0.15 0.04 0.15 0.15 4.17 40.71 21.65 129.92 1.53
4-5 2 103.46 0.15 0.12 0.15 0.04 0.15 0.15 4.17 40.71 28.89 173.37 2.04
5-6 4.6 237.96 0.25 0.19 0.25 0.07 0.25 0.25 4.17 40.71 55.84 335.01 3.93
6-7 6.2 320.73 5 7.75 0.3 0.23 0.3 0.08 0.3 0.30 4.17 40.71 12.50 34.50 80.86 485.16 5.70
7-8 5.8 300.03 3 4.65 23.5 18.10 23.5 6.35 23.5 23.50 4.17 40.71 12.50 34.50 85.57 513.40 6.03
8-9 5.6 289.69 15 23.25 6.8 5.24 6.8 1.84 6.8 6.80 4.17 40.71 12.50 34.50 80.40 482.42 5.67
9-10 4.5 232.79 5.5 8.53 4.6 3.54 4.6 1.24 4.6 4.60 4.17 40.71 12.50 34.50 33.16 103.13 85.81 514.84 6.05
10-11 5.9 305.21 3.4 5.27 3.6 2.77 3.6 0.97 3.6 3.60 4.17 40.71 33.16 103.13 92.33 553.99 6.51
11-12 6.2 320.73 6.4 9.92 2 1.54 2 0.54 2 2.00 4.17 40.71 33.16 103.13 95.71 574.27 6.74
12-13 5.9 305.21 15 23.25 3 2.31 3 0.81 3 3.00 4.17 40.71 33.16 103.13 95.68 574.10 6.74
13-14 3.8 196.57 8.1 12.56 6.25 4.81 6.25 1.69 6.25 6.25 4.17 40.71 33.16 103.13 73.14 438.86 5.15
14-15 3.6 186.23 5.6 8.68 6.25 4.81 6.25 1.69 6.25 6.25 4.17 40.71 33.16 103.13 70.30 421.79 4.95
15-16 4.9 253.48 4 6.20 3 2.31 3 0.81 3 3.00 4.17 40.71 12.50 34.50 33.16 103.13 88.83 532.96 6.26
16-17 5.8 300.03 4 6.20 4 3.08 4 1.08 4 4.00 4.17 40.71 12.50 34.50 77.92 467.52 5.49
17-18 5.9 305.21 15 23.25 3.6 2.77 3.6 0.97 3.6 3.60 4.17 40.71 12.50 34.50 82.20 493.21 5.79
18-19 6.3 325.90 3 4.65 3.3 2.54 3.3 0.89 3.3 3.30 4.17 40.71 12.50 34.50 82.50 494.99 5.81
19-20 4.6 237.96 2 3.10 5 3.85 5 1.35 5 5.00 4.17 40.71 58.39 350.36 4.11
20-21 4.4 227.61 2 3.10 2.6 2.00 2.6 0.70 2.6 2.60 4.17 40.71 55.34 332.07 3.90
21-22 3.7 191.40 3 4.65 18.6 14.32 18.6 5.02 18.6 18.60 4.17 40.71 54.94 329.64 3.87
22-23 2.8 144.84 1.6 1.23 1.6 0.43 1.6 1.60 4.17 40.71 37.76 226.58 2.66
23-24 2.3 118.98 1 0.77 1 0.27 1 1.00 4.17 40.71 32.35 194.07 2.28
Tổng 100 5173.00 100.00 155.00 100.00 77.00 100.00 27.00 100.00 100.00 100.00 977.00 100.00 276.00 100.00 311.00 1419.20 8515.20 100.00

You might also like